TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nghị quyết số 54–NQ/TW ngày 14/9/2005 của Bộ Chính trị về phát triển kinh tế–xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh vùng Đồng bằng sông Hồng đến năm 2020;
2. Quyết định số 191/2006/QĐ–TTg ngày 17/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ ban hành chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 54 – NQ/TW ngày 14/9/2005;
3. Nghị quyết TW 2 khóa VIII của Đảng về Định hướng phát triển KH&CN trong thời kỳ CNH– HĐH.
4. Văn kiện của Đại hội Đảng Khóa XI về phát triển KT–XH giai đoạn 2011–2020.
5. Nghị quyết Đại hội Đảng bộ Tỉnh Quảng Ninh lần thứ XIII, nhiệm kỳ 2011–2015.
6. Nghị quyết số 04–NQ/TU ngày 5/5/2012, Nghị quyết của Ban chấp hành Đảng bộ Tỉnh về phát triển KH&CN tỉnh Quảng Ninh 2011–2015, định hướng đến 2020;
7. Quyết định số 145/2004/QĐ–TTg ngày 13/8/2004 của Thủ tướng Chính Phủ về phương hướng chủ yếu phát triển kinh tế – xã hội vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đến 2010 và tầm nhìn đến 2020;
8. Dự thảo Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng đến năm 2020;
9. Quyết định số 865/QĐ–TTg, 10/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch vùng Duyên Hải Bắc Bộ đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050;
10. Niên giám thống kê tỉnh Quảng Ninh năm 2010
11. Chiến lược phát triển kinh tế – xã hội của Việt Nam giai đoạn 2011–2020
12. Quyết định số 269/2006/QĐ–TTg ngày 24/11/2006 phê duyệt “Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Quảng Ninh đến 2010 và định hướng đến năm 2020”;
13. Quyết định số 418/QĐ–TTg ngày 11/4/2012 phê duyệt Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ giai đoạn 2011–2020;
14. Luật công nghệ cao số 21/2008/QH 12 ngày 13–11–2008 của Quốc Hội
15. Luật chất lượng sản phẩm, hàng hoá số 05/21007/QH12 của Quốc Hội
16. Luật chuyển giao công nghệ số 80/2006/QH11 ngày 9–11–2006 của Quốc Hội.
17. Luật Khoa học và công nghệ số 21/2000/QH 10 ngày 09–6–2000 của Quốc Hội.
18. Chương trình phối hợp hoạt động giữa Bộ KH&CN và Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2011–2015
19. Nghị định số 13/2008/NĐ–CP, ngày 04/02/2008 quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
20. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 176/QĐ–TTg, ngày 29/01/2010 về việc phê duyệt Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến 2020.
21. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 2441/QĐ–TTg, ngày 31/12/2010 về việc phê duyệt Chương trình sản phẩm quốc gia đến 2020.
22. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 2457/QĐ–TTg, ngày 31/12/2010 về việc phê duyệt Chường trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến 2020.
23. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 49/2010/QĐ–TTg, ngày 19/07/2010 về việc phê duyệt Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển.
24. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 842/QĐ–TTg, ngày 1/6/2011 phê duyệt “Kế hoạch phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao đến 2020”.
25. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 677/QĐ–TTg, ngày 10/05/2011 về việc phê duyệt Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đến 2020.
26. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 1342/QĐ–TTg, ngày 5/8/2011 về việc thành lập Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia.
27. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 1244/QĐ–TTg, ngày 18/7/2011 về việc phê duyệt kế hoạch phát triển KH&CN giai đoạn 2011–2015.
28. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 1831/QĐ–TTg, ngày 01/10/2010 về việc phê duyệt “Chương trình hỗ trợ ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ phục vụ phát triển KT–XH nông thôn và miền núi giai đoạn 2011–2015”.
29. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 2204/QĐ–TTg, ngày 6/12/2010 về việc phê duyệt Chương trình hỗ trợ tài sản trí tuệ giai đoạn 2011–2015.
30. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 2622/QĐ-TTg, ngày 3/12/2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030.
31. Chương trình phối hợp hoạt động giữa Bộ KH&CN với Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh, giai doạn 2011–2015.
32. Dự thảo quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Ninh giai doạn 2011–2020 và tầm nhìn đến 2025
33. Các dự thảo quy hoạch ngành và các tài liệu báo cáo về tình hình hoạt động KH&CN của các Sở ban ngành tỉnh Quảng Ninh.
33. Báo cáo tổng kết hoạt động ngành KH&CN Quảng Ninh 5 năm 2006–2010.
35. UNIDO trong tài liệu Science and Technology Policy–Development and Management, Ministry of Science, Technology and Energy, Bangkok, Thailand, 1988.
36. R.Martin Bell: Intergrating R&D with industrial production and technical change: strengthening linkages and changing structures– Workshop on Intergration of Science and Technology in the Development Planning and Management Process in ESCWA Region; Amman, 27–30 September 1993.
37. Báo cáo năng suất Việt Nam 2010, Trung tâm năng suất Việt Nam và Viện Khoa học thống kê thực hiện.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Các hình, bảng và số liệu về phát triển KT–XH
Hình 1. Tăng trưởng kinh tế giai đoạn 2005–2011
Hình 2. Cơ cấu kinh tế tỉnh Quảng Ninh
Hình 3. Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn Tỉnh
Biểu 4. Cơ cấu GTXS nông nghiệp
Hình 4. Cơ cấu GTSX các ngành công nghiệp
Bảng 1: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp tỉnh Quảng Ninh Đơn vị %
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
Tổng số
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Phân theo thành phần kinh tế
|
Kinh tế nhà nước
|
80,16
|
75,53
|
70,16
|
73,31
|
72,32
|
71,63
|
Trung ương
|
78,66
|
74,50
|
68,72
|
72,68
|
71,70
|
70,98
|
Địa phương
|
1,50
|
1,03
|
1,45
|
0,63
|
0,62
|
0,65
|
Kinh tế ngoài nhà nước
|
7,57
|
12,09
|
12,82
|
11,60
|
14,79
|
14,78
|
Kinh tế có vốn ĐTNN
|
12,27
|
12,38
|
17,01
|
15,10
|
12,88
|
13,59
|
Phân theo ngành CN
|
CN khai thác
|
70,90
|
71,08
|
65,72
|
67,76
|
62,97
|
58,04
|
Trong đó: Khai thác than
|
70,28
|
70,40
|
64,52
|
67,15
|
62,06
|
56,83
|
CN chế biến, chế tạo
|
24,92
|
25,76
|
32,67
|
30,11
|
34,19
|
36,11
|
CN sản xuất, PP điện, nước
|
4,18
|
3,16
|
1,61
|
2,13
|
2,84
|
5,85
|
Nguồn: Niên giám thống kê Quảng Ninh năm 2010
Hình 5. Cơ cấu GTSX trong lĩnh vực nông nghiệp
Hình 6. Cơ cấu GTSX trong lĩnh vực dịch vụ
Bảng 2. Một số chỉ tiêu phát triển thủy sản
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
Sản lượng thủy sản (tấn)
|
57200
|
66300
|
72400
|
78800
|
83200
|
GTSX thủy sản tr.đ.
(tr. 208)
|
843359
|
1325437
|
1724285
|
1989301
|
2449633
|
Kim ngạnh XK thủy sản tr.đ. (tr.131)
|
273000
|
210000
|
147000
|
273000
|
336000
|
(tr.USD)
|
13
|
10
|
7
|
13
|
16
|
Tỷ lệ (%) giữa XK và GTSX
|
32,37056
|
15,84383
|
8,525273
|
13,72341
|
13,71634
|
GTSX thủy sản/01 tấn sản lượng
|
14,74404
|
19,99151
|
23,81609
|
25,24494
|
29,4427
|
Bảng 3. Một số chỉ tiêu phát triển vận tải
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
Doanh thu vận tải bộ (tỷ đ.)
|
1283
|
1518
|
1923
|
2401
|
2561
|
Doanh thu vận tải thủy (tỷ đ.)
|
1150
|
1207
|
1152
|
1284
|
1502
|
Kho bãi (tỷ đ.)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Khác (tỷ đ.)
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển bộ (1000 tấn)
|
8013
|
9228
|
9598
|
10172
|
11557
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển thủy (1000 tấn)
|
3440
|
4335
|
5325
|
6450
|
7415
|
Khối lượng hàng hóa luân chuyển bộ (1000 tấn)
|
452209
|
470786
|
560626
|
686641
|
891608
|
Khối lượng hàng hóa luân chuyển thủy (1000 tấn)
|
718327
|
840214
|
1017374
|
1242359
|
1545778
|
Bảng 4. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp phổ thông (%)
|
2008–2009
|
2009–2010
|
|
|
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp so với tổng số dự thi
|
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp so với tổng số dự thi
|
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp so với tổng số dự thi
|
|
Trung học phổ thông
|
Trung học phổ thông
|
Trung học phổ thông
|
Cả nước
|
86,58
|
83,82
|
92,57
|
Đồng bằng SH
|
92.76
|
91,93
|
97,73
|
Quảng Ninh
|
97,24
|
90,75
|
98,32
|
Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011
Bảng 5. Số giáo viên, số sinh viên đại học và cao đẳng
|
2009
|
2010
|
|
Giáo viên
|
Trong đó
Công lập
|
Sinh viên
|
Trong đó: Công lập
|
Giáo viên
|
Trong đó
Công lập
|
Sinh viên
|
Trong đó: Công lập
|
Cả nước
|
65115
|
57545
|
1796174
|
1547353
|
74573
|
63329
|
2162106
|
1828185
|
Đồng bằng SH
|
26409
|
24783
|
725976
|
666677
|
29365
|
27005
|
889398
|
800401
|
Quảng Ninh
|
870
|
870
|
10277
|
10277
|
983
|
983
|
12091
|
12091
|
Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011
Bảng 6. Số trường đại học, cao đẳng và số sinh viên, giáo viên
Cấp học
|
Số trường
|
Số sinh viên
|
Tổng CNVC/GV
|
Ghi chú
|
Cao đẳng
|
06
|
8.409
|
1.072
|
03 trường do tỉnh quản lý
|
Đại học
|
01
|
22.151
|
352
|
Ngoài ra còn 02 cơ sở ĐH: ngoại thương và mỏ địa chất
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |