Ủy ban nhân dân tỉnh bình dưƠng số : 137/2004/QĐ-ub



tải về 75.67 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích75.67 Kb.
#6044

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH BÌNH DƯƠNG

straight connector 1


Số : 137/2004/QĐ-UB

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập - Tự do - Hạnh Phúc

straight connector 2


Bình Dương, ngày 13 tháng 10 năm 2004


QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN

Về việc ban bành qui định về hành lang bảo vệ đường bộ

của các tuyên đường thuộc huyện Phú Giáo

straight connector 3


ỦY BAN NHÂN DÂN

- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 21/1/2003;

- Căn cứ Pháp Lệnh bảo vệ công trình giao thông ngày 02/12/994

- Căn cứ nghị định số 172/1999/NĐ-CP ngày 07/12/1999 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp Lệnh bảo vệ công trình giao thông đường bộ

- Căn cứ thông tư 213/2000/TT-BGTVT ngày 31/05/2000 của Bộ Giao thông - Vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều nghị định số 172/1999/NĐ-CP ngày 07/12/1999 của Chính Phủ qui định chi tiết thi hành pháp lệnh bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường bộ.

Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Phú Giáo tại tờ trình số 191/TT-UB ngày 16/09/2004 và ý kiến đề xuất của Giám đốc Sở Giao thông - Vận tải tại văn bản số 927/GTVT-GT ngày 28/09/2004.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay ban hành kèm theo quyết định này qui định về hành lang bảo vệ đường bộ các tuyến đường huyện (bao gồm cả hành lang bảo vệ cầu) trên địa bàn huyện Phú Giáo (có đanh mục kèm theo).

Điều 2: Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân - Uỷ ban nhân dân tỉnh. Giám đốc sở Giao thông - Vận tải, Giám đốc sờ Xây dựng, Giám đốc sở Tài nguyên - Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Phú Giáo, thủ trưởng các sở, ngành, đoàn thể và các đối tượng có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.


TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)
Trần Thị Kim Vân


CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG THUỘC HUYỆN QUẢN LÝ

ĐỀ NGHỊ BAN HÀNH QUI ĐỊNH HLBVĐB

S

 

Giới hạn tuyến

Hành lang BVĐB

Cấp

T

Tên đường

Đểm đầu

Điểm cuối

(Tính từ tim đường)

kỹ

 T

 

 

 

Trái

Phải

Nhựa

Sỏi đỏ

thuật

1

ĐH 501 (Đ Bố mua-suối Rạch Bé)

Từ ngã ba đường Bến Sạn

Đến cầu Nha Biện-cầu Rạch Bé

16

16




20.5

4

2

ĐH 502 (Đ. Vành đai phía đông II)

Từ DT741 (nhà thờ An Bình)

Đến cầu vàm vá II-Cây khô-DT 741

16

16




19

4

3

ĐH 503 (Đ. An Bình-suối Mã Đà)

Từ DT741 (Nông trường 84)

Đến suối Mã Đà

16

16




17

4

4

ĐH 504 (Đ. An Bình-An Linh)

Từ DT741

Đến C Bà Mụ-Đ. K.Nhượng A. Linh

16

16




14

4

5

ĐH 505 (Đ. Vành đai phía tây)

Từ cầu lễ Trang

Đến giáp đường K.Nhượng-An Linh

16

16

3




4

6

ĐH 506 (Đ. N. thờ Vĩnh Hoà-suối Giai)

Từ DT 741 (nhà thờ Vĩnh Hoà)

Đến đường Tân Hiệp-Phước Sang

16

16




8.7

4










(Kênh thuỷ lợi suối Giai)
















7

ĐH 507 (Đ. Ngã 3 K. Nhượng-An Linh)

Từ DT741

Đến trại giam An Phước-giáp ranh

16

16

8.6




4










Bình Phước
















8

ĐH 508 (Đ. Suối Giai)

Từ ngã ba Bưu điện Phước Sang

Đến ranh Bình Phước

16

16




9

4

9

ĐH 509 (Đ. Bố Chồn)

Từ ĐH 507 (Kỉnh Nhượng-

Đến ấp 7 An Linh

16

16




8

4







An Linh)



















10

ĐH 510 (Đ. An Linh-An Long)

Từ ĐH 507

Đến cầu treo-đường T. Long-An Long

16

16




5.2

4

11

ĐH 511 (Đ. Tân Hiệp-Đội 7)

Từ ĐH 507 (UBND xã Tân Hiệp)

Đến Đội 7

16

16




3

4

12

ĐH 512 (Đ Kiểm)

Từ DT741

Đến giáp đường 509 (Bố chồn)

16

16




7

4

13

ĐH 513 (Đ. Aáp 1A)

Từ DT741

Đến giáp đường vành đai phía đông II

16

16

 

5.5

4

14

ĐH 514 (Đ. Suối con nối dài)

Từ DT741

Đến cầu suối con-doanh trại quân đội

16

16

 

11

4

15

ĐH 515 (Đ. Bàu Cỏ)

Từ DT741

Đến giáp đường DT 750

16

16

 

6.4

4

16

ĐH 516 (Đ. Tân Long-An Long)

Từ ranh Lai Uyên-Bến cát

Đến cầu suối Thôn-giáp ranh xã Minh

16

16

 

10.7

4







 

Thành-Bình Long

 

 

 

 

 

17

ĐH 517

Từ ấp 7 Tân Long

Đến đường Hưng Hoà-Bến Cát

16

16

 

7

4

18

ĐH 518 (Bến 71)

Từ DT 741 (nhà bà Quý)

Đến bến 71 - suối Mã Đà

16

16

 

5

4

19

ĐH 519

Từ đường 508 (đường Suối Giai)

Đến giáp ranh Bình Phước

16

16

 

9

4

 

 

nhà ông Phụng

 

 

 

 

 

 




























Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 75.67 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương