1
|
Thành phố Hạ Long
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 18 (khu vực phường Bãi Cháy, Hồng Gai, Hồng Hải, Hồng Hà)
|
|
2016 (2016 -2017)
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
1.2
|
Hạ Long
|
|
2016
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
1.3
|
Khu vực Đảo Tuần Châu - Phường Tuần Châu
|
|
2016
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
1.4
|
Bãi Cháy (Hậu Cần)
|
|
2016
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
1.6
|
Trần Quốc Nghiễn
|
|
2017
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
1.7
|
Trần Hưng Đạo
|
|
2017 (2015-2016)
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
1.8
|
25 Tháng 4
|
|
2017
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
1.9
|
Điện Biên Phủ
|
2015
|
2018
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
1.10
|
Lê Thanh Nghị
|
2015
|
2018
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
1.11
|
Hải Long
|
2015
|
2018
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
1.12
|
Hải Phú
|
2015
|
2018
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
1.13
|
Trần Phú (Tỉnh lộ 337)
|
|
2018 (2016-2017)
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
1.14
|
Trần Thái Tông
|
2015
|
2018
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
1.15
|
Lê Lợi
|
20155
|
2019
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
1.16
|
Hoàng Quốc Việt
|
2016
|
2019
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
1.17
|
Quốc lộ 18 (khu vực còn lại)
|
2017
|
2019
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
1.18
|
Đường Hạ Long - Hải Phòng
(đoạn thuộc Tp Hạ Long)
|
|
2016
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
1.19
|
Đường Hạ Long - Vân Đồn - Móng Cái
(đoạn thuộc Tp Hạ Long)
|
|
2018
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
1.20
|
Đường Hạ Long - Nội Bài
(đoạn thuộc Tp Hạ Long)
|
|
2018
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
1.21
|
Các tuyến phố còn lại
|
2020
|
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
2
|
Thành phố Cẩm Phả
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 18 (khu vực phường Cẩm Trung, Cẩm Bình)
|
|
2017
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
2.2
|
Trần Phú
|
|
2017 (2015-2016)
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
2.3
|
Nguyễn Du
|
2016
|
2018
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
2.4
|
Bái Tử Long
|
2015
|
2018
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
2.5
|
Võ Huy Tâm
|
2015
|
2018
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
2.6
|
Bà Triệu
|
|
2018 (2015-2016)
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
2.7
|
Thanh Niên
|
2016
|
2018
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
2.8
|
Vũng Đục
|
2016
|
2019
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
2.9
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
2016
|
2019
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
2.10
|
Tô Hiệu
|
2016
|
2019
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
2.11
|
Thị Đội
|
2016
|
2019
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
2.12
|
Lý Bôn
|
2016
|
2019
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
2.13
|
12 Tháng 11
|
2016
|
2019
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
2.14
|
Quốc lộ 18 (khu vực còn lại)
|
2016
|
2019
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
2.15
|
Đường Hạ Long – Vân Đồn – Móng Cái
(đoạn thuộc Tp Cẩm Phả)
|
2016
|
2018
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
2.16
|
Khu vực Khu công nghiệp Cẩm Phả
|
2017
|
2020
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
2.17
|
Các tuyến phố còn lại
|
2020
|
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
3
|
Thành phố Móng Cái
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 18 (khu vực phường Hòa Lạc, Ka Long, Trần Phú)
|
|
2017
|
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
3.2
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
|
2015-2020
|
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
3.3
|
Nguyễn Du
|
|
2015-2018
|
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
3.4
|
Lý Tự Trọng
|
|
2015-2018
|
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
3.5
|
Vân Đồn
|
|
2015-2018
|
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
3.6
|
Hữu Nghị
|
|
2017
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
3.7
|
Hùng Vương
|
2016
|
2018
|
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
3.8
|
Trần Phú
|
2016
|
2018
|
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
3.9
|
Tràng Vĩ
|
2016
|
2018
|
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
3.10
|
Triều Dương
|
2016
|
2019
|
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
3.11
|
Tuệ Tĩnh
|
|
2019 (2015-2020)
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
3.12
|
Lạc Long Quân
|
2017
|
2019
|
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
3.13
|
Quốc lộ 18 (khu vực còn lại)
|
2017
|
2019
|
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
3.14
|
Đường Hạ Long - Vân Đồn - Móng Cái
(đoạn thuộc Tp Móng Cái)
|
2017
|
2018
|
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
3.15
|
Các tuyến phố còn lại
|
2020
|
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
4
|
Thành phố Uông Bí
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 18
|
|
2017
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
4.2
|
Trần Phú
|
|
2017
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
4.3
|
Nguyễn Du
|
|
2017
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
4.4
|
Khu di tích Yên Tử
|
|
2017
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
4.5
|
Trần Hưng Đạo
|
2016
|
2018
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
4.6
|
Hoàng Quốc Việt
|
2016
|
2018
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
4.7
|
Tuệ Tĩnh
|
2016
|
2019
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
4.8
|
Thanh Sơn
|
2016
|
2019
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
4.9
|
Quang Trung
|
2016
|
2019
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
4.10
|
Trưng Vương
|
2016
|
2019
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
4.11
|
Đường Hạ Long - Nội Bài
(đoạn thuộc Tp Uông Bí)
|
2016
|
2018
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
4.12
|
Các tuyến phố còn lại
|
2020
|
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
|
|
5
|
Thị xã Quảng Yên
|
|
|
|
|
5.1
|
Trần Hưng Đạo
|
|
2018(2015)
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
5.2
|
Ngô Quyền
|
|
2018 (2015)
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
5.3
|
Nguyễn Thái Học
|
|
2018(2016)
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
5.4
|
Lê Lợi
|
|
2018(2015)
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
5.5
|
Trần Nhân Tông
|
|
2019(2016)
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
5.6
|
Trần Khánh Dư
|
|
2019(2015)
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
5.7
|
Đinh Tiên Hoàng
|
|
2019(2017)
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
5.8
|
Trần Quang Khải
|
|
2015
|
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
5.9
|
Nguyễn Du
|
|
2015
|
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
5.10
|
Quang Trung
|
|
2015
|
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
5.11
|
Bạch Đằng
|
|
2016
|
Quyết định số 1085/QĐ-UBND
|
|
5.12
|
Hoàng Hoa Thám
|
|
2016
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
5.13
|
An Hưng
|
|
2016
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
5.14
|
Hồ Xuân Hương
|
|
2016
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
5.15
|
Trần Quốc Toản
|
|
2016
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
5.16
|
Lê Hoàn
|
|
2017
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
5.17
|
Văn Miếu
|
|
2017
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
5.18
|
Nguyễn Bình
|
|
2017
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
5.19
|
Trần Nhật Duật
|
|
2017
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
5.20
|
Phạm Ngũ Lão
|
|
2017
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
5.21
|
Đinh Tiên Hoàng
|
|
2017
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
5.22
|
Cửa Khâu
|
2015
|
2018
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
5.23
|
Xóm Bãi
|
2015
|
2018
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
5.24
|
Minh Hà
|
2015
|
2018
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
5.25
|
Vua Bà
|
2016
|
2019
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
5.26
|
Lê Quý Đôn
|
2016
|
2019
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
5.27
|
Yết Kiêu
|
2016
|
2020
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
5.28
|
Tiền Môn
|
2016
|
2020
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
5.29
|
Dã Tượng
|
2016
|
2020
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
5.30
|
Trần Danh Tuyên
|
2016
|
2020
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
5.31
|
Đường Hạ Long - Hải Phòng
(đoạn thuộc Tx Quảng Yên)
|
|
2016
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
5.32
|
Khu vực Khu công nghiệp Đầm Nhà Mạc
|
2017
|
2020
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND;
|
|
|