PHỤ LỤC 2
CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Được qui định tại điều 36 và điều 42 của Luật Giáo dục năm 2005)
Điều 36. Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
1. Cơ sở giáo dục nghề nghiệp bao gồm:
a) Trường trung cấp chuyên nghiệp;
b) Trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề, lớp dạy nghề (sau đây gọi chung là cơ sở dạy nghề).
2. Cơ sở dạy nghề có thể được tổ chức độc lập hoặc gắn với cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, cơ sở giáo dục khác.
Điều 42. Cơ sở giáo dục đại học
1. Cơ sở giáo dục đại học bao gồm:
a) Trường cao đẳng đào tạo trình độ cao đẳng;
b) Trường đại học đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ đại học; đào tạo trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ khi được Thủ tướng Chính phủ giao.
Viện nghiên cứu khoa học đào tạo trình độ tiến sĩ, phối hợp với trường đại học đào tạo trình độ thạc sĩ khi được Thủ tướng Chính phủ giao.
2. Cơ sở giáo dục đại học được giao nhiệm vụ đào tạo trình độ tiến sĩ khi bảo đảm các điều kiện sau đây:
a) Có đội ngũ giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ đủ số lượng, có khả năng xây dựng, thực hiện chương trình đào tạo và tổ chức hội đồng đánh giá luận án;
b) Có cơ sở vật chất, trang thiết bị bảo đảm đáp ứng yêu cầu đào tạo trình độ tiến sĩ;
c) Có kinh nghiệm trong công tác nghiên cứu khoa học; đã thực hiện những nhiệm vụ nghiên cứu thuộc đề tài khoa học trong các chương trình khoa học cấp nhà nước; có kinh nghiệm trong đào tạo, bồi dưỡng những người làm công tác nghiên cứu khoa học.
3. Mô hình tổ chức cụ thể của các loại trường đại học do Chính phủ quy định.
PHỤ LỤC 3
UBND ……………..
Đóng dấu đơn vị
PHÒNG LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
––––––––––
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
––––––––––––––––––––––––
|
Số: ……/…………….
|
Long An, ngày tháng năm 201…
|
PHIẾU HƯỚNG DẪN HỒ SƠ
Việc hỗ trợ miễn, giảm học phí theo
Nghị định số: 49/2010/NĐ-CP và 74/2013/NĐ-CP
Kính gửi:………………………………………………
Ngày hướng dẫn: ……../……../………….
1. Hồ sơ đã có: ………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Cần tiếp tục bổ sung: …………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Người hướng dẫn
(Ký, ghi rõ họ tên)
………………………………..
PHỤ LỤC 4
MỨC TRẦN HỌC PHÍ VÀ HỌC PHÍ
ĐỐI VỚI GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
1. Mức trần học phí đối với đào tạo trìn h độ đại học tại trường công lập theo các nhóm ngành đào tạo chương trình đại trà từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 như sau:
Đơn vị: nghìn đồng/tháng/sinh viên
Nhóm ngành
|
Năm học 2010 - 2011
|
Năm học 2011 - 2012
|
Năm học 2012 - 2013
|
Năm học 2013 - 2014
|
Năm học 2014 - 2015
|
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
|
290
|
355
|
420
|
485
|
550
|
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
|
310
|
395
|
480
|
565
|
650
|
3. Y dược
|
340
|
455
|
570
|
685
|
800
|
2. Mức trần học phí đối với đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 được xác định theo hệ số điều chỉnh như sau:
Trình độ đào tạo
|
Hệ số so với đại học
|
1. Đại học
|
1
|
2. Đào tạo thạc sĩ
|
1,5
|
3. Đào tạo tiến sĩ
|
2,5
|
3. Mức học phí đối với trường trung cấp, cao đẳng công lập năm học 2013-2014 trên địa bàn tỉnh Long An
Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Nhóm ngành
|
Mức thu
|
Trung cấp chuyên nghiệp
|
Cao đẳng chuyên nghiệp
|
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
|
190
|
220
|
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
|
200
|
230
|
3. Y dược
|
230
|
|
PHỤ LỤC 5
MỨC HỌC PHÍ ĐỐI VỚI
TRUNG CẤP NGHỀ, CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG LẬP
NĂM HỌC 2013-2014
Đơn vị tính: nghìn đồng/tháng/học sinh, sinh viên
TÊN MÃ NGHỀ
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
TCN
|
CĐN
|
TCN
|
CĐN
|
1. Báo chí và thông tin; pháp luật
|
240
|
260
|
250
|
280
|
2. Toán và thống kê
|
250
|
270
|
270
|
290
|
3. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội
|
260
|
290
|
280
|
300
|
4. Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
300
|
350
|
310
|
360
|
5. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân
|
330
|
360
|
350
|
380
|
6. Nghệ thuật
|
370
|
410
|
400
|
430
|
7. Sức khỏe
|
380
|
420
|
400
|
440
|
8. Thú y
|
410
|
440
|
430
|
470
|
9. Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến
|
420
|
460
|
440
|
480
|
10. An ninh, QP
|
450
|
490
|
480
|
520
|
11. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ KT
|
480
|
530
|
510
|
560
|
12. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường
|
490
|
540
|
520
|
570
|
13. Khoa học tự nhiên
|
500
|
550
|
530
|
580
|
14. Khác
|
520
|
570
|
550
|
600
|
15. Dịch vụ vận tải
|
570
|
630
|
600
|
670
|
PHỤ LỤC 6
MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI
GIÁO DỤC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG CÔNG LẬP
Đơn vị tính:1.000đồng/học sinh/tháng
Trường học,
cơ sở giáo dục
|
Vùng thành thị (phường thuộc thành phố Tân An, thị trấn thuộc huyện
|
Vùng nông thôn
|
Các xã không thuộc vùng sâu, biên giới
|
Các xã thuộc vùng sâu, biên giới
|
Nhà trẻ:
|
100
|
60
|
20
|
Mẫu giáo buổi:
|
40
|
20
|
20
|
Mẫu giáo bán trú:
+ Lớp mầm
+ Lớp chồi
+ Lớp lá
|
130
110
90
|
75
65
55
|
25
25
25
|
Mẫu giáo 2 buổi/ngày
|
75
|
40
|
30
|
- Tiểu học bán trú:
- Tiểu học 2 buổi/ngày:
+ 6-7 buổi/tuần:
+ 8-10 buổi/tuần
|
80
40
50
|
50
30
40
|
30
20
30
|
Trung học cơ sở:
|
40
|
20
|
20
|
Trung học cơ sở bán trú:
|
100
|
80
|
60
|
Trung học phổ thông:
|
60
|
30
|
20
|
Giáo dục thường xuyên:
+ Hệ THCS
+ Hệ THPT
|
40
60
|
20
30
|
20
20
|
Phí tiêu hao vật tư thực hành nghề:
+ THCS
+ THPT
|
15
20
|
10
15
|
10
10
|
Vừa học giáo dục thường xuyên vừa học nghề:
- Hệ THCS:
- Hệ THPT:
|
90
(Học văn hóa: 40
Học nghề: 50)
110
(Học văn hóa: 60
Học nghề: 50)
|
40
(Học văn hóa: 20
Học nghề: 20)
50
(Học văn hóa: 30
Học nghề: 20)
|
30
(Học văn hóa: 10
Học nghề: 20)
40
(Học văn hóa:20
Học nghề: 20)
|
PHỤ LỤC 7
CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO SINH VIÊN CỬ TUYỂN
CHO TỈNH LONG AN
Việc đào tạo sinh viên cử tuyển được hiện theo Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; các Trường đào tạo sinh viên cử tuyển cho tỉnh Long An gồm:
1. Trường Đại học dự bị Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.
5. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh.
6. Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh.
7. Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh.
8. Trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh.
9. Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh.
10. Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh.
11. Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch.
12. Trường Đại học Y dược Cần Thơ.
13. Trường Đại học Cần Thơ.
MẪU SỐ 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
(Dùng cho cha mẹ trẻ em học mẫu giáo, học sinh và sinh viên)
Kính gửi: (Tên cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập)
Họ và tên (1):
Là Cha/mẹ (hoặc người giám hộ) của em (2):
Hiện đang học tại lớp:
Trường:
Thuộc đối tượng: (ghi rõ đối tượng được quy định theo hướng dẫn số… )
Căn cứ vào Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 và 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ, tôi làm đơn này đề nghị được xem xét để được miễn, giảm học phí theo quy định và chế độ hiện hành.
|
.........., ngày tháng năm
Người làm đơn (3)
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
|
----------------------------------------
(1) Đối với đối tượng là trẻ em mẫu giáo ghi tên cha mẹ (hoặc người giám hộ), học sinh và sinh viên thì ghi tên của học sinh và sinh viên.
(2) Nếu là học sinh và sinh viên trực tiếp viết đơn thì không phải điền dòng này.
(3) Cha mẹ (hoặc người giám hộ)/ học sinh và sinh viên.
MẪU SỐ 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BÙ HỌC PHÍ
(Dùng cho cha mẹ trẻ em mẫu giáo và học sinh phổ thông ngoài công lập)
Kính gửi: Phòng Giáo dục và Đào tạo/Sở Giáo dục và Đào tạo (1)
Họ và tên (2):
Là cha/mẹ (hoặc người giám hộ) của em (3):
Hiện đang học tại lớp:
Là học sinh trường:
Thuộc đối tượng: (ghi rõ đối tượng được quy định theo hướng dẫn……)
Căn cứ vào Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 và 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ, em làm đơn này đề nghị được xem xét để được cấp bù học phí theo quy định và chế độ hiện hành.
|
.........., ngày tháng năm
Người làm đơn (4)
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của Cơ sở giáo dục ngoài công lập (4)
Xác nhận em: ..................................................................................................
Hiện đang học tại lớp ................ Học kỳ: ................... Năm học: ..................
|
............,ngày .... tháng ..... năm ...........
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
--------------------------------------------
(1) Trẻ em học mẫu giáo, học sinh trung học cơ sở gửi phòng GD và ĐT; học sinh học trung học phổ thông gửi sở GD và ĐT.
(2) Đối với đối tượng là trẻ em mẫu giáo ghi tên cha mẹ (hoặc người giám hộ), đối với học sinh phổ thông ghi tên của học sinh.
(3) Nếu là học sinh phổ thông trực tiếp viết đơn thì không phải điền dòng này.
(4) Cha mẹ (hoặc người giám hộ)/học sinh phổ thông.
(4) Nhà trường xác nhận theo từng học kỳ.
MẪU SỐ 3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP TIỀN HỖ TRỢ MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
(Dùng cho học sinh, sinh viên đang học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học ngoài công lập)
Kính gửi: Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội
Họ và tên:
Ngày, tháng, năm sinh:
Nơi sinh:
Họ tên cha/mẹ học sinh, sinh viên:
Hộ khẩu thường trú (ghi đầy đủ):
Xã (Phường): ......................... Huyện (thành phố): .....................
Tỉnh:...................................................................
Ngành học: Mã số HSSV:
Thuộc đối tượng: (ghi rõ đối tượng được quy định theo hướng dẫn ………)
Căn cứ vào Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 và 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ, tôi làm đơn này đề nghị được xem xét, giải quyết để được cấp tiền hỗ trợ miễn, giảm học phí theo quy định và chế độ hiện hành.
|
.........., ngày .... tháng .... năm ............
Người làm đơn
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học ngoài công lập
Trường: .........................................................................................................
Xác nhận anh/chị: .................................................
Hiện là học sinh, sinh viên năm thứ ..... Học kỳ: ..............Năm học............ lớp ............. khoa ......... khóa học.......... thời gian khóa học..........(năm) hệ đào tạo .................. của nhà trường.
Kỷ luật: ........................... (ghi rõ mức độ kỷ luật nếu có).
Số tiền học phí hàng tháng: ....................... đồng.
Đề nghị phòng lao động - thương binh và xã hội xem xét giải quyết tiền hỗ trợ miễn, giảm học phí cho anh/chị ........................ theo quy định và chế độ hiện hành.
|
............,ngày .... tháng ..... năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
-----------------------
Tùy theo mỗ cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học ngoài công lập có ban hành một mẫu khác nhau. Các mẫu đơn đó được chấp nhận khi đảm bảo các thông tin trên đơn phải rõ ràng phù hợp với mẫu đơn này.
MẪU SỐ 4
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP
(Dùng cho cha mẹ trẻ em học mẫu giáo và học sinh phổ thông)
Kính gửi: Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội
Họ và tên (1):
Là cha/mẹ (hoặc người giám hộ) của em (2):
Hiện đang học tại lớp: ………. năm học: …………………
Trường:
Thuộc đối tượng: (ghi rõ đối tượng được quy định tại hướng dẫn ……)
Căn cứ vào Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 và 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ, tôi làm đơn này đề nghị được xem xét để được cấp tiền hỗ trợ chi phí học tập theo quy định và chế độ hiện hành.
|
.........., ngày .... tháng .... năm ...........
Người làm đơn (3)
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của nhà Trường mẫu giáo/phổ thông
Xác nhận em: …………………………………………………………………………
Học lớp: ……… Năm học: ………………Trường:……………………………………
……………….., ngày ……. tháng ……. năm …………..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
----------------------------------------------------------
(1) Đối với đối tượng là trẻ em mẫu giáo ghi tên cha mẹ (hoặc người giám hộ), đối với học sinh phổ thông ghi tên của học sinh.
(2) Nếu là học sinh phổ thông trực tiếp viết đơn thì không phải điền dòng này.
(3) Cha mẹ (hoặc người giám hộ)/học sinh phổ thông.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |