Wml và J2me khoa Công Nghệ Thông Tin



tải về 4.79 Mb.
trang1/28
Chuyển đổi dữ liệu07.01.2018
Kích4.79 Mb.
#35862
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   28

WML VÀ J2ME Khoa Công Nghệ Thông Tin


MỤC LỤC


PHẦN 1: TÌM HIỂU VỀ WML VÀ J2ME 6

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ WML 9

1.1 WML Cards 10

1.2 Linking Cards 12

1.3 Anchor Elements 15

1.4 Formatting Text 17

1.5 Displaying Special Characters in WML 18

1.6 Định Thời Gian (Timer element) 19

1.7 Image Elements 20

1.8 Table element 21

1.9 Những nhiệm vụ (Tasks ) 23

1.10 The input Elements 27

1.11 The Select Elements 31

1.12 Option Groups 35

1.13 Những phần tử fielset 37

CHƯƠNG 2: WMLSCRIPT 40

2.1 Giới thiệu WMLScript 40

2.1.1 WMLScript with WML 40

2.1.2 WMLScript to the Rescue 41

2.1.3 WMLScript là gì? 41

2.1.3.1 Thư viện Chuẩn (Standard Libraries ) 42

2.1.3.2 Bytecode 42

2.1.3.3 Functions 42

2.2 Những kiểu dữ liệu , biến và chuyển đổi của WMLScript ( WMLScript Datatypes, Variables, and Conversions) 43

2.2.1 Datatypes and Literals 43

2.2.1.1 Strings 43

2.2.1.2 Integers 44

2.2.1.3 Booleans 44

2.2.1.4 Số dấu chấm động (Floating-Point Numbers) 44

2.2.1.5 Invalid 44

2.2.2 Variables 45

2.2.3 Quá trình chuyển đổi kiểu (Type Conversion ) 47

2.2.3.1 Quá trình chuyển đổi thành String(Conversion to String ) 47

2.2.3.2 Quá trình chuyển đổi thành Integer (Conversion to Integer ) 48

2.2.3.3 Quá trìnhh chuyển đổi thành số dấu chấm động (Conversion to Floating-Point Number ) 48

2.2.3.4 Quá trình chuyển thành Boolean (Conversion to Boolean ) 48

2.3 Những toán tử và biểu thức WMLScript (WMLScript Operators and Expressions ) 49

2.3.1 Chuyển đổi toán hạng (Operand Conversions ) 49

2.3.1.1 Đối số integer hay dấu chấm động (Unary Integer or Floating Point ) 49

2.3.1.2 Nhị phân Integer hay dấu chấm động (Binary Integer or Floating Point) 49

2.3.1.3 Integer, Floating Point hay String 50

2.3.1.4 Toán tử so sánh (Comparison Operators ) 50

2.3.2 Chỉ định toán tử (Assignment Operators ) 50

2.3.3 Toán tử số học (Arithmetic Operators) 51

2.3.4 Bitwise Operators 51

2.3.5 Thao tác Shift (Shift Operators) 52

2.3.6 Toán tử logic (Logical Operators ) 52

2.3.7 Tăng và giảm toán tử (Increment and Decrement Operators ) 53

2.3.8 Toán tử so sánh (Comparison Operators ) 53

2.3.9 Kiểu toán tử (Type Operators ) 54

2.3.10 Toán tử điều kiện (The Conditional Operator) 55

2.3.11 Dấu phẩy toán tử (The Comma Operator ) 55

2.3.12 Thứ tự trước sau và quan hệ (Precedence and Associativity) 56

2.4 Những câu lệnh WMLScript (WMLScript Statements) 57

2.4.1 Biểu thức như là câu lệnh (Expressions as Statements) 57

2.4.2 Những câu lệnh khối (Blocks of Statements) 57

2.4.3 Những điều kiện (Conditions ) 58

2.4.4 Những vòng lặp (Loops) 58

2.4.4.1 Câu lệnh break (The break Statement) 59

2.4.4.2 Câu lệnh continue (The continue Statement) 59

2.4.5 Trả về từ một hàm (Returning from a Function ) 60

2.4.6 Những câu lệnh khác (Other Statements ) 60

2.5.1 Lời gọi hàm (Function Calls ) 61

2.5.2 Lời gọi đến tập lệnh số nguyên (Calls to Other Script Units) 61

2.5.3 Lời gọi WMLScript từ WML (Calling WMLScript from WML ) 62

2.5.3.1 Sự đưa vào lời gọi hàm trong thao tác (Embedding the Function Call in a Task ) 62

2.5.3.1.1 Sự thay thế biến (Variable substitution) 62

2.5.3.1.2 Khai báo tham số trong task 63

2.5.3.2 Những ví dụ của lời gọi WMLScript từ WML (Examples of Calling WMLScript from WML) 63

2.5.4 Thư Viện chuẩn (Standard Libraries ) 66

2.5.5 Lời gọi thư viện chuẩn (Calling the Standard Libraries ) 66

2.6 WMLScript Pragmas 66

2.6.1 Truy xuất Pragma (The access Pragma) 67

2.6.2 Biến đổi Pragma 67

2.7 Thư Viện của WMLSCRIPT 67

2.8 Những ví dụ 68

2.8.1 Máy tính tay (Calculator ) 68

2.8.1.1 WMLScript để tính toán (WMLScript for the Calculator ) 69

2.8.1.2 Kết thúc 70

2.9 Tóm tắt thao tác WMLScript (Summary of WMLScript Operators) 72

CHƯƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ J2ME 75

3.2 Kiến trúc J2ME 75

3.3 Chương trình J2ME 80

3.3.1 Thiết lập môi trường lập trình: 80

3.3.2 Viết những dòng code đầu tiên: 80

3.3.3 Tìm hiểu chi tiết mã nguồn: 82

3.4 Cơ chế lưu trữ dữ liệu RMS trong lập trình J2ME 84

3.4.1 Các khái niệm chính: 84

3.4.2 Các vấn đề liên quan đến  RMS 85

3.4.3 Sử dụng RMS 86

3.4.4 Chuyển đổi dữ liệu giữa Record và Mảng các byte 90

3.4.4.1 Byte-Array Streams 91

3.4.4.2 Data Streams 91

3.4.4.3 Ghi và đọc dữ liệu kiểu cơ bản trên Record 92

3.4.4.4 Ghi và đọc các đối tượng trên Record 94

3.4.5 Các kỹ thuật Filter, Compare, Listen và Enumeration các Record 96

3.4.5.1 Giao diện RecordFilter 96

3.4.5.2 Giao diện RecordComparator 97

3.4.5.3 Giao diện RecordListener 97

3.4.5.4 Giao diện RecordEnumeration 98

3.5 Tìm hiểu ứng dụng Mobile Set trong JBuilder 99

3.5.1 Môi Trường phát triển Mobile trong JBuilder 99

3.5.2 Triển khai ứng dụng Mobile 100

3.5.2.1 Cài đặt JDK: 100

3.5.2.2 Configure JDKs dialog box 103

3.5.2.3 Project Properties dialog box 104

3.5.2.4 Thiết kế MIDP UI 104

3.5.2.5 Biên dịch, chạy và gỡ lỗi cho ứng dụng MIDP 106

3.5.2.6 Sử dụng Screen Manager: 106

3.5.2.7 Những file class obfuscating MIDlet 107

3.5.2.8 Tạo và quản lý MIDP projects 111

3.5.2.9 Xây dựng ứng dụng MIDP 117

3.5.2.10 Tạo một MIDP giao diện người dùng 120

3.5.2.11 Over the air (OTA) Provisioning 131

3.6 J2ME Wireless Toolkit của Sun 131

3.6.1 J2ME Wireless Toolkit: Chạy KToolbar 131

3.6.2 Tạo và xây dựng Project 132

3.6.3 Tuỳ chọn cung cấp link đến tập tin *.JAD: 133

PHẦN 2: ỨNG DỤNG 136

1. XÂY DỰNG WEB SITE DU LỊCH 136

1.1 Khảo sát hiện trạng 136

1.1.2 Ưu điểm của quản lý Tour 136

1.1.3 Một số nhược điểm gặp phải trong mô hình quản lý Tour 137

1.2 Nội dung trang web 137

1.2.1 Tra cứu thông tin: 137

1.3.1 User- Khách hàng 137

1.3.2 Admin - Nhân Viên của công ty Du Lich 137

1.4.1 Mô tả: 138

1.4.2.1.2 Member: 138

1.4.3 Lược Đồ Activity Diagram 146

1.4.3.1 Đăng ký 146

151


152

1.4.3.9 Quản Lý Order Tour : 152

1.4.3.10 Quản Lý Tour: 153

1.4.4 Lược Đồ Sequence diagram: 155

1.4.4.1 Đăng Ký: 155

1.4.4.2 Đăng Nhập: 155

1.4.4.3 Quản Lý Thông Tin Cá Nhân: 156

1.4.4.4 Xem Catalog: 156

1.4.4.5 So Sánh Tour: 157

157


157

1.4.4.6 Tìm Kiếm Tour: 158

1.4.4.7 Xem Thông Tin Chi Tiết Tour: 158

1.4.4.8 Chọn Tour: 159

1.4.4.9 Đăng Ký Tour: 159

1.4.4.10 Đặt Tour : 160

1.4.4.11 Đăng Ký Tự Tổ Chức Tour: 160

1.4.4.12 Quản Lý Tour: 161

1.4.4.13 Quản Lý Order Tour: 161

161


1.4.4.14 Quản Lý User: 162

1.4.7 Một Số Màn Hình Chính 169

2. ỨNG DỤNG GAMES 172

2.1 Mô hình UML 172

2.2 Chạy thử bằng trình giả lập MIDlet 172

2.3 Các phím chức năng 173

2.4 Các luật chơi 173

2.5 Cấu trúc menu 173

TỔNG KẾT: 174

TÀI LIỆU THAM KHẢO 176





Каталог: data
data -> HƯỚng dẫn càI ĐẶt và SỬ DỤng phần mềm tạo bài giảng e-learning
data -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
data -> Qcvn 81: 2014/bgtvt
data -> Trung taâm tin hoïC Ñhsp ñEÀ thi hoïc phaàn access
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ

tải về 4.79 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương