ĐỐI VỚI GIỐNG DÊ TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Áp dụng cho hàng hóa:
Ký mã hiệu:
Số tiêu chuẩn cơ sở:
Tên Công ty (Doanh nghiệp):
Địa chỉ trụ sở chính:
Địa chỉ xưởng sản xuất:
Điện thoại: Fax: E-mail:
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ MỨC CHẤT LƯỢNG
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐV tính
|
Mức chất lượng
|
Phương pháp thử
|
I. Đối với đực, cái hậu bị
|
1
|
- Khối lượng sơ sinh (min-max)
|
kg
|
|
|
2
|
- Khối lượng 12 tháng tuổi (min-max)
|
kg
|
|
|
3
|
- Khối lượng 24 tháng tuổi (min-max)
|
kg
|
|
|
II. Đối với cái sinh sản
|
1
|
- Tuổi phối giống lần đầu (min-max)
|
tháng
|
|
|
2
|
- Khối lượng phối giống lần đầu (min-max)
|
kg
|
|
|
3
|
- Tuổi đẻ lứa đầu (min-max)
|
tháng
|
|
|
4
|
- Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ (min)
|
tháng
|
|
|
5
|
- Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2 (min)
|
kg
|
|
|
6
|
- Tỷ lệ mỡ sữa (min)
|
%
|
|
|
III. Đối với đực giống khai thác tinh
|
1
|
- Tuổi bắt đầu sản xuất tinh (min-max)
|
tháng
|
|
|
2
|
- Lượng xuất tinh (V) (min)
|
ml
|
|
|
3
|
- Hoạt lực tinh trùng (A) (min)
|
%
|
|
|
4
|
- Mật độ tinh trùng (C) (min)
|
tỷ/ml
|
|
|
5
|
- Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (max)
|
%
|
|
|
6
|
- Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu (min)
|
%
|
|
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu
ĐỐI VỚI GIỐNG THỎ TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Áp dụng cho hàng hóa:
Ký mã hiệu:
Số tiêu chuẩn cơ sở:
Tên Công ty (Doanh nghiệp):
Địa chỉ trụ sở chính:
Địa chỉ xưởng sản xuất:
Điện thoại: Fax: E-mail:
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ MỨC CHẤT LƯỢNG
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐV tính
|
Mức chất lượng
|
Phương pháp thử
|
I. Đối với đực, cái hậu bị
|
1
|
- Khả năng tăng trọng (min-max)
|
g/ng
|
|
|
2
|
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng (min-max)
|
kg
|
|
|
II. Đối với cái sinh sản
|
1
|
- Khối lượng phối giống lần đầu (min)
|
kg/con
|
|
|
2
|
- Số con đẻ ra còn sống (min)
|
con/lứa
|
|
|
3
|
- Số con cai sữa /lứa (min)
|
con
|
|
|
4
|
- Khối lượng lúc sơ sinh (min)
|
g/con
|
|
|
5
|
- Khối lượng lúc cai sữa (min)
|
g/con
|
|
|
6
|
- Tuổi đẻ lứa đầu (max)
|
ngày
|
|
|
7
|
- Số lứa đẻ/cái/năm (min)
|
lứa
|
|
|
8
|
- Khối lượng lúc 21 ngày tuổi (min)
|
g/con
|
|
|
III. Đối với đực phối giống trực tiếp
|
1
|
- Tuổi bắt đầu phối giống (min)
|
ngày
|
|
|
2
|
- Bình quân số con đẻ ra còn sống/lứa (min)
|
con
|
|
|
3
|
- Bình quân khối lượng sống lúc sơ sinh (min)
|
g/con
|
|
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
3. Thủ tục Công bố tiêu chuẩn chất lượng chất bảo quản sử dụng trong thức ăn chăn nuôi.
* Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định, nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định mức tự công bố tiêu chuẩn cơ sở phù hợp với mức quy định, trình lãnh đạo Sở ban hành công văn tiếp nhận công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hoá cho cá nhân, tổ chức
(Trường hợp công bố tiêu chuẩn cơ sở không phù hợp với mức quy định thì trả lại hồ sơ và gửi công văn nêu rõ lý do trả lại).
- Trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh, hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ của tổ chức, cá nhân đã đăng ký.
*Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị thẩm định tiêu chuẩn chất lượng chất bảo sử dụng trong thức ăn chăn nuôi: 01 bản chính.
- Bản sao (có chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư (chỉ nộp lần đầu);
- Danh mục các chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc phải công bố khi xây dựng tiêu chuẩn thức ăn chăn nuôi (Ban hành kèm theo Thông tư số 50 /2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
* Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn.
- Cơ quan phối hợp: Không
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Danh mục các chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc phải công bố khi xây dựng tiêu chuẩn thức ăn chăn nuôi (Ban hành kèm theo Thông tư số 50 /2014/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT).
* Lệ phí: Không
* Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Bản công bố tiêu chuẩn chất lượng chất bảo quản sử dụng trong thức ăn chăn nuôi.
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 08/2010/NĐ-CP, ngày 05/02/2010 của Chính phủ về việc quản lý thức ăn chăn nuôi.
- Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 Quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP, ngày 05/02/2010 của Chính phủ về việc quản lý thức ăn chăn nuôi.
- Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTN ngày 24 tháng 12 năm 2014 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 10 năm 2011 quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
* Ghi chú: Phần in nghiêng,gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.
DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT TỐI THIỂU BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ KHI XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 50 /2014/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đối với hàng hoá là phụ gia thức ăn chăn nuôi
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Hình thức công bố
|
1
|
Dạng sản phẩm
|
-
|
Mô tả
|
2
|
Các chỉ tiêu cảm quan: màu; mùi
|
-
|
Mô tả
|
3
|
Tên, công thức hoá học (nếu có) và/hoặc hàm lượng chất chính của hàng hoá
|
-
|
Tối thiểu hoặc tối đa hoặc trong khoảng*
|
4
|
Chất mang (tên và hàm lượng cụ thể)
|
-
|
Trong khoảng
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |