CÁC CHỮ VIẾT TẮT 1
MỤC LỤC 2
MỞ ĐẦU 6
PHẦN I
SỰ CẦN THIẾT VÀ CƠ SỞ PHÁP LÝ XÂY DỰNG QUY HOẠCH
PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NINH 7
I. Sự cần thiết xây dựng Quy hoạch 7
II. Các căn cứ và cơ sở pháp lý 8
PHẦN II
BỐI CẢNH, ĐIỀU KIỆN, THỰC TRẠNG KINH TẾ – XÃ HỘI
VÀ YÊU CẦU ĐẶT RA ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NINH 11
I. Bối cảnh quốc tế và trong nước 11
1. Bối cảnh quốc tế 11
2. Bối cảnh trong nước 11
2.1. Chiến lược phát triển KT–XH Việt Nam giai đoạn 2011–2020 11
2.2. Chiến lược phát triển KH&CN Việt Nam giai đoạn 2011–2020 15
2.3. Tổng quát chung bối cảnh trong nước 15
II. Điều kiện tự nhiên, văn hóa, dân số và lao động 16
1. Vị trí địa lý 16
2. Tài nguyên thiên nhiên 17
3. Tài nguyên văn hoá 18
4. Dân số và lao động 18
III. Thực trạng phát triển KT–XH, quốc phòng, an ninh 20
1. Các ngành và lĩnh vực kinh tế 20
1.1. Thực trạng chung về kinh tế giai đọan 2006-2011 20
1.2. Thực trạng công nghiệp giai đoạn 2005–2011 22
1.3. Thực trạng nông, lâm, thủy sản giai đoạn 2005–2011 24
1.4. Thực trạng dịch vụ giai đoạn 2005–2011 28
1.5. Thực trạng kinh tế biển giai đoạn 2005–2011 31
2. Lĩnh vực giáo dục, đào tạo, y tế và chăm sóc sức khỏe 31
2.1. Thực trạng giáo dục, đào tạo giai đoạn 2005–2011 31
2.2. Thực trạng y tế, chăm sóc sức khỏe giai đoạn 2005–2011 32
3. Lĩnh vực môi trường 32
4. Lĩnh vực kết cấu hạ tầng 33
5. Các khu công nghiệp, khu kinh tế 34
5.1. Thực trạng các khu công nghiệp giai đoạn 2005–2011 34
5.2. Thực trạng các khu kinh tế giai đoạn 2005–2011 34
PHẦN III
THỰC TRẠNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ;
ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU VÀ THÁCH THỨC 36
I. Thực trạng KH&CN của Quảng Ninh 36
1. Nghiên cứu và phát triển 36
2. Ứng dụng KH&CN 37
3. Dịch vụ KH&CN 38
4. Quản lý nhà nước về KH&CN 39
5. Tiềm lực KH&CN 42
5.1. Tổ chức KH&CN 42
5.2. Nhân lực KH&CN 43
5.3. Tài chính cho hoạt động KH&CN 43
5.4. Cơ sở vật chất kỹ thuật KH&CN 45
6. Trình độ công nghệ công nghiệp 46
6.1. Trình độ công nghệ ngành Than 46
6.2. Trình độ công nghệ ngành cơ khí 47
6.3. Trình độ công nghệ ngành vật liệu xây dựng 47
6.4. Trình độ công nghệ ngành chế biến thực phẩm 47
6.5. Trình độ công nghệ ngành dệt may – da giày 47
6.6. Trình độ công nghệ ngành điện 48
7. Về thực hiện “Quy hoạch phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2006–2010 và định hướng đến năm 2020” 48
8. Nhận xét, đánh giá về tình hình hoạt động KH&CN 48
8.1. Nhận xét về phát huy tiềm lực và cơ chế quản lý KH&CN 48
8.2. Nhận xét về tình hình đổi mới công nghệ trong các doanh nghiệp 49
II. Điểm mạnh, điểm yếu và thách thức 50
1. Điểm mạnh 50
2. Điểm yếu 51
3. Thách thức 52
4. Nguyên nhân 53
PHẦN IV
PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KT–XH 55
I. Định hướng phát triển các ngành, lĩnh vực KT-XH giai đoạn 2012–2020 55
Kinh tế biển: Phát triển mạnh kinh tế biển, trọng tâm là du lịch biển, cảng biển, các lĩnh vực dịch vụ hậu cần cảng biển và nuôi trồng, đánh bắt thuỷ hải sản theo hướng công nghiệp, sinh thái. Cần xúc tiến ngay quy hoạch kinh tế biến; phát triển ngành công nghiệp chế biến hải sản, công nghiệp cầu cảng và công nghiệp đóng tàu; phát triển công nghiệp hỗ trợ ngành công nghiệp đóng tàu, chế biến thuỷ sản, xây dựng cảng. Ngành đóng tàu tiếp tục nâng cấp mở rộng hoàn thiện khu công nghiệp đóng tàu Cái Lân, nhà máy đóng tàu Hạ Long, Hà An… triển khai xây dựng một số nhà máy đóng tàu quy mô lớn cùng công nghiệp phụ trợ tại khu công nghiệp cảng biển Hải Hà, khu công nghiệp dịch vụ Đầm Nhà Mạc. Đầu tư chiều sâu, hiện đại hóa các nhà máy cơ khí, đóng tàu hiện có nhằm nâng tỷ lệ nội địa hóa trong ngành đóng tàu. 58
II. Định hướng phát triển kinh tế theo không gian lãnh thổ 69
III. Nhận xét chung về những yêu cầu đặt ra cho phát triển KH&CN 72
1. Tình hình quốc tế, khu vực 72
2. Tình hình của Quảng Ninh 74
3. Phương án phát triển KH&CN Quảng Ninh đến 2020 74
IV. Quy hoạch phát triển KH&CN giai đoạn 2012–2020, tầm nhìn 2030 76
1. Quan điểm phát triển KH&CN 76
2. Mục tiêu phát triển KH&CN 77
2.1. Mục tiêu tổng quát 77
2.2. Mục tiêu cụ thể 77
3. Bố trí không gian các tổ chức KH&CN theo vùng lãnh thổ 79
4. Nhiệm vụ phát triển KH&CN 80
4.1. Khoa học xã hội và khoa học tự nhiên 80
4.2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ, khoa học nông nghiệp, khoa học y dược 80
4.3. Phát triển tiềm lực KH&CN 81
4.4. Dịch vụ KH&CN 81
4.5. Xây dựng cơ chế mới về quản lý KH&CN 82
5. Mô hình KH&CN tiên tiến của Quảng Ninh 82
5.1. Kinh nghiệm nước ngoài 83
Hỗ trợ, phổ biến
các công nghệ thực tế
cho thấy đang hoạt động tốt 85
Tìm kiếm, phổ biến các 85
Phát triển 85
Tưvấn vấn 85
Thông tin 86
5.2. Áp dụng mô hình KH&CN tiên tiến 86
6. Các chương trình, đề án thực hiện quy hoạch 88
6.1. Chương trình nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn 89
6.2. Chương trình nghiên cứu khoa học tự nhiên 90
6.3. Nhóm chương trình, đề án phục vụ phát triển các ngành, lĩnh vực KT–XH 90
6.4. Nhóm chương trình, đề án xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ 96
7. Các đột phá 99
7.1. Đột phá 1 99
7.2. Đột phá 2: 100
7.3. Đột phá 3: 100
8. Bố trí nguồn lực đầu tư cho KH&CN 100
PHẦN V
GIẢI PHÁP VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN 103
I. Giải pháp thực hiện 103
1. Nâng cao nhận thức về vai trò, vị trí của KH&CN 103
2. Xây dựng cơ chế đặc biệt để tạo nguồn đầu tư để xây dựng cơ sở hạ tầng khoa học và công nghệ và thu hút, sử dụng, đào tạo nhân lực khoa học và công nghệ 103
3. Phát huy vai trò của doanh nghiệp 105
4. Xây dựng các cụm phát triển và tạo mối liên kết cụm trong quy hoạch khoa học và công nghệ 106
5. Xây dựng cơ chế hỗ trợ hoạt động nghiên cứu và huy động nguồn lực của doanh nghiệp đầu tư cho khoa học và công nghệ 107
II. Tổ chức thực hiện 110
KẾT LUẬN 111
TÀI LIỆU THAM KHẢO 113
PHỤ LỤC 116