Huyện Hoa Lư
|
09
|
E
|
Huyện Bắc Mê
|
10
|
F
|
Huyện Yên Mô
|
09
|
F
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
10
|
G
|
Huyện Yên Khánh
|
09
|
G
|
Huyện Vị Xuyên
|
10
|
H
|
Huyện Kim Sơn
|
09
|
H
|
Huyện Xín Mần
|
10
|
I
|
|
|
|
Huyện Bắc Quang
|
10
|
J
|
|
|
|
Huyện Quang Bình
|
10
|
K
|
Tỉnh Cao Bằng
|
11
|
|
Tỉnh Lào Cai
|
12
|
|
(1 thành phố, 12 huyện)
|
|
|
(1 thành phố, 8 huyện)
|
|
|
Thành phố Cao Bằng
|
11
|
A
|
Thành phố Lào Cai
|
12
|
A
|
Huyện Bảo Lạc
|
11
|
B
|
Huyện Mường Khương
|
12
|
C
|
Huyện Bảo Lâm
|
11
|
C
|
Huyện Bát Xát
|
12
|
D
|
Huyện Hà Quảng
|
11
|
D
|
Huyện Si Ma Cai
|
12
|
E
|
Huyện Thông Nông
|
11
|
E
|
Huyện Bắc Hà
|
12
|
F
|
Huyện Trà Lĩnh
|
11
|
F
|
Huyện Bảo Thắng
|
12
|
G
|
Huyện Trùng Khánh
|
11
|
G
|
Huyện Sa Pa
|
12
|
H
|
Huyện Nguyên Bình
|
11
|
H
|
Huyện Bảo Yên
|
12
|
I
|
Huyện Hòa An
|
11
|
I
|
Huyện Văn Bàn
|
12
|
K
|
Huyện Quảng Uyên
|
11
|
J
|
|
|
|
Huyện Hạ Lang
|
11
|
K
|
|
|
|
Huyện Thạch An
|
11
|
L
|
|
|
|
Huyện Phục Hòa
|
11
|
M
|
|
|
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
13
|
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
14
|
|
(1 thị xã, 7 huyện)
|
|
|
(1 thành phố, 10 huyện)
|
|
|
Thị xã Bắc Kạn
|
13
|
A
|
Thành phố Lạng Sơn
|
14
|
A
|
Huyện Ba Bể
|
13
|
B
|
Huyện Tràng Định
|
14
|
B
|
Huyện Ngân Sơn
|
13
|
C
|
Huyện Văn Lãng
|
14
|
C
|
Huyện Chợ Đồn
|
13
|
D
|
Huyện Bình Gia
|
14
|
D
|
Huyện Na Rì
|
13
|
E
|
Huyện Bắc Sơn
|
14
|
E
|
Huyện Bạch Thông
|
13
|
F
|
Huyện Văn Quan
|
14
|
F
|
Huyện Chợ Mới
|
13
|
G
|
Huyện Cao Lộc
|
14
|
G
|
Huyện Pắc Nặm
|
13
|
H
|
Huyện Lộc Bình
|
14
|
H
|
|
|
|
Huyện Chi Lăng
|
14
|
I
|
|
|
|
Huyện Đình Lập
|
14
|
J
|
|
|
|
Huyện Hữu Lũng
|
14
|
K
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
15
|
|
Tỉnh Yên Bái
|
16
|
|
(1 thành phố, 6 huyện)
|
|
|
(1 thành phố, 1 thị xã,
|
|
|
Thành phố Tuyên Quang
|
15
|
A
|
7 huyện)
|
|
|
Huyện Nà Hang
|
15
|
B
|
Thành phố Yên Bái
|
16
|
A
|
Huyện Chiêm Hóa
|
15
|
C
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
16
|
B
|
Huyện Hàm Yên
|
15
|
D
|
Huyện Lục Yên
|
16
|
C
|
Huyện Yên Sơn
|
15
|
E
|
Huyện Văn Yên
|
16
|
D
|
Huyện Sơn Dương
|
15
|
F
|
Huyện Mù Cang Chải
|
16
|
E
|
Huyện Lâm Bình
|
15
|
G
|
Huyện Trấn Yên
|
16
|
F
|
|
|
|
Huyện Yên Bình
|
16
|
G
|
|
|
|
Huyện Văn Chấn
|
16
|
H
|
|
|
|
Huyện Trạm Tấu
|
16
|
I
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
17
|
|
Tỉnh Phú Thọ
|
18
|
|
(1 thành phố, 1 thị xã,
|
|
|
(1 thành phố, 1 thị xã,
|
|
|
7 huyện)
|
|
|
11 huyện)
|
|
|
Thành phố Thái Nguyên
|
17
|
A
|
Thành phố Việt Trì
|
18
|
A
|
Thị xã Sông Công
|
17
|
B
|
Thị xã Phú Thọ
|
18
|
B
|
Huyện Định Hóa
|
17
|
C
|
Huyện Đoan Hùng
|
18
|
C
|
Huyện Võ Nhai
|
17
|
D
|
Huyện Hạ Hòa
|
18
|
D
|
Huyện Phú Lương
|
17
|
E
|
Huyện Thanh Ba
|
18
|
E
|
Huyện Đồng Hỷ
|
17
|
F
|
Huyện Phù Ninh
|
18
|
F
|
Huyện Đại Từ
|
17
|
G
|
Huyện Lâm Thao
|
18
|
G
|
Huyện Phú Bình
|
17
|
H
|
Huyện Cẩm Khê
|
18
|
H
|
Huyện Phổ Yên
|
17
|
I
|
Huyện Yên Lập
|
18
|
I
|
|
|
|
Huyện Tam Nông
|
18
|
J
|
|
|
|
Huyện Thanh Thủy
|
18
|
K
|
|
|
|
Huyện Thanh Sơn
|
18
|
L
|
|
|
|
Huyện Tân Sơn
|
18
|
M
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
19
|
|
Tỉnh Bắc Giang
|
20
|
|
(1 thành phố, 1 thị xã,
|
|
|
(1 thành phố, 9 huyện)
|
|
|
7 huyện)
|
|
|
Thành phố Bắc Giang
|
20
|
A
|
Thành phố Vĩnh Yên
|
19
|
A
|
Huyện Yên Thế
|
20
|
B
|
Huyện Lập Thạch
|
19
|
B
|
Huyện Tân Yên
|
20
|
C
|
Huyện Tam Dương
|
19
|
C
|
Huyện Lục Ngạn
|
20
|
D
|
Huyện Bình Xuyên
|
19
|
D
|
Huyện Hiệp Hòa
|
20
|
E
|
Huyện Vĩnh Tường
|
19
|
E
|
Huyện Lạng Giang
|
20
|
F
|
Huyện Yên Lạc
|
19
|
F
|
Huyện Sơn Động
|
20
|
G
|
Thị xã Phúc Yên
|
19
|
H
|
Huyện Lục Nam
|
20
|
H
|
Huyện Tam Đảo
|
19
|
I
|
Huyện Việt Yên
|
20
|
I
|
Huyện Sông Lô
|
19
|
J
|
Huyện Yên Dũng
|
20
|
J
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |