CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SIÊU ÂM GIÁP
-
Siêu âm tuyến giáp nên dùng đầu dò :
a. linear b. Convex c. Sector d. Cả 3 câu trên đều đúng
2. Tần số đầu dò thường dùng trong siêu âm giáp :
a. 2 – 3 Mhz b. 3,5 Mhz c. 5 Mhz d. 7,5 – 10 Mhz
3. Tư thế tốt nhất để làm siêu âm giáp là bệnh nhân :
a. Đứng b. Ngồi c. Nghiêng d. Nằm ngữa , ưỡn thẳng cổ
4. Cấu tạo tuyến giáp bình thường gồm :
a. 1 thùy b. 2 thùy nối với nhau bởi eo c. 2 thùy riêng rẽ d. 3 thùy
5. Tuyến giáp có vị trí giải phẩu :
a. Nằm sau khí quản b. Nằm bên khí quản c. Nằm trước khí quản
d. Nằm sau thực quản
6. Thông thường độ hồi âm của chủ mô tuyến giáp :
a . Dày hơn tuyến mang tai b. Kém hơn tuyến mang tai c. Bằng tuyến mang tai d. Khó xác định
7. Thể tích tuyến giáp 1 thùy bình thường :
a. Khoảng 20 cm3 b. Khoảng 15 cm3 c. Khoảng 15 – 20 cm3
d. < 10 cm3
8. Trên siêu âm đường kính ngang bình thường 1 thùy tuyến giáp :
a. Khoảng 3 cm b. Khoảng 4 cm3 c. > 2 cm d. < 2 cm
9. Trên siêu âm chiều dài 1 thùy tuyến giáp bình thường :
a. Khoảng 7 cm b. Khoảng < 10 cm c. < 5 cm d. > 5 cm
10. Mạch máu của tuyến giáp bình thường trên siêu âm :
a. Không thể thấy trên siêu âm B mode
b. Luôn thấy rõ trên B mode
c. Trên siêu âm B mode có thể thấy hoặc không
d. Trên Doppler mode cũng không thấy tín hiệu
11. Bệnh lý bẩm sinh tuyến giáp ( câu nào sai ) :
a. Vô sản tuyến giáp b. Tuyến giáp lạc chổ c. Nang giáp móng d. Nhân tuyến giáp
12. Hình ảnh nang tuyến giáp trên siêu âm :
a. Đặc âm echo dày b. Rỗng âm hoàn toàn , thành mỏng c. Đặc âm echo kém d. Echo không đồng nhất
13. Chẩn đoán nhân tuyến giáp trên siêu âm ( câu nào sai ) :
a. Có thể xác định tuyến giáp có nhân hay không
b. Xác định được bản chất nhân tuyến giáp dễ
c. Chẩn đoán bản chất khó khăn
d. Chẩn đoán bản chất chỉ suy đoán
14. Nhân tuyến giáp gợi ý ác tính khi :
a. Nhân có vôi hóa b. Nhân đặc tăng âm , có viền giảm âm đều
c. Nhân hỗn hợp có phần đặc âm và giảm âm bờ không đều + hạch vùng cổ
d. Nhân đặc giảm âm , bờ đều
15. Bệnh lý tuyến giáp lan tỏa ( câu nào đúng ) :
a. Vô sản tuyến giáp b. Nang giáp móng c. Nhân tuyến giáp
d. Basedow
16. Hình ảnh bệnh lý cường giáp trên siêu âm :
a. Tuyến giáp lớn , giảm âm lan tỏa b. Tuyến giáp tăng âm
c. Tuyến giáp có nhiều nốt tăng âm d. Tuyến giáp có tổn thương rỗng âm
17. Bệnh lý viêm tuyến giáp tự miễn hay gặp :
a. Viêm tuyến giáp De Quervain b. Viêm tuyến giáp Hashimoto
c. Viêm tuyến giáp Ridiel d. Cả 3 câu trên đều đúng
18. Hình ảnh trên siêu âm bệnh lý Basedow và viêm tuyến giáp hashimoto ( câu nào đúng ) :
a. Lúc nào cũng dễ phân biệt b. Giai đoạn đầu 2 bệnh lý trên , siêu âm khó phân biệt c. Nếu theo dõi lâu dài trên siêu âm cũng khó phân biệt
d. Câu b và c đúng
19.Bệnh lý ung thư giáp ( câu nào đúng ) :
a. Là bệnh lý hay gặp trên siêu âm
b. Thường gặp ở nam hơn nữ
c. Cả hai giới đều gặp tần suất như nhau
d. Ung thư thể nhú hay gặp hơn cả trong các thể ung thư
20. Ung thư thể nhú ( câu nào đúng ) :
a. Đa số có nốt vôi hóa vi thể trong u b. Chỉ khoảng 40% có các nốt vôi hóa vi thể trong u
c. Nang hóa hay gặp gần hết khối d. Hay gặp lan tỏa cơ vùng cổ
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |