QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã …
huyện … đến năm 2020
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN...
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết 26/TW ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Ban chấp hành Trung ương khoá X về “Nông nghiệp, nông dân, nông thôn”;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 193/QĐ-TTg ngày 02 tháng 02 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ v/v phê duyệt Chương trình rà soát quy hoạch xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ v/v phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới 2010 – 2020;
Căn cứ Nghị định 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 1 năm 2005 của Chính phủ về việc hướng dẫn các quy định của luật xây dựng về quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 31/2009/TT-BXD, Thông tư số 32/2009/TT-BXD ngày 10 tháng 9 năm 2009 của BXD về việc ban hành tiêu chuẩn quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng nông thôn;
Căn cứ Thông tư 09/2010/TT-BXD ngày 04 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định việc lập Nhiệm vụ, đồ án quy hoạch và quản lý quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 54/2009/TT-BNNPTNT ngày 21tháng 8 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 03/2008/QĐ-BXD ngày 31 tháng 3 năm 2008 của Bộ Xây dựng ban hành quy định nội dung thể hiện bản vẽ, thuyết minh đối với nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 17/2010 TT-BXD ngày 30tháng 9 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan:....;
Xét đề nghị của xã ... tại Tờ trình số ... /TTr-UBND ngày... tháng... năm... về việc xin phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch hoạch xây dựng nông thôn mới xã … huyện … tỉnh Quảng Bình. và Báo cáo thẩm định số ... ngày ...tháng... năm.... của phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay phê duyệt Quy hoạch hoạch xây dựng nông thôn mới xã … huyện … đến năm 2020 với những nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới
1.1 Vị trí và quy mô quy hoạch:
a) Ranh giới, quy mô diện tích.
b) Quy mô và cơ cấu dân số, lao động của xã theo từng giai đoạn quy hoạch.
1.2 Mục tiêu, nội dung, yêu cầu của đồ án:
a) Cụ thể hóa định hướng phát triển kinh tế, xã hội.
b) Cơ cấu kinh tế và hình thức tổ chức sản xuất hợp lý.
c) Định hướng tổ chức không gian sản xuất, sinh sống, hệ thống công trình công cộng, hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng phục vụ sản xuất toàn xã.
d) Làm cơ sở pháp lý để xây dựng và quản lý đầu tư.
1.3 Tiền đề phát triển.
1.4 Dự báo quy mô Quy hoạch:
a) Quy mô, cơ cấu dân số, lao động.
b) Quy mô, cơ cấu sử dụng đất.
1.5 Định hướng quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới:
a) Yêu cầu và nguyên tắc về: phân khu chức năng (không gian sản xuất, sinh sống, các khu phát triển, vùng hạn chế xây dựng, vùng cấm xây dựng, vùng bảo tồn ...).
b) Cơ cấu phân khu chức năng, quỹ đất sản xuất, xây dựng, các khu vực trung tâm xã và hệ thống dân cư thôn, bản.
c) Định hướng quy hoạch xây dựng, giải pháp tổ chức không gian kiến trúc hệ thống trung tâm xã, công trình công cộng và dịch vụ, hệ thống thôn, bản, các điểm dân cư nông thôn tập trung; xác định các khu vực có khả năng phát triển, hạn chế phát triển, không phát triển, khu bảo vệ và các nhu cầu khác; xác định ranh giới, quỹ đất xây dựng trung tâm xã, vị trí, qui mô diện tích, qui mô xây dựng; yêu cầu, các chỉ tiêu cơ bản của các công trình công cộng, dịch vụ và cây xanh được xây dựng mới hoặc cải tạo như các công trình giáo dục, y tế, văn hoá, thể dục thể thao, thương mại, dịch vụ cấp xã phù hợp với khả năng, đặc điểm, yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của xã theo từng giai đoạn quy hoạch.
d) Định hướng phân bổ hệ thống dân cư thôn, bản: xác định quy mô dân số, hệ thống dân cư các thôn, bản, các chỉ tiêu về đất đai và hạ tầng kỹ thuật, bảo vệ môi trường của từng khu vực; định hướng cải tạo, chỉnh trang, nâng cấp các công trình giáo dục, y tế, văn hoá, thể dục thể thao, thương mại, dịch vụ tại thôn, bản.
đ) Định hướng quy hoạch xây dựng hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng phục vụ sản xuất, công trình đầu mối trong phạm vi xã.
- Xác định qui mô các công trình hạ tầng kỹ thuật trên phạm vi xã.
- Xác định danh mục các công trình, hạng mục công trình dự kiến đầu tư xây dựng trên địa bàn xã.
1.6 Các chỉ tiêu về dân số, đất đai, hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trung tâm xã và các thôn, bản.
1.7 Danh mục các dự án ưu tiên theo kỳ kế hoạch để đạt tiêu chí nông thôn mới.
1.8 Tiến độ, giải pháp tổ chức thực hiện xây dựng theo đồ án quy hoạch
1.9 Quy định quản lý xây dựng theo quy hoạch.
2. Nội dung Quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm xã
2.1 Vị trí và quy mô quy hoạch: vị trí, ranh giới, quy mô diện tích hệ thống trung tâm xã .
2.2 Mục tiêu, nội dung, yêu cầu của đồ án
- Quy mô Quy hoạch trung tâm xã gồm:
+ Phạm vi, quy mô sử dụng đất, cơ cấu tổ chức không gian các khu chức năng trong hệ thống trung tâm.
+ Vị trí, ranh giới, quy mô sử dụng đất, quy mô xây dưng của từng công trình công cộng cấp xã.
- Định hướng quy hoạch:
+ Định hướng tổ chức không gian kiến trúc tổng thể hệ thống công trình công cộng, hạ tầng kỹ thuật trong trung tâm xã.
+ Yêu cầu và nguyên tắc phân khu chức năng, xác định các khu vực có khả năng phát triển, hạn chế phát triển, không phát triển, khu bảo vệ và các nhu cầu khác trong trung tâm xã.
2.3 Giải pháp quy hoạch
+ Giải pháp tổ chức không gian kiến trúc tổng thể hệ thống công trình công cộng trong trong hệ thống trung tâm xã.
+ Yêu cầu, nguyên tắc, giải pháp tổ chức cải tạo, chỉnh trang, mở rộng xây dựng đối với các công trình phục vụ công cộng, công trình di tích văn hóa, lịch sử tại khu trung tâm xã .
2.4 Tổng mặt bằng Quy hoạch chi tiết trung tâm xã.
2.5 Các chỉ tiêu về đất đai, chỉ tiêu về Quy hoạch, kiến trúc, xây dựng và hạ tầng kỹ thuật, bảo vệ môi trường khu trung tâm xã.
2.6 Các hạng mục công trình dự kiến đầu tư xây dựng tại khu trung tâm xã.
2.7 Quy định quản lý xây dựng trung tâm xã theo quy hoạch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Giao UBND xã ...tổ chức công bố quy hoạch được duyệt để cán bộ, nhân dân trong khu vực được biết và thực hiện.
Điều 3. UBND Huyện.... phòng Kinh tế và hạ tầng huyện, UBND xã.... Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: TM/ỦY BAN NHÂN DÂN
- Như Điều 3; CHỦ TỊCH
- TV huyện ủy;
- TT HĐND;
- Sở XD, TN và MT, NN và PTNT, GTVT .
- Lưu VT, KT và HT.
(Ghi chú; trong phụ lục 6 nếu xã nào không lập quy hoạch chi tiết xây dựng Trung tâm xã thì bỏ mục 2)
Phụ lục 7
DANH MỤC CÁC XÃ PHẢI LẤY Ý KIẾN CỦA SỞ XÂY DỰNG
TRƯỚC KHI PHÊ DUYỆT NHIỆM VỤ QUY HOẠCH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Ban hành kèm theo Công văn số 1776 /UBND
ngày 05 tháng 9 năm 2011 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Tên địa phương
|
Khu vực nằm trong
vùng ảnh hưởng.
|
I.
|
Huyện Bố Trạch
|
| -
|
xã Tân Trạch
|
Vùng đệm VQG PNKB
| -
|
xã Thượng Trạch
|
Vùng đệm VQG PNKB
| -
|
xã Phúc Trạch
|
Vùng đệm VQG PNKB
| -
|
xã Xuân Trạch
|
Vùng đệm VQG PNKB
| -
|
xã Sơn Trạch
|
Vùng đệm VQG PNKB
| -
|
xã Phú Định
|
Vùng đệm VQG PNKB
| -
|
xã Hưng Trạch
|
Vùng đệm VQG PNKB
|
II.
|
Huyện Lệ Thủy
|
| -
|
xã Lộc Thủy
|
Vùng phụ cận thị trấn Kiến giang
| -
|
xã phong Thủy
|
Vùng phụ cận thị trấn Kiến giang
| -
|
xã An Thủy
|
Vùng phụ cận thị trấn Kiến giang
| -
|
xã Xuân Thủy
|
Vùng phụ cận thị trấn Kiến giang
| -
|
xã Liên Thủy
|
Vùng phụ cận thị trấn Kiến giang
|
III.
|
Huyện Quảng Ninh
|
| -
|
xã Trường Sơn
|
Vùng đệm VQG PNKB
| -
|
xã Gia Ninh
|
Khu vực dự kiến TT huyện
| -
|
xã Võ Ninh
|
Khu vực dự kiến TT huyện
|
IV.
|
Huyện Quảng Trạch
|
| -
|
xã Quảng Đông
|
Khu kinh tế Hòn La
| -
|
xã Cảnh Dương
|
Khu kinh tế Hòn La
| -
|
xã Quảng Phú
|
Khu kinh tế Hòn La
| -
|
xã Quảng Tùng
|
Khu kinh tế Hòn La
| -
|
xã Quảng Hưng
|
Khu kinh tế Hòn La
| -
|
xã Quảng Xuân
|
Khu kinh tế Hòn La
| -
|
xã Quảng Thọ
|
Vùng phụ cận thị trấn Ba Đồn
| -
|
xã Quảng Thuận
|
Vùng phụ cận thị trấn Ba Đồn
| -
|
xã Quảng Phương
|
Vùng phụ cận thị trấn Ba Đồn
| -
|
xã Quảng Phong
|
Vùng phụ cận thị trấn Ba Đồn
| -
|
xã Quảng Long
|
Vùng phụ cận thị trấn Ba Đồn
| -
|
xã Quảng Phúc
|
Vùng phụ cận thị trấn Ba Đồn
|
V.
|
Huyện Tuyên Hóa
|
| -
|
xã Tiến Hóa
|
Quy hoạch thị trấn
| -
|
xã Văn Hoá
|
Khu vực XM sông Gianh.
| -
|
xã Lê Hóa
|
Vùng phụ cận thị trấn Đồng Lê
| -
|
xã Sơn Hóa
|
Vùng phụ cận thị trấn Đồng Lê
|
VI.
|
Huyện Minh Hóa
|
| -
|
xã Dân Hóa
|
Vùng đệm VQG PNKB + Khu kinh tế Cửa khẩu ChaLo
| -
|
xã Trọng Hoá
|
Vùng đệm VQG PNKB + Khu kinh tế Cửa khẩu ChaLo
| -
|
xã Hóa Sơn
|
Vùng đệm VQG PNKB
| -
|
xã Trung Hóa
|
Vùng đệm VQG PNKB
| -
|
xã Thượng Hóa
|
Vùng đệm VQG PNKB
| -
|
xã Hóa Thanh
|
Khu kinh tế Cửa khẩu ChaLo
| -
|
xã Hóa Tiến
|
Khu kinh tế Cửa khẩu ChaLo
| -
|
xã Hóa Phúc
|
Khu kinh tế Cửa khẩu ChaLo
| -
|
xã Hồng Hóa
|
Khu kinh tế Cửa khẩu ChaLo
|
VII.
|
TP Đồng Hới
|
| -
|
xã Quang Phú
|
| -
|
xã Bảo Ninh
|
| -
|
xã Thuận Đức
|
| -
|
xã Đức Ninh
|
| -
|
xã Nghĩa Ninh
|
| -
|
xã Lộc Ninh
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |