Căn cứ Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 27/3/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Quyết định số 4066/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Quảng Ninh;
Xét đề nghị của Trưởng ban chỉ đạo thực hiện áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2000 tại Sở Nội vụ Quảng Ninh.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Sở, Trưởng các phòng, đơn vị và cán bộ, công chức của Sở Nội vụ căn cứ quyết định thực hiện./.
I. Các quy trình theo yêu cầu tiêu chuẩn ISO 9001:2000 (06 Quy trình)
|
1
|
Chính sách chất lượng
|
2
|
Mục tiêu chất lượng của Sở và các đơn vị thuộc Sở
|
3
|
Sổ tay chất lượng
|
4
|
Quy trình kiểm soát tài liệu
|
5
|
Quy trình kiểm soát hồ sơ
|
6
|
Quy trình đánh gía nội bộ
|
7
|
Quy trình kiểm soát dịch vụ không phù hợp
|
8
|
Quy trình thực hiện khắc phục, phòng ngừa
|
9
|
Quy trình xem xét của Lãnh đạo
|
II. Các quy trình thực hiện theo chức năng nhiệm vụ (23 Quy trình)
|
1
|
Quy trình tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
|
2
|
Quy trình xây dựng và trình Lãnh đạo tỉnh phê duyệt văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở
|
3
|
Quy trình xây dựng và trình Lãnh đạo tỉnh phê duyệt văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
|
4
|
Quy trình thanh tra lĩnh vực tổ chức nhà nước
|
5
|
Quy trình tiếp tổ chức và cá nhân, giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo
|
6
|
Quy trình thẩm định việc thành lập, sáp nhập, giải thể các tổ chức hành chính, sự nghiệp Nhà nước
|
7
|
Quy trình thẩm định việc thành lập, sáp nhập, giải thể các tổ chức Hội, thẩm định dự thảo điều lệ Hội
|
8
|
Quy trình quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp
|
9
|
Quy trình xử lý kỷ luật công chức, viên chức
|
10
|
Quy trình tuyển dụng, công chức, công chức dự bị
|
11
|
Quy trình tiếp nhận công chức
|
12
|
Quy trình chuyển loại công chức
|
13
|
Quy trình thẩm định thi nâng ngạch đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
14
|
Quy trình thực hiện chế độ nâng lương thường xuyên đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh quản lý
|
15
|
Quy trình tổng hợp, thống kê, báo cáo chất lượng cán bộ, công chức, viên chức hằng năm
|
16
|
Quy trình tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện công tác Cải cách hành chính
|
17
|
Quy trình xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
18
|
Quy trình điều chỉnh đơn vị hành chính và địa giới hành chính, quản lý hồ sơ, bản đồ và mốc địa giới hành chính các cấp
|
19
|
Quy trình thẩm định việc phân loại các đơn vị hành chính
|
20
|
Quy trình thẩm định, trình phê chuẩn miễn nhiệm, bãi nhiệm, bổ sung kết quả bầu cử thành viên UBND huyện, thị xã, thành phố
|
21
|
Quy trình quản lý lý thôn, bản, khu phố
|
22
|
Quy trình quản lý công chức cấp xã
|
23
|
Quy trình thực hiện chế độ tổng hợp, thông tin báo cáo
|
24
|
Quy trình tiếp nhận, xử lý văn bản đi, đến và hồ sơ đưa vào lưu trữ
|
25
|
Quy trình quản lý nhân sự nội bộ Sở
|
26
|
Quy trình quản lý, mua sắm trang thiết bị, tài sản (bao gồm cả mạng nội bộ)
|