- Điểm kiểm tra và thảo luận
Sinh viên tham gia học tập lý thuyết, thảo luận 75% số tiết trở lên mới đủ điều kiện dự thi hết học phần.
(X1 + X2) (điều kiện X1, X2>= 4)
X =
2
Trong đó: X1 là điểm kiểm tra 01 bài trên lớp. Lịch kiểm tra phải được thông báo trước cho sinh viên biết và được ấn định trong Lịch trình giảng dạy.
X2 : Điểm thảo luận dựa trên cơ sở chuẩn bị, thái độ, chất lượng thảo luận của sinh viên.
- Điểm thi (kết thúc học phần)
+ Hình thức thi tự luận.
+ Đề thi kết cấu gồm 3 câu ở dạng đóng (không được sử dụng tài liệu trong khi thi).
+ Phòng Đào tạo tổ chức thi tập trung, rọc phách.
+ Bộ môn ra đề thi và chấm thi.
k. Giáo trình:
1. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2012.
l. Tài liệu tham khảo:
1. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình Triết học Mác-Lênin, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2007.
-
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 Mã HP: 19109
a
. Số tín chỉ: 03 TC BTL ĐAMH
b. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
c. Phân bổ thời gian:
- Tổng số (TS) : 60 tiết. - Lý thuyết (LT): 29 tiết.
- Xêmina (XMN) : 30 tiết. - Bài tập (BT) : 0 tiết.
- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 01 tiết.
d. Điều kiện đăng ký học phần:
Sinh viên phải học xong học phần Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1.
e. Mục đích, yêu cầu của học phần:
Môn học Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 tiếp tục giúp cho sinh viên:
- Xác lập cơ sở lý luận cơ bản nhất để từ đó có thể tiếp cận được nội dung môn học Tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, hiểu biết nền tảng tư tưởng của Đảng;
- Xây dựng niềm tin, lý tưởng cách mạng cho sinh viên;
- Từng bước xác lập thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận chung nhất để tiếp cận các khoa học chuyên ngành được đào tạo.
f. Mô tả nội dung học phần
Căn cứ vào mục tiêu môn học, học phần trình bày ba nội dung trọng tâm thuộc học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác-Lênin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa; bao gồm: học thuyết giá trị, học thuyết giá trị thặng dư, học thuyết về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước.
Đồng thời, khái quát những nội dung cơ bản thuộc lý luận của chủ nghĩa Mác-Lênin về chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội hiện thực và triển vọng.
g. Người biên soạn: Bộ môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin – Khoa Lý luận chính trị.
h. Nội dung chi tiết học phần:
TÊN CHƯƠNG MỤC
|
PHÂN PHỐI SỐ TIẾT
|
TS
|
LT
|
BT
|
XMN
|
HD
|
KT
|
Phần thứ hai: Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác- Lênin về phương thức sản xuất TBCN
|
|
|
|
|
|
|
Chương 4: Học thuyết giá trị
|
8,0
|
4,0
|
|
4,0
|
|
|
4.1. Điều kiện ra đời, đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa
|
|
1,0
|
|
1,0
|
|
|
4.2. Hàng hóa
|
|
1,0
|
|
1,0
|
|
|
4.3. Tiền tệ
|
|
1,0
|
|
1,0
|
|
|
4.4. Quy luật giá trị
|
|
1,0
|
|
1,0
|
|
|
Chương 5: Học thuyết giá trị thặng dư
|
22
|
10
|
|
12
|
|
|
5.1. Sự chuyển hóa của tiền thành tư bản
|
|
1,5
|
|
2,0
|
|
|
5.2. Qúa trình sản xuất ra giá trị thặng dư trong xã hội tư bản
|
|
2,5
|
|
3,0
|
|
|
5.3. Tiền công trong chủ nghĩa tư bản
|
|
1,0
|
|
1,0
|
|
|
5.4. Sự chuyển hóa của giá trị thặng dư thành tư bản- tích lũy tư bản
|
|
1,5
|
|
2,0
|
|
|
5.5. Qúa trình lưu thông của tư bản và giá trị thặng dư
|
|
1,5
|
|
2,0
|
|
|
5.6. Các hình thái tư bản và các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư
|
|
2,0
|
|
2,0
|
|
|
Chương 6: Học thuyết kinh tế về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
|
3,0
|
3,0
|
|
|
|
|
6.1. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
|
|
1,0
|
|
|
|
|
6.2. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
|
|
1,0
|
|
|
|
|
6.3. Những nét mới trong sự phát triển của chủ nghĩa tư bản hiện đại
|
|
0,5
|
|
|
|
|
6.4. Vai trò, hạn chế và xu hướng vận động của chủ nghĩa tư bản
|
|
0,5
|
|
|
|
|
Phần thứ ba: Lý luận của chủ nghĩa Mác- Lênin về chủ nghĩa xã hội
|
|
|
|
|
|
|
Chưng 7: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và cách mạng xã hội chủ nghĩa
|
14
|
6,0
|
|
8,0
|
|
|
7.1. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
|
|
2,5
|
|
3,0
|
|
|
7.2. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
|
|
2,0
|
|
2,5
|
|
|
7.3. Hình thái kinh tế- xã hội cộng sản chủ nghĩa
|
|
1,5
|
|
2,5
|
|
|
Chương 8: Những vấn đề chính trị xã hội có tính quy luật trong tiến nhình cách mạng xã hội chủ nghĩa
|
11
|
4,0
|
|
6,0
|
|
1,0
|
8.1. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước xã hội chủ nghĩa
|
|
1,5
|
|
2,0
|
|
|
8.2. Xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
|
|
1,5
|
|
2,0
|
|
|
8.3. Giải quyết vấn đề dân tộc và tôn giáo
|
|
1,0
|
|
2,0
|
|
|
Chương 9: Chủ nghĩa xã hội hiện thực và triển vọng
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
9.1. Chủ nghĩa xã hội hiện thực
|
|
0,5
|
|
|
|
|
9.2. Sự khủng hoảng, sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội Xô viết và nguyên nhân của nó
|
|
1,0
|
|
|
|
|
9.3. Triển vọng của chủ nghĩa xã hội
|
|
0,5
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |