Bài tập Tin học đại cương
BÀI 4:
-
Định dạng kiểu số theo tiêu chuẩn Việt Nam
-
Hàm If, And, Or.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------o0o--------
BẢNG TÍNH LƯƠNG THÁNG 1/2008
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
GIỚI
|
G.CẢNH
|
BLG
|
NC
|
G.CÔNG
|
LOẠI
|
LCB
|
PCGC
|
THƯỞNG
|
T.ỨNG
|
T.LĨNH
| -
|
Nguyễn Thu Hà
|
0
|
3
|
250
|
22
|
200
|
|
|
|
|
0
|
| -
|
Trần Văn Thắng
|
1
|
1
|
240
|
24
|
300
|
|
|
|
|
100.000
|
| -
|
Nguyễn Mai Trang
|
0
|
1
|
200
|
25
|
210
|
|
|
|
|
200.000
|
| -
|
Nguyễn Thị Hồng
|
0
|
0
|
300
|
26
|
250
|
|
|
|
|
0
|
| -
|
Mai Anh Thơ
|
0
|
2
|
220
|
25
|
230
|
|
|
|
|
0
|
| -
|
Trần Trung Hiếu
|
1
|
3
|
250
|
28
|
250
|
|
|
|
|
500.000
|
| -
|
Nguyễn Thu Thuỷ
|
0
|
2
|
400
|
18
|
300
|
|
|
|
|
200.000
|
| -
|
Lê Xuân Thuỷ
|
1
|
2
|
300
|
22
|
200
|
|
|
|
|
300.000
|
| -
|
Hoàng Thị Oanh
|
0
|
1
|
350
|
17
|
180
|
|
|
|
|
0
|
| -
|
Hồ Thị Thuý Hà
|
0
|
0
|
450
|
27
|
280
|
|
|
|
|
0
|
|
Hà Nội, ngày … tháng … năm 200…
Thủ quỹ
Trong đó: Nguyễn Ngọc Linh
G.cảnh: Gia cảnh
BLG: Bậc lương giờ
NC: Ngày công
G.công: Giờ công
LCB: Lương cơ bản
PCGC: Phụ cấp gia cảnh
T.ứng: Tạm ứng
T.lĩnh: Thực lĩnh
|
Yêu cầu:
1) Loại = Nếu Ngày công > 26 hoặc Giờ công ≥ 250 là loại A, nếu 250 > Giờ công ≥ 200 là loại B, còn là loại C
2) Lương cơ bản = Bậc lương giờ * 20.000
3) Phụ cấp gia cảnh = Nếu là phái nữ (Giới = 0) và Gia cảnh có 2 con trở lên thì được 100.000
Nếu là phái nữ (Giới = 0) và có 1 con hoặc chưa có con thì được 50.000; ngoài ra không có phụ cấp
4) Thưởng = Nếu là loại A thì được 200.000; loại B thì được 100.000; loại C trừ 100.000
5) Thực lính = Lương cơ bản + Phụ cấp gia cảnh + Thưởng – Tạm ứng
|
BÀI 5:
-
Hàm Max, Min, Average, Rank, If
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP HÙNG VƯƠNG
-------------------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------------------------
|
KẾT QUẢ THI HỌC KỲ I
NIÊN KHÓA 2008 - 2009
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
MÔN HỌC
|
BÌNH QUÂN
|
XẾP THỨ
|
XẾP LOẠI
|
HỌC BỔNG
|
MÔN 1
|
MÔN 2
|
MÔN 3
| -
|
Trần Nam Anh
|
01/01/89
|
8
|
9
|
7
|
|
|
|
| -
|
Nguyễn Thị Bình
|
04/05/88
|
9
|
7
|
8
|
|
|
|
| -
|
Phạm Mai Chi
|
12/02/89
|
3
|
6
|
6
|
|
|
|
| -
|
Nguyễn Chí Hùng
|
13/06/88
|
7
|
8
|
10
|
|
|
|
| -
|
Cao Việt Thắng
|
08/01/87
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
| -
|
Nguyễn Vân Anh
|
22/08/89
|
9
|
9
|
10
|
|
|
|
| -
|
Đặng Thái Anh
|
23/01/89
|
6
|
7
|
10
|
|
|
|
| -
|
Nguyễn Thi Lan
|
15/04/88
|
7
|
5
|
4
|
|
|
|
| -
|
Bùi Minh Hà
|
02/02/89
|
8
|
6
|
5
|
|
|
|
| -
|
Nguyễn Văn Vinh
|
04/05/89
|
3
|
5
|
6
|
|
|
|
|
Cao nhất
|
|
|
|
|
Thấp nhất
|
|
|
|
|
Trung bình
|
|
|
|
|
Yêu cầu:
-
Tính Điểm trung bình cộng (Bình quân) cho các sinh viên
-
Xếp thứ cho các sinh viên theo điểm Bình quân
-
Tìm điểm trung bình, cao nhất, thấp nhất
-
X
Xuất sắc nếu Bình quân 9
Giỏi nếu 9> Bình quân 8
Khá nếu 8>Bình quân 7
Trung bình nếu 7> Bình quân 5
Yếu nếu Bình quân < 5
ếp loại sinh viên theo điều kiện:
Xếp loại =
-
Tính Học bổng cho sinh viên theo điều kiện:
240000 nếu Bình quân 9
180000 nếu 9> Bình quân 8
120000 nếu 8>Bình quân 7
0 nếu Bình quân < 7
Học bổng =
BÀI 6:
-
Lũy thừa, các thao tác với cột – hàng, địa chỉ tuyệt đối.
-
Hàm Year.
BẢNG THỐNG KÊ VAY VỐN ĐẦU TƯ
|
Lãi suất:
|
12%
|
/năm
|
TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
NGÀY VAY
|
VỐN GỐC
|
THỜI HẠN
VAY (NĂM)
|
THỜI HẠN PHẢI TRẢ
|
|
NĂM
|
SỐ TIỀN
|
|
1
|
May Thăng Long
|
30/06/2003
|
76.000.000
|
7
|
|
|
|
2
|
Xí nghiệp gạch TB
|
01/06/2004
|
52.000.000
|
6
|
|
|
|
3
|
May xuất khẩu HP
|
14/01/2005
|
14.200.000
|
5
|
|
|
|
4
|
Xí nghiệp 20
|
15/07/2002
|
96.000.000
|
8
|
|
|
|
5
|
Xí nghiệp gạch TB
|
01/01/2000
|
90.000.000
|
10
|
|
|
|
6
|
Công ty cầu TL
|
02/08/2001
|
80.000.000
|
9
|
|
|
|
7
|
May Thăng Long
|
21/02/2005
|
78.000.000
|
5
|
|
|
|
8
|
Xí nghiệp gạch TB
|
11/11/2004
|
92.000.000
|
6
|
|
|
|
9
|
May xuất khẩu HP
|
15/11/2003
|
89.000.000
|
7
|
|
|
|
10
|
Xí nghiệp 20
|
02/12/2004
|
95.000.000
|
6
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
...
|
|
Yêu cầu: Hãy tính:
1) Thêm cột NĂM VAY bên phải cột NGÀY VAY; tính: NĂM VAY.
2) Năm phải trả = Năm vay + Thời hạn vay
2) Số tiền phải trả = Vốn gốc *(1+Lãi xuất )n (Trong đó: n là thời hạn cho vay)
3) Tổng số tiền.
4) Định dạng kiểu dữ liệu cột Vốn gốc và Số tiền thành VND;
Ví dụ: 95.000.000 VND.
BÀI 7:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------------------------------
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KHÁCH SẠN
Ngày lập báo cáo : ...
Người lập : …
TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
LOẠI PHÒNG
|
NGÀY ĐẾN
|
NGÀY ĐI
|
SỐ NGÀY
|
SỐ TUẦN
|
ĐGT
|
NGÀY DƯ
|
ĐGN
|
TIỀN
|
1
|
Nguyễn Hà
|
A1
|
01/01/2010
|
12/01/2010
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trần Hải
|
A2
|
03/01/2010
|
12/01/2010
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bùi Mai
|
A3
|
05/01/2010
|
12/01/2010
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phạm Trang
|
B1
|
10/01/2010
|
01/02/2010
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bích Vân
|
B3
|
12/01/2010
|
22/02/2010
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hải Hà
|
A3
|
12/01/2010
|
22/02/2010
|
|
|
|
|
|
|
7
|
An Trang
|
B3
|
22/01/2010
|
25/03/2010
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu Trà
|
A2
|
22/02/2010
|
25/03/2010
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hoàng Vân
|
B3
|
25/02/2010
|
25/03/2010
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Minh Thu
|
A1
|
01/03/2010
|
01/04/2010
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: ĐGT: Đơn giá tuần ĐGN: Đơn giá ngày
BẢNG GIÁ THUÊ PHÒNG
|
LOẠI PHÒNG
|
ĐG TUẦN
|
ĐG NGÀY
|
A1
|
3.600.000
|
520.000
|
A2
|
3.200.000
|
500.000
|
A3
|
3.000.000
|
440.000
|
B1
|
2.600.000
|
400.000
|
B2
|
2.400.000
|
360.000
|
B3
|
2.000.000
|
300.000
|
Yêu cầu:
1) Tính Số ngày = Ngày đi - Ngày đến +1
2) Dựa vào số ngày ở, tính số tuần (1 tuần = 7 ngày)
3) Tính số ngày dư (không đủ tuần)
4) Điền thông tin đơn giá tuần
5) Điền thông tin đơn giá ngày
6) Tính Tiền = Đơn giá tuần * Số tuần + Đơn giá ngày * Số ngày dư
BÀI 8:
-
Định dạng kiểu số là kiểu Việt Nam (dấu thập phân là dấu phẩy, ngăn cách giữa các nhóm là dấu chấm)
-
Hàm Vlookup, Hlookup, Left, Right.
BẢNG LƯƠNG KỲ I THÁNG 1 NĂM 2008
STT
|
MÃ
NHÂN
VIÊN
|
HỌ VÀ TÊN
|
ĐƠN VỊ
|
CHỨC VỤ
|
GIỚI TÍNH
|
PHỤ CẤP
|
HỆ SỐ
|
LƯƠNG
|
TỔNG
|
1
|
A01F
|
Trần Vân Hà
|
|
PP
|
|
|
5,34
|
|
|
2
|
B01T
|
Nguyễn Hà An
|
|
NV
|
|
|
4,71
|
|
|
3
|
C01F
|
Phạm Mai Hoa
|
|
TP
|
|
|
2,34
|
|
|
4
|
A02F
|
Thái Thị Minh
|
|
NV
|
|
|
3,52
|
|
|
5
|
B02T
|
Nguyễn Lê
|
|
GĐ
|
|
|
1,86
|
|
|
6
|
C02F
|
Bùi Thu Hằng
|
|
NV
|
|
|
6,41
|
|
|
7
|
B03T
|
Nguyễn Hà
|
|
TP
|
|
|
5,68
|
|
|
8
|
C03T
|
Trần Hải
|
|
NV
|
|
|
3,00
|
|
|
9
|
A04F
|
Hoàng Lê Vân
|
|
PP
|
|
|
4,71
|
|
|
10
|
B04F
|
Lê Minh Thu
|
|
NV
|
|
|
2,34
|
|
|
TỔNG
|
|
…
|
…
|
BẢNG MÃ
ĐƠN VỊ
|
MÃ ĐƠN VỊ
|
A
|
B
|
C
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Kế hoạch
|
Hành chính
|
Kế toán
|
BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ
|
|
CHỨC VỤ
|
PHỤ CẤP
|
BẢNGMÃ
GIỚI TÍNH
|
|
GIỚI TÍNH
|
|
GĐ
|
120.000
|
T
|
Nam
|
|
TP
|
80.000
|
F
|
Nữ
|
|
PP
|
40.000
|
|
|
|
NV
|
0
|
Lương cơ bản
|
750.000
|
Yêu cầu:
1) Căn cứ vào chức vụ và bảng phụ cấp chức vụ, hãy tính tiền Phụ cấp.
2) Căn cứ vào ký tự đầu tiên của mã nhân viên hãy điền tên đơn vị cho các bản ghi ở cột Đơn vị
3) Điền thông tin vào cột Giới tính dựa vào ký tự cuối cùng của mã nhân viên.
4) Tính: LƯƠNG = HỆ SỐ * Lương cơ bản. Lương cơ bản là số liệu được nhập từ bàn phím, ví dụ bằng 750.000 đ
5) TỔNG = LƯƠNG + PHỤ CẤP
BÀI 9:
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |