Ủy ban nhân dân tỉnh bến tre cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam


Phụ lục I BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÔ TÔ HAI BÁNH



tải về 1.83 Mb.
trang2/16
Chuyển đổi dữ liệu28.05.2018
Kích1.83 Mb.
#39141
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16


Phụ lục I

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÔ TÔ HAI BÁNH;

XE GẮN MÁY HAI BÁNH, BA BÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND

ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

ĐVT: Đồng



STT

TÊN LOẠI XE

ĐƠN GIÁ

A

XE HAI BÁNH GẮN MÁY




I

XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT

 

1

XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT, LẮP RÁP

 

1.1

Loại xe 50cc

 

a

Honda cúp kiểu 81

 

 

Sản xuất trước năm 1977 (C67, Dam, Vespa)

5.000.000

 

Vespa Đài Loan (không đề)

6.000.000

 

Vespa Đài Loan (có đề)

7.000.000

 

Sản xuất năm 1977-1980

8.000.000

 

Sản xuất năm 1981 đầu-giữa-cuối

10.500.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

16.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

b

Honda cúp kiểu 82

 

 

Sản xuất năm 1982-1988

13.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

17.500.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

18.000.000

c

Honda Chaly, Sanyang

 

 

Sản xuất năm 1978-1981

7.500.000

 

Sản xuất năm 1982-1995

11.500.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

12.500.000

d

Honda Dax, MD, MP, CBX, MBR

 

 

Sản xuất năm 1978-1985

8.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

11.500.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

12.000.000

đ

Honda CD, JAZZ

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

9.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

12.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

e

Honda MAGNA 50

 

 

Sản xuất năm 1978 về trước

10.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

16.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

g

Honda NS50F, NSR50, NS1

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

14.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

21.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

24.000.000

h

Honda Ga, Mini, GDI 50, TDCT 50

 

 

Sản xuất năm 1978-1985

5.500.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

9.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

11.000.000

i

Các loại xe khác

5.000.000

1.2

LOẠI XE 70-90CC

 

a

Honda cúp kiểu 81

 

 

Sản xuất trước năm 1977 (C65)

8.000.000

 

Sản xuất năm 1977-1985

11.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

17.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

18.000.000

b

Honda cúp kiểu 82

 

 

Sản xuất năm 1982-1991

14.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

18.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

19.000.000

c

Honda CD, CB, MD, MP

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

10.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

14.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

d

Honda Deluxe, C70DD, DE, DM, DN

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

15.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

16.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

18.000.000

đ

Sanyang 70-dưới 125

8.000.000

e

Loại xe Sanyang 125-150

10.000.000

g

DH 88

10.000.000

h

Các loại xe khác

8.000.000

1.3

LOẠI XE 100CC

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

20.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

22.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

27.000.000

1.4

LOẠI XE 120-125CC

 

a

Honda CB 125, UG 125, CBX, CD 125

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

18.500.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

31.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

36.000.000

b

Honda Spacy 125

 

 

Sản xuất năm 1991 về trước

45.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

65.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

100.000.000

c

Các loại xe khác

18.500.000

1.5

LOẠI XE TRÊN 125-205cc

 

a

Honda CBC 135

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

23.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

30.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

35.000.000

b

Honda 250: LA, CBR, NSR, VTT, VT2

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

23.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1991

30.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

40.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

45.000.000

c

Honda 150-200cc các hiệu khác

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

18.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

26.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

30.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

35.000.000

d

Các loại xe khác

18.000.000

2

Xe do hãng Suzuki, Yahama, Kawasaki sản xuất

 

2.1

Loại xe 50cc

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

6.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1991

8.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

10.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

12.000.000

2.2

Loại xe 70-90cc

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

7.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1991

9.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

11.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

13.000.000

2.3

Loại xe trên 90-110cc

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

10.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

12.000.000

 

Sản xuất năm 1993-1995

14.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

2.4

Loại xe trên 110-125cc

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

14.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1992

17.000.000

 

Sản xuất năm 1993-1995

23.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

32.000.000

II

XE DO CÁC NƯỚC ASEAN LẮP RÁP

 

1

Loại xe 100 - 150cc: Honda ASTREA, Win, NOVA

 

 

Cosmot 110, Piagio, Excel

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

12.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

13.500.000

 

Sản xuất năm 1993-1995

15.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000


tải về 1.83 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương