Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình công văn số 1776/ubnd ngàY 05 tháng 9 NĂM 2011



tải về 278.62 Kb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích278.62 Kb.
#11202
1   2   3   4




Phụ lục 3: h­ướng dẫn lập dự toán quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới
(quy mô dân số tính đến năm 2015 từ 8001 đến 10000 ngư­ời)
(Kèm theo Công văn số 1776/UBND ngày 05 tháng 09 năm 2011 của UBND tỉnh).






















Mã hiệu
chi phí


Nội dung công việc

Hệ số điều chỉnh

Định mức

Mức khoán (đồng)






















Khu vực
Đồng Bằng,
trung du


Khu vực
miềm núi


(đồng)

Khu vực
Đồng Bằng,
trung du


Khu vực
miềm núi























A

Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới điểm dân cư nông thônvà hệ thống HTKT xã

K=1.0

K= 1.1

90.000.000

90.000.000

99.000.000






















B

Quy hoạch sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp…

φ=0,30

φ=0,25

B = φ * A

27.000.000

24.750.000






















C

Chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch

α = 0.06

α = 0.06

C = α * (A+B)

7.020.000

7.425.000






















D

Thuế VAT

 

 

D=10%*(A+B+C)

12.402.000

13.117.500






















F

Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch

μ = 0.05

μ = 0.05

E = μ * (A+B)

5.850.000

6.187.500






















F

Chi phí quản lý nghiệp vụ lập quy hoạch

β = 0.04

β = 0.04

F = β * (A+B)

4.680.000

4.950.000






















G

Chi phí công bố quy hoạch

 

 

 

3.000.000

3.000.000






















 

Tổng cộng

 

 

 

149.952.000

158.430.000






















 

Làm tròn mức khoán

 

 

 

150.000.000

158.000.000

























Phụ lục 4: h­ướng dẫn lập dự toán quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới
(quy mô dân số tính đến năm 2015 trên 10000 ngư­ời)
(Kèm theo Công văn số 1776/UBND ngày 05 tháng 09 năm 2011 của UBND tỉnh).






















Mã hiệu
chi phí


Nội dung công việc

Hệ số điều chỉnh

Định mức

Mức khoán (đồng)






















Khu vực
Đồng Bằng,
trung du


Khu vực
miềm núi


(đồng)

Khu vực
Đồng Bằng,
trung du


Khu vực
miềm núi























A

Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới điểm dân cư nông thôn và hệ thống HTKT xã

K=1.0

K= 1.1

100.000.000

100.000.000

110.000.000






















B

Quy hoạch sản xuất nông lâm, ngư nghiệp

φ=0,3

φ=0,25

B = φ * A

30.000.000

27.500.000






















C

Chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch

α = 0.06

α = 0.06

C = α * (A+B)

7.800.000

8.250.000






















D

Thuế VAT

 

 

D=10%*(A+B+C)

13.780.000

14.575.000






















E

Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch

μ = 0.05

μ = 0.05

E = μ * (A+B)

6.500.000

6.875.000






















F

Chi phí quản lý nghiệp vụ lập quy hoạch

β = 0.04

β = 0.04

F = β * (A+B)

5.200.000

5.500.000






















G

Chi phí công bố quy hoạch

 

 

 

3.000.000

3.000.000






















 

Tổng cộng

 

 

 

166.280.000

175.700.000






















 

Làm tròn mức khoán

 

 

 

166.000.000

176.000.000

























PHỤ LỤC 5: QUY ĐỊNH TỶ LỆ % CHI PHÍ LẬP CÁC LOẠI HỒ SƠ TRONG ĐỒ ÁN QUY HOẠCH TỔNG THỂ KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC, HẠ TẦNG KỸ THUẬT (QUY HOẠCH CHI TIẾT) KHU TRUNG TÂM XÃ HOẶC ĐIỂM DÂN CƯ NÔNG THÔN.




(Kèm theo Công văn số 1776/UBND ngày 05 tháng 9năm 2011 của UBND tỉnh




Mã hiệu chi phí

Loại hồ sơ quy hoạch

Tỷ lệ %

Giá trị chi phí (đồng)




I

Bản đồ hiện trạng tổng hợp xây dựng, sử dụng đất và hạ tầng kỹ thuật trung tâm xã hoặc điểm dân cư nông thôn

10%

I= 10%* §M




II

Bản đồ quy hoạch tổng thể không gian kiến trúc trung tâm xã hoặc điểm dân cư nông thôn:

32%

II = 32%*§M




II.1

- Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất

14%

II.1 = 14%* §M




II.2

- Quy hoạch không gian kiến trúc cảnh quan

18%

II.2=18%*§M




III

Bản đồ quy hoạch hệ thống HTKT trung tâm xã
hoặc điểm dân c­ nông thôn:

38%

III=38%*§M




III.1

- Quy hoạch giao thông và hồ sơ lộ giới xây dựng

9%

III.1 = 9%* §M




III.2

- Quy hoạch san nền, thoát n­ớc

9%

III.2 = 9%* §M




III.3

- Quy hoạch cấp điện, thông tin

8%

III.3 = 9%* §M




III.4

- Quy hoạch cấp nư­ớc

6%

III.4 = 6%* §M




III.5

- Quy hoạch thoát n­ước thải và vệ sinh môi tr­ờng

 

6%

III.5 = 6%* §M




IV

Bản vẽ h­ướng dẫn mẫu nhà và công trình

13%

IV=13%*§M




V

Bản vẽ h­ướng dẫn mẫu nhà và cụng trỡnh

 

7%

V= 7%*§M




 

Tổng cộng (I + II +III + IV + V)




100%

 




Chú thích: ĐM là định mức chi phí đ­ược xác định tại Bảng 3, Mục I.2, phần I, Phụ lục ban hành kèm Thông t­ số 17/2010/TT-BXD ngày 30/9/2010 của Bộ Xây dựng








































Ghi chó:




























Đối với các xã lập đồng thời cả Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới và Quy hoạch tổng thể không gian kiến trúc, hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm xã hoặc điểm dân cư nông thôn thì dự toán kinh phí được tính như sau:

 




Mã hiệu
chi phÝ


Các loại chi phí

Giá trị chi phí




QH

Chi phí lập Quy hoạch:

QH = (A + B + I + II + III + VI + V)




Các chi phí A, B tính theo phụ lục 1, 2, 3, 4 Các chi phí I, II, …V tính theo phụ lục 5.




NV

Chi lập nhiệm vụ quy hoạch

NV = 0,06 * QH




VAT

Thuế VAT

VAT = 0,1*(QH+NV)






Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch

T§ = 0,05 * (QH+NV)




QL

Chi phí quản lý nghiệp vụ lập QH

QL = 0,04 * (QH+NV)




CB

Chi phí công bố quy hoạch

CB = 0,025 * (QH+NV)





Каталог: 3cms -> upload -> soxaydung -> File -> TTHC
upload -> Thủ tục Giải quyết trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 và người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945
upload -> Quyết định ban hành Nội quy lao động (Mẫu số 02)
upload -> Ủy ban quốc gia vì SỰ tiến bộ CỦa phụ NỮ việt nam
upload -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
upload -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
upload -> BỘ TÀi chính bộ TƯ pháP
upload -> Thủ tục: Đăng ký hợp đồng cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài a Trình tự thực hiện
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
TTHC -> TỈnh quảng bình độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 278.62 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương