Căn cứ Pháp lệnh Ưu đãi Người có công với cách mạng của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội số 26/2005/pl-ubtvqh, ngày 29 tháng 6 năm 2005



tải về 205.16 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích205.16 Kb.
#10697

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

_________




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Số : 1721 /QĐ - TTg




____________________________________________









Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2011





QUYẾT ĐỊNH

Về việc tặng Kỷ niệm chương Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù, đày

_______________

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Pháp lệnh Ưu đãi Người có công với cách mạng của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội số 26/2005/PL-UBTVQH, ngày 29 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 54/2006/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi Người có công với cách mạng;

Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang tại Tờ trình số 1592/TTr-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2011 và Trưởng ban Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương tại Tờ trình số 1669/TTr-BTĐKT ngày 06 tháng 9 năm 2011,



QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Tặng Kỷ niệm chương Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù, đày cho 80 cá nhân thuộc tỉnh Bắc Giang (có danh sách kèm theo), đã nêu cao tinh thần kiên trung bất khuất, góp phần vào thắng lợi của sự nghiệp Cách mạng giải phóng dân tộc.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang, Trưởng ban Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương và các cá nhân có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.



Nơi nhận :

- UBND tỉnh Bắc Giang;

- Ban Thi đua - Khen thưởng TW;

- VPCP: PCN Phạm Viết Muôn, Cổng TTĐT;

- Lưu: Văn thư, TCCV (2b), Mai (9b).


KT. THỦ TƯỚNG

PHÓ THỦ TƯỚNG

(Đã ký)

Nguyễn Xuân Phúc



DANH SÁCH

80 CÁ NHÂN ĐƯỢC TẶNG THƯỞNG KỶ NIỆM CHƯƠNG

CHIẾN SĨ CÁCH MẠNG BỊ ĐỊCH BẮT TÙ ĐÀY”



(Ban hành kèm theo Quyết định số 1721 /QĐ-TTg ngày 05 tháng 10 năm 2011

của Thủ tướng Chính phủ)

______________________



STT

Họ và tên

năm sinh

Nguyên quán

Năm tháng tù đày

Nơi tù

Số quyết định ngày tháng hưởng chế độ tù đày

1

2

3

4

5

6

7

1

Ông Hà Văn Huấn

1948

xã An Hà, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

4 năm 7 tháng

Phú Quốc

498, 28/9/2002

2

Ông Nguyễn Tiến Du

1944

xã An Hà, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

5 năm 2 tháng

Phú Quốc

347, 5/5/2000

3

Ông Nguyễn Duy Hiên

1950

xã An Hà, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

3 năm 7 tháng

Phú Quốc

569, 1/12/2003

4

Ông Nghiêm Xuân Phép

1929

xã Mỹ Hà, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

1 năm 9 tháng

Nhà Tiền, Hà Nội

773, 3/4/2006

5

Ông Thân Văn Thủy

1933

xã Mỹ Hà, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

1 năm 6 tháng

Nhà Tiền, Hà Nội - Biên Hòa

52/20, 10/11/1998

6

Ông Hoàng Văn Ngôn

1930

xã Xương Lâm, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

5 năm 2 tháng

Phú Quốc

348, 5/5/2000

7

Ông Nguyễn Văn Sen

1927

xã Xương Lâm, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

3 năm 2 tháng

Phú Quốc

766, 3/4/2006

8

Ông Bùi Sỹ Nhân

1952

xã Yên Mỹ, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

1 năm 8 tháng

Cần Thơ

3420, 15/10/2008

9

Ông Nguyễn Văn Sửu

1949

xã Yên Mỹ, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

5 năm 4 tháng

Phú Quốc

346, 5/6/2000

10

Ông Vũ Long Hưng

1933

xã Phi Mô, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

1 năm 9 tháng

Hàng Thông Tây, Sài Gòn

774, 3/4/2006

11

Ông Nguyễn Sơn

1930

xã Phi Mô, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

1 năm 1 tháng

Nhà Tiền, Hà Nội

768, 3/4/2006

12

Bà Nguyễn Thị Doan

1925

xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

2năm 0 tháng

Hải Dương

770, 3/4/2006

13

Ông Nguyễn Văn Se

1945

xã Dĩnh Trì, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

3 năm 10 tháng

Phú Quốc

767, 3/4/2006

14

Ông Vũ Văn Thận

1948

xã Hương Lạc, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

3 năm 0 tháng

Phú Quốc

11/21, 28/2/1999

15

Ông Đồng Minh Phụng

1948

xã Nghĩa Hưng, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

4 năm 8 tháng

Phú Quốc

4/21, 28/2/1999

16

Ông Nguyễn Văn Bướm

1932

xã Quang Thịnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

2 năm 2 tháng

Sầm Sơn, Thanh Hóa

574, 1/12/2003

17

Bà Phạm Thị Hoan

1921

xã Đông Mỹ, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội

1 năm 2 tháng

Hỏa Lò

29, 21/6/1997

18

Ông Đỗ Thanh Y

1939

xã Thượng Lan, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

4 năm 3 tháng

Phú Quốc

27, 20/12/1997

19

Ông Hoàng Văn Tiến

1945

xã Song Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

4 năm 6 tháng

Buôn Mê Thuột, Plâyku, Sài Gòn, Biên Hòa, Côn Đảo, Phú Quốc

28, 20/12/1997

20

Ông Nguyễn Ngọc Nhiễu

1951

xã Việt Ngọc, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

3 năm 6 tháng

Phú Quốc

386, 5/6/2000

21

Ông Nguyễn Văn Ngọt

1945

xã Việt Ngọc, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

2 năm 11 tháng

Phú Quốc

602, 1/12/2003

22

Ông Dương Văn Tăng

1940

xã Việt Ngọc, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

4 năm 6 tháng

Biên Hòa, Tây Ninh, Phú Quốc

24, 20/12/1997

23

Ông Giáp Văn Thụy

1945

xã Lam Cốt, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

5 năm 4 tháng

Côn Đảo, Phú Quốc

390, 5/6/2000

24

Ông Phạm Đình Sỹ

1943

xã Đoan Hùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

4 năm 11 tháng

Côn Đảo, Phú Quốc

391, 5/6/2000

25

Ông Vũ Xuân Hồng

1945

xã Lam Cốt, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

4 năm 5 tháng

Phú Quốc

389, 5/6/2000

26

Ông Dương Văn Thế

1950

xã Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

2 năm 11 tháng

Quy Nhơn, Phú Quốc, Biên Hòa

392, 5/6/2000

27

Ông Trần Thế Tân

1944

xã Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

4 năm 8 tháng

Quy Nhơn, Plaayku, Biên Hòa, Phú Quốc

26, 20/12/1997

28

Ông Hoàng Trọng Muôn

1950

xã Ngọc Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

3 năm 1 tháng

Phú Quốc

486, 28/9/2002

29

Ông Dương Ngô Hộ

1931

xã Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

1 năm 6 tháng

Vĩnh Phúc, Hà Nội, Cam Ranh

615, 1/4/2004

30

Ông Dương Văn Liên

1947

xã Phúc Sơn, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

3 năm 10 tháng

Phú Quốc

14/18, 11/5/1998

31

Ông Diệp Hoàng

1926

Thanh An, huyện Thanh Bình, tỉnh Quảng Nam

6 năm 0 tháng

Phú Quốc

3/20, 10/11/1998

32

Ông Ngô Xuân Dùng

1942

xã Thái Sơn, huyện An Thụy, thành phố Hải Phòng

5 năm 4 tháng

Phú Quốc

12/19, 15/7/1998

33

Ông Lê Văn Thăng

1933

xã Yên Sơn, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Hà

2 năm 3 tháng

Phú Quốc, Biên Hòa

15/18, 11/5/1998

34

Ông Nguyễn Văn Thịnh

1941

xã Tào Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An

4 năm 8 tháng

Phú Quốc

2/20, 10/11/1998

35

Ông Nguyễn Đình Xuất

1950

xã Phúc Sơn, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

3 năm 3 tháng

Phú Quốc

691, 30/9/2004

36

Ông Giáp Văn Lân

1947

xã Song Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

5 năm 1 tháng

Phú Quốc

689, 30/9/2004

37

Ông Trần Bá Sáu

1929

xã Mỹ Chung, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Hà

2 năm 3 tháng

Hà Nội, Hải Phòng, Cam Ranh

696, 30/9/2004

38

Ông Mai Thanh Châu

1941

xã Phước Thắng, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định

4 năm 11 tháng

Phú Quốc

690, 30/9/2004

39

Ông Vũ Minh Cống

1949

xã Nam Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

2 năm 11 tháng

Biên Hòa

618, 1/4/2004

40

Ông Nguyễn Văn Xuyên

1948

xã Việt Ngọc, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

5 năm 1 tháng

Phú Quốc

387, 5/6/2000

41

Ông Nguyễn Hưởng

1932

xã Liên Chung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

7năm 6 tháng

Tân Hiệp/Biên Hòa, Phú quốc

30, 20/12/1997

42

Ông Đỗ Huy Sang

1942

xã Liên Chung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

4 năm 0 tháng

Phú Quốc

384, 5/6/2000

43

Ông Nguyễn Văn Bắc

1948

xã Ngọc Lý, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

2 năm 6 tháng

Khánh Hòa, Plâyku, Phú Quốc



479, 18/5/2002

44

Ông Nguyễn Văn Thành

1943

xã Quế Nham, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

3 năm 2 tháng

Phú Quốc

20, 20/12/1997

45

Ông Nguyễn Văn Vịnh

1946

xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

5 năm 2 tháng

Phú Quốc

395, 5/6/2000

46

Ông Lê Văn Cư

1948

xã Lãng Ngâm, huyện Gia Lương, tỉnh Bắc Ninh

3năm 3 tháng

Biên Hòa, Phú Quốc

5/20, 10/11/1998

47

Ông Đỗ Ngọc Bảo

1947

xã Trung Hưng, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

4 năm 10 tháng

Hải Dương, Hải Phòng, Phú Quốc

605, 1/12/2003

48

Ông Cao Xuân Vượng

1932

xã Đại Hưng, huyện Châu Giang, tỉnh Hải Hưng

2 năm 3 tháng

Phú Quốc

380, 5/6/2000

49

Ông Đỗ Trọng Bạo

1943

xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

4 năm 1 tháng

Phú Quốc

11/19, 15/7/1998

50

Ông Nguyễn Văn Sự

1950

xã Liên Sơn, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

3 năm 3 tháng

Đà Nẵng, Phú Quốc

478, 18/5/2002

51

Ông Vi Văn Quỳnh

1942

xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

3 năm 8 tháng

Biên Hòa, Phú Quốc

23, 20/12/1997

52

Ông Nguyễn Văn Tiền

1951

xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

0 năm 4 tháng

Cần Thơ

21, 20/12/1997

53

Ông Ngô Văn Liệu

1950

xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

0 năm 4 tháng

Phú Quốc, Biên Hòa

603, 1/12/2003

54

Ông Dương Ngọc Quyền

1954

xã Cao Thượng, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

1 năm 3 tháng

Biên Hòa, Cần Thơ

477, 18/5/2002

55

Ông Giáp Văn Được

1927

xã Liên Sơn, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

0 năm 9 tháng

Hải Phòng, Đà Nẵng, Huế

487, 28/9/2002

56

Ông Hoàng Văn Thụ

1936

xã Yên Giả, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

0 năm 7 tháng

Hà Nội

25, 20/12/1997

57

Ông Lê Văn Thành

1950

xã Mỹ Hà, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

3 năm 0 tháng

Biên Hòa, Phú Quốc

488, 28/9/2002

58

Ông Giáp Văn Ninh

1954

xã Tân Trung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

0 năm 3 tháng

Đà Nẵng, Biên Hòa

614, 1/4/2004

59

Ông Giáp Văn Lâm

1949

xã Cao Xá, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

5 năm 1 tháng

Đà Nẵng, Phú Quốc

735, 11/1/2005

60

Ông Hoàng Văn Lập

1948

xã Cao Xá, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

3 năm 10 tháng

Long Bình, Biên Hòa, Phú Quốc

734, 16/12/2005

61

Ông Giáp Văn Ngọc

1944

xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

4 năm 5 tháng

Phú Quốc

876, 3/4/2006

62

Ông Vi Văn Nên

1948

xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

5 năm 2 tháng

Phú Quốc

749, 19/5/2005

63

Ông Lê Thị Thà

1932

xã Quế Nham, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

1 năm 4 tháng

Hải Phòng

699, 30/9/2004

64

Ông Nguyễn Văn Nộ

1929

xã Quế Nham, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

2 năm 5 tháng

Hải Phòng

698, 30/9/2004

65

Ông Nguyễn Văn Thủy

1947

xã Ngọc Lý, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

5 năm 4 tháng

Phú Quốc

382, 5/6/2000

66

Ông Nguyễn Văn Khoan

1935

xã Cao Thượng, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

2 năm 7 tháng

Hà Nội

559, 1/4/2003

67

Ông Nguyễn Ngọc Cơ

1951

xã Cao Xá, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

4 năm 3 tháng

Biên Hòa, Phú Quốc

688, 30/9/2004

68

Ông Trần Văn Tám

1945

xã Đại Hóa, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

3 năm 9 tháng

Phú Quốc, Côn Đảo

617, 1/4/2004

69

Ông Nguyễn Văn Lâm

1930

huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Sơn Bình

2 năm 7 tháng

Phú Quốc

393, 5/6/2000

70

Ông Lư Văn Báo

1929

xã An Dương, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

1 năm 4 tháng

Hải Dương, Hà Nội

867, 3/4/2006

71

Ông Đỗ Trọng Vinh

1949

xã An Dương, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

3 năm 1 tháng

Biên Hòa, Phú Quốc

394, 5/6/2000

72

Ông Nguyễn Văn Tha

1950

xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

3 năm 7 tháng

Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Biên Hòa, Phú Quốc

388, 5/6/2000

73

Ông Nguyễn Trọng Lan

1932

xã Quang Tiến, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

2 năm 6 tháng

Cam Ranh

868, 3/4/2006

74

Ông Bùi Văn Khóa

1924

xã Quang Tiến, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

2 năm 5 tháng

Hà Nội, Cam Ranh

869, 3/4/2006

75

Ông Đồng Linh Bắc

1944

xã Quang Tiến, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

5 năm 1 tháng

Phú Quốc

870, 3/4/2007

76

Ông Nguyễn Hữu Nhân

1949

xã Tân Trung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

3 năm 3 tháng

Phú Quốc

10/19, 15/7/1998

77

Ông Diêm Đình Lượng

1933

xã Việt Ngọc, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

2 năm 11 tháng

Phú Quốc

9/14, 15/7/1998

78

Ông Nguyễn Văn Đạo

1944

xã Liên Sơn, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

4 năm 10 tháng

Phú Quốc

16/18, 11/5/1998

79

Ông Đoàn Văn Duyên

1940

xã Ngọc Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

5 năm 9 tháng

Phú Quốc

616, 1/4/2004

80

Bà Lê Thị Lợi

1930

xã Quế Nham, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

2 năm 5 tháng

Hải Phòng

697, 30/9/2004


tải về 205.16 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương