3. Xã Quảng Phúc:
Khu vực 1
|
Tuyến đường bêtông UBND xã đến bãi biển
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường bêtông các thôn: Đơn Sa, Diên Phúc, Mỹ Hòa, Tân Mỹ; tuyến đường liên thôn Mỹ Hòa - Diên Phúc
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
4. Xã Quảng Xuân:
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; các trục đường chính nối với QLộ 1A; xung quanh chợ Xuân Hòa
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
5. Xã Quảng Hưng:
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; ven các tuyến đường chính nối với QLộ 1A
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường giao thông chính; liền kề với vùng ven
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nông thôn nằm ven các tuyến đường liên thôn, liên xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
6. Xã Quảng Tùng:
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; ven các tuyến đường: Từ ngã ba thôn Phúc Kiều đến nhà anh Minh, thôn Phúc Kiều; từ ngã ba Bưu cục Roòn đến trang trại anh Minh thôn Di Luân; khu vực xung quanh chợ Quảng Tùng; tuyến đường từ Trường Mầm non Sơn Tùng đến giáp chợ Quảng Châu
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường; nằm liền kề với vùng ven
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, liên xã, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
7. Xã Quảng Châu:
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm tại khu vực UBND xã, xung quanh chợ Quảng Châu; tuyến đường từ cầu Tùng Lý đến Trường Tiểu học số 2 Quảng Châu; tuyến đường từ trụ sở UBND xã đến Trường Trung học cơ sở; tuyến đường từ trụ sở UBND xã đến Trường Tiểu học số 1. Từ chợ Quảng Châu đến cầu Tùng Lý
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
8. Xã Quảng Hợp:
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm xung quanh chợ Quảng Hợp; trên tuyến đường từ chợ Quảng Hợp đến Trường Trung học cơ sở Quảng Hợp; khu vực trụ sở UBND xã Quảng Hợp
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
9. Xã Quảng Kim:
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm ven tuyến đường liên xã từ cầu Sông Thai đến ngã ba phía Tây chợ Quảng Kim
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
10. Xã Quảng Phú:
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; ven đường liên xã nối Quốc lộ 1A đến cầu Sông Thai; khu vực xung quanh chợ Quảng Phú; tuyến đường từ ngã ba Quốc lộ 1A đi bãi tắm Nam Lãnh
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại, đường vào Đồn Biên phòng 184, xa trung tâm xã.
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
11. Xã Cảnh Dương:
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; khu vực chợ đến Trạm Kiểm soát Biên phòng cửa biển; từ Cổng chào Cảnh Dương (nhà ông Sâm) đến trụ sở UBND xã .
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
12. Xã Quảng Long:
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven. Từ ngã ba Trạm Điện đến ngầm số 1. Đường từ thôn Minh Phượng đến khu vực trung tâm thôn Chính Trực
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |