4 Dạng chính: Đơn: s + V(chia)



tải về 14.77 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu12.12.2022
Kích14.77 Kb.
#53967
graduate\'s speech

Tense:

  1. 4 Dạng chính:

  2. Đơn: S + V(chia)

  3. Tiếp diễn: S + be(chia) + Ving

  4. Hoàn thành: S + have(chia) + V3

  5. Bị động: S + be(chia) + V3

Tường thuật bị động (Bị động đặc biệt/ Special passive):




Người ta, dân làng, họ,….

People
They


The villagers
……..

say (V tường thuật)
claim
believe + THAT
rumor

S2 + Vhành động (chuyện người ta nói, đồn)

It + is/was + V3 (Verb tường thuật) that + S2 + V hành động

The villagers say that he is a robber.


It is said that he is a robber.

People say that it is cleaner to cook at home.


It is said that it is cleaner to cook at home.

They believed that she was the author of that book.


It was believed that she was the author of that book.



Lời đề nghị/ lời mời cả nhóm cùng làm (lớp 7):
Let’s + B.I (Bare infinitive: V nguyên mẫu)
Why don’t we + B.I
Why not + Ving
What about + Ving
S suggest + Ving

Bàng thái cách (subjunctive mood):

S + suggest/recommend THAT + S + (Should) + B.I.


It is suggested/recommended THAT + S + (Should) + B.I.

She says: “Andrew should go to the gym twice a week.”


She suggests THAT Andrew should go to the gym twice a week.
She suggests THAT Andrew GO to the gym twice a week.
It is suggested that Andrew (should) GO to the gym twice a week.
tải về 14.77 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương