VỀ việc ban hành quy đỊnh về Đo vẽ BẢN ĐỒ ĐỊa chất và ĐIỀu tra tài nguyên khoáng sản tỷ LỆ 1: 50



tải về 371.66 Kb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2017
Kích371.66 Kb.
#32819
1   2   3   4

PHỤ LỤC 2

CÁC CHỈ TIÊU TỐI THIỂU VỀ CHẤT LƯỢNG KHOÁNG SẢN ÁP DỤNG TRONG ĐIỀU TRA KHOÁNG SẢN TỶ LỆ 1: 50.000


(kèm theo Quy định về đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra tài nguyên khoáng sản tỷ lệ 1: 50.000 ban hành kèm theo Quyết định số 13/2008/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

1. Than mỡ:

Độ tro


Bề dày vỉa

≤ 40%

≥ 0,3m


2. Than đá:

Độ tro


Bề dày vỉa

≤ 50%

≥ 0,3m


3. Than bùn để làm phân vi sinh:

Hàm lượng mùn

Độ phân giải

Axit humic



≥ 30%

≥ 30%


≥ 7%

4. Quặng sắt:

Hàm lượng Fe

Bề dày

Hàm lượng Al2O3 + SiO2



Hàm lượng P

Hàm lượng mỗi nguyên tố S, Pb, Zn, As, Cu



≥ 23%

≥ 1m


≤ 25%

≤ 0,25%


≤ 0,1%

5. Quặng sắt limonit làm nguyên liệu phụ gia xi măng:

Hàm lượng Fe2O3



≥ 40%

6. Quặng mangan gốc:

Hàm lượng Mn

Bề dày

Tỷ số hàm lượng Mn/Fe



Hàm lượng SiO2

≥ 15%

≥ 0,5m


≥ 3

≤ 35%


7. Quặng mangan trong trầm tích Đệ tứ

Tỷ lệ thu hồi quặng lớn hơn 1 mm



≥ 100kg/m3

8. Quặng cromit:

Hàm lượng Cr2O3 thấp nhất

- Trong quặng gốc

- Trong sa khoáng



≥ 10%

≥ 1,5% khối lượng hoặc 10 kg cromit/m3



Bề dày

≥ 1m

9. Quặng molipden:

Hàm lượng Mo:

- Trong quặng dạng mạch

- Trong quặng dạng mạng mạch và trong skarn

Bề dày


≥ 0,20%

≥ 0,1%


≥ 0,6m

10. Quặng wolfram:

Hàm lượng WO3 trong

- Quặng wolframit dạng mạng mạch

- Quặng wolframit dạng mạch

- Quặng sheelit

Bề dày


≥ 0,20%

≥ 0,5%


≥ 0,20%

≥ 0,6m


11. Quặng nikel:

Hàm lượng Ni trong quặng sulfur

Hàm lượng Ni trong quặng silicat

Bề dày


≥ 0,50%

≥ 1,00%


≥ 1m

12. Quặng antimon:

Hàm lượng Sb

Bề dày


≥ 1,50%

≥ 0,8m


13. Quặng đồng:

Hàm lượng Cu trong quặng sulfur

Hàm lượng Cu trong quặng oxyt

Bề dày


≥ 0,50%

≥ 0,70%


≥ 1m

14. Quặng chì kẽm:

Hàm lượng Pb + Zn trong quặng sulfur

Hàm lượng Pb + Zn trong quặng oxyt

Bề dày


≥ 5%

≥ 10%


≥ 1m

15. Quặng thiếc:

Hàm lượng Sn trong quặng gốc

Bề dày quặng gốc

Hàm lượng casiterit trong sa khoáng

Bề dày lớp quặng sa khoáng


≥ 0,30%

≥ 0,6m


≥ 200g/m3

≥ 0,5m


16. Quặng thủy ngân:

Hàm lượng Hg

Bề dày


≥ 0,30%

≥ 0,5m


17. Quặng bauxit trầm tích:

Hàm lượng Al2O3

Modul Al2O3 : SiO2

Bề dày


≥ 28%

≥ 4


≥ 1m

18. Quặng bauxit laterit:

Độ thu hồi quặng tinh lớn hơn 1mm

Hàm lượng Al2O3 trong quặng tinh

Modul Al2O3 : SiO2 trong quặng tinh

Bề dày


≥ 20%

≥ 40%


≥ 5

≥ 1m


19. Quặng titan:

Đối với quặng gốc: hàm lượng TiO2

Đối với mỏ sa khoáng eluvi: hàm lượng ilmenit

Đối với sa khoáng ven biển: hàm lượng tổng khoáng vật nặng chứa titan, ziricon



≥ 10%

≥ 0,6%


≥ 0,4%

20. Quặng vàng:

Hàm lượng vàng thấp nhất:

- Trong quặng gốc

- Trong sa khoáng

Bề dày


≥ 1g/t

≥ 0,2g/m3

≥ 0,6m


21. Quặng uran:

Hàm lượng U3O8 trong cát kết



≥ 0,04%

22. Quặng đất hiếm:

Hàm lượng TR2O3

Bề dày


≥ 1,00%

≥ 1m


23. Quặng niobi - tantan:

Hàm lượng (Nb,Ta)2O5 trong quặng gốc



≥ 0,10%

24. Quặng liti:

Hàm lượng Li­2O

Bề dày


≥ 0,30%

≥ 1m


25. Quặng apatit:

Hàm lượng P2O5

Bề dày


≥ 10%

≥ 1m


26. Quặng barit:

Hàm lượng BaSO4

Bề dày


≥ 40%

≥ 1m


27. Quặng fluorit:

Hàm lượng CaF2

Bề dày


≥ 30%

≥ 1m


28. Serpentinit (phối liệu để sản xuất phân lân):

Hàm lượng MgO

Hàm lượng SiO2

Hàm lượng CaO

Bề dày


≥ 28%

≤ 37%


≥ 6%

≥ 5m


29. Sét kaolin:

Hàm lượng Al2O3 trong kaolin dưới rây 0,21mm

Hàm lượng tổng oxyt sắt

Độ thu hồi qua rây 0,21mm

Bề dày


≥ 17%

≤ 1,70%


≥ 20%

≥ 1m


30. Nguyên liệu felspat (pegmatit, granit):

Hàm lượng K2O+ Na2O

Hàm lượng tổng oxyt sắt


≥ 7,50%

≤ 1,50%


31. Kaolin - pyrophylit:

Hàm lượng Al2O3

Hàm lượng tổng oxyt sắt

Bề dày


≥ 17%

≤ 2,50%


≥ 2m

32. Thạch anh:

Hàm lượng SiO2

Hàm lượng tổng oxyt sắt


≥ 98%

≤ 1%


33. Sét bentonit:

Tổng trao đổi kation E



Đạt 24mg đương lượng/100g sét

Độ keo

Bề dày


≥ 0,24

≥ 1m


34. Sét diatomit:

Hàm lượng tảo

Hàm lượng SiO­2


≥ 40%

≥ 56%


35. Magnesit:

Hàm lượng MgO

Hàm lượng SiO2

Hàm lượng CaO



≥ 38%

≤ 3,50%


≤ 3%

36. Cát thủy tinh:

Hàm lượng SiO2

Hàm lượng tổng oxyt sắt

Hàm lượng TiO2



≥ 97%

≤ 0,30%


≤ 0,10%

37. Quarzit:

Hàm lượng SiO2

Hàm lượng tổng oxyt sắt

Hàm lượng Al2O3

Độ chịu lửa

Bề dày


≥ 96%

≤ 1%


≤ 2%

≥ 1580oC

≥ 2m


38. Dolomit:

Hàm lượng MgO

Hàm lượng SiO2

Hàm lượng SiO2 + Al2O3 + Mn3O4



≥ 19%

≤ 3,50%


≤ 4%

39. Talc:

Hàm lượng talc trong quặng

Hàm lượng tổng oxyt sắt

Hàm lượng CaO

Bề dày


≥ 30%

≤ 8%


≤ 1,0%

≥ 1m


40. Graphit:

Hàm lượng C trong graphit kết tinh

Hàm lượng C trong graphit ẩn tinh

Bề dày nhỏ nhất



≥ 3%

≥ 10%


≥ 1m

41. Muscovit:

Diện tích mica tấm

Hàm lượng mica tấm trong đá


≥ 4cm2

≥ 1,5kg/m3



42. Sericit:

Hàm lượng sericit

Hàm lượng Al2O3

Hàm lượng K2O

Bề dày


≥ 35%

≥ 16%


≥ 3%

≥ 1m


43. Sét xi măng:

Hàm lượng SiO2

Hàm lượng Al2O3

Hàm lượng sỏi sạn quaczit tự do

Hàm lượng K2O + Na2O


55 - 70%

10 - 24%


≤ 5%

≤ 3%


44. Đá vôi xi măng:

Hàm lượng CaO

Hàm lượng MgO

Hàm lượng SO3

Bề dày nhỏ nhất


≥ 48%

≤ 2,50%


≤ 1%

≥ 6m


45. Đá vôi dùng trong các ngành công nghiệp:




Các oxyt (%)

CaO

MgO

SiO2

SO3

Pb

Al2O3 + Fe2O3

Lĩnh vực sử dụng



















Luyện kim đen

≥ 49

≤ 10

≤ 3

≤ 0,35

≤ 0,1

≤ 3

Luyện nhôm

≥ 50

≤ 5

≤ 2

≤ 0,35

≤ 0,1

≤ 1

Sản xuất bột CaCO3

≥ 55

≤ 0,2










≤ 0,2

Sản xuất đất đèn

≥ 53

≤ 1

≤ 1,5

≤ 0,1

≤ 1




Đường ăn

≥ 53

≤ 1

≤ 1

≤ 0,2

≤ 0,1

≤ 1

Công nghiệp giấy

≥ 52

≤ 1

≤ 2

≤ 0,2

≤ 0,1

≤ 1

46. Phụ gia điều chỉnh phối liệu trong sản xuất xi măng:

Loại cao silic

- Hàm lượng SiO2

- Lượng hút vôi (của 1g puzolan)

- Bề dày

Loại giàu sắt

- Hàm lượng tổng oxyt sắt


≥ 70%

≥ 60mg CaO

≥ 2m

≥ 40%


47. Sét gạch ngói:

Độ hạt cỡ 1 - 0,25mm

Độ hạt cỡ 0,25 - 0,05mm

Độ hạt cỡ nhỏ hơn 0,05mm

Hàm lượng Al2O3 giới hạn trong khoảng

Hàm lượng Fe2O3 giới hạn trong khoảng

Hàm lượng CaO

Chỉ số dẻo đối với gạch

Chỉ số dẻo đối với ngói


≤ 10%

≤ 30%


≥ 50%

10 - 20%


4 - 10%

≤ 8%


10 - 18

15 - 25


48. Đá ốp lát

Hàm lượng các khoáng vật sulfur

Độ nguyên khối


≤ 1%

≥ 1m3



49. Đá xây dựng

Cường độ kháng nén

Hàm lượng khoáng vật sulfur


≥ 200 Kg/cm2

≤ 2%


PHỤ LỤC 3

PHÂN LOẠI TIỀM NĂNG KHOÁNG SẢN THEO TÀI NGUYÊN


(Theo tổng trữ lượng và tài nguyên đến cấp 334a)
(kèm theo Quy định về đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra tài nguyên khoáng sản tỷ lệ 1: 50.000 ban hành kèm theo Quyết định số 13/2008/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Số TT

Khoáng sản

Đơn vị tính

Phân loại tiềm năng khoáng sản

Lớn
(lớn hơn)

Trung bình

Nhỏ
(nhỏ hơn)




Nhiên liệu













1

Khí cháy

tỷ mét khối

20

5 - 20

5

2

Than đá

triệu tấn

200

10 - 200

10

3

Than nâu

-

100

20 - 100

20

4

Than bùn

-

50

1 - 50

1




Sắt và hợp kim sắt













5

Quặng sắt

triệu tấn quặng

100

1 - 100

1

6

Quặng mangan

-

5

1 - 5

1

7

Quặng cromit

triệu tấn Cr2O3

1

0,2 - 1

0,2

8

Molybden

ngàn tấn kim loại

10

1 - 10

1

9

Wolfram

-

10

1 - 10

0,5

10

Nickel

-

30

5 - 30

5




Kim loại thông thường













11

Bismut

ngàn tấn kim loại

2

0,1 - 2

0,1

12

Antimon

-

10

2 - 10

2

13

Đồng

-

500

50 - 500

50

14

Chì + Kẽm

-

500

50 - 500

50

15

Thiếc

-

5

1 - 5

1

16

Arsen

-

20

4 - 20

4



Kim loại nhẹ













17

Bauxit laterit

triệu tấn quặng tinh

100

10 - 100

10

18

Bauxit trầm tích

triệu tấn quặng




5 - 10

5

19

Titan trong quặng gốc

ngàn tấn TiO2

500

50 - 500

50

20

Titan trong sa khoáng

ngàn tấn

200

20 - 200

20




Kim loại quý













21

Vàng gốc

tấn

20

5 - 20

5

22

Vàng sa khoáng

-

4

0,1 - 4

0,1




Quặng phóng xạ













23

Uran

ngàn tấn U3O8

5

0,1 - 5

0,1




Đất hiếm và kim loại hiếm













24

Đất hiếm

ngàn tấn TR3O3

5

1 - 5

1

25

Liti

ngàn tấn Li2O

10

2 - 10

2

26

Zircon trong sa khoáng

ngàn tấn khoáng vật

50

10 - 50

10




Khoáng chất công nghiệp













27

Apatit

triệu tấn

50

10 - 50

10

28

Barit

ngàn tấn

300

50 - 300

50

29

Fluorit

-

150

30 - 150

30

30

Phosphorit

triệu tấn




0,5 - 5

0,5

31

Pyrit

-

2

0,4 - 2

0,4

32

Serpentin

-

50

10 - 50

10

33

Than bùn

-

5

1 - 5

1

34

Sét gốm, chịu lửa

triệu tấn

5

0,5 - 5

0,5

35

Dolomit

-

10

1 - 10

1,0

36

Nguyên liệu felspat

-

5

0,5 - 5

0,5

37

Quarzit

-

5

1 - 5

1

38

Magnesit

ngàn tấn

1000

100 - 1000

100

39

Sét kaolin

triệu tấn

5

0,5 - 5

0,5

40

Cát thủy tinh

-

5

1 - 5

1

41

Diatomit

-

2

0,5 - 2

0,5

42

Graphit

triệu tấn

0,5

0,1 - 0,5

0,1

43

Talc

ngàn tấn

250

50 - 250

50

44

Đá hoa trắng

triệu tấn

10

0,5 - 10

0,5

45

Muscovit

ngàn tấn

10

2 - 10

2

46

Thạch anh tinh thể

triệu tấn

0,1

0,02 - 0,1

0,02

47

Bentonit

triệu tấn

1

0,1 - 1

0,01




Khoáng sản làm vật liệu xây dựng













48

Sét xi măng

triệu tấn

50

5 - 50

5

49

Sét gạch ngói

triệu m3

5

1 - 5

1

50

Cát xây dựng

-

7,5

1,5 - 7,5

1,5

51

Đá vôi xây dựng

-

100

20 - 100

20

52

Đá vôi xi măng

triệu tấn

100

20 - 100

20

53

Puzlan

-

5

1 - 5

1

54

Cuội sỏi

triệu m3

7,5

1,5 - 7,5

1,5

55

Đá phiến lợp

triệu m3

5

1 - 5

1

56

Đá xâm nhập

-

7,5

1,5 - 7,5

1,5

57

Đá phun trào

-

7,5

1,5 - 7,5

1,5

58

Đá hoa xây dựng

-

7,5

1,5 - 7,5

1,5

59

Đá laterit

-

7,5

1,5 - 7,5

1,5

60

Đá ốp lát granit, đá hoa

-

5

0,5 - 5

0,5

Каталог: uploads -> laws -> file
file -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
file -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
file -> TỈnh lạng sơn số: 89 /QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 152/2008/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
file -> Hỗ trợ cải cách chế độ công vụ, công chức Việt Nam
file -> BỘ XÂy dựng số: 1066/bxd-ktxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> Ubnd tỉnh cao bằng sở TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
file -> Số: 112/2004/NĐ-cp cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> Ubnd tỉnh cao bằNG
file -> Hướng dẫn số 1156/hd-tlđ về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của tổ chức Công đoàn

tải về 371.66 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương