UỶ ban nhân dân tỉnh lạng sơn số: 680 /QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 2.31 Mb.
trang20/26
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích2.31 Mb.
#24506
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   ...   26

Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

……………, ngày ...... tháng …... năm.......



Người viết đơn

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)



II- XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (Đối với hộ gia đình, cá nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nôngnghiệp khi hêt hạn sử dụng)

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..


Ngày……. tháng…… năm …...

Công chức địa chính

(Ký, ghi rõ họ tên)



Ngày……. tháng…… năm …...

TM. Ủy ban nhân dân

Chủ tịch

(Ký tên, đóng dấu)


III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI

………………………………………………………………………………………….………

……………………………………………………………………………………….…………

…………………………………………………………………………………………….……

……………………………………………………………………………………………..……



Ngày……. tháng…… năm …...

Người kiểm tra

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)



Ngày……. tháng…… năm …...

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)



IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp gia hạn sử dụng đất)

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………


Ngày……. tháng…… năm …...

Người kiểm tra

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)


Ngày……. tháng…… năm …...

Thủ trưởng cơ quan

(Ký tên, đóng dấu)



(1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi.

Chú ý: Mẫu đơn này sử dụng trong các trường hợp: chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; , từ hình thức thuê đất trả tiền một lần sang hình thức thuê đất trả tiền hàng năm; gia hạn sử dụng đất; đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thông tin về giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân; thay đổi địa chỉ; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính về đất đai; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đính chính giấy chứng nhận.
21. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

a) Trình tự thực hiện:

1. Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất.

Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu.

Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian tối đa 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

2. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ ghi đầy đủ thông tin vào Sổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, trao Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho người nộp hồ sơ.

Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, UBND cấp xã phải chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất.

3. Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thực hiện các quyền theo quy định thì thực hiện các công việc sau đây:

+ Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp có thay đổi về diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất;

+ Gửi thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật;

+ Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc lập hồ sơ trình UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp phải cấp lại Giấy chứng nhận theo quy định; thông báo cho người sử dụng đất ký hoặc ký lại hợp đồng thuê đất với Phòng Tài nguyên và Môi trường trường đối với trường hợp phải thuê đất;

+ Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

4. Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất trao Giấy chứng nhận cho người được cấp hoặc gửi UBND cấp xã để trao đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã.



b) Cách thức thực hiện:

Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất.

Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ

* Thành phần hồ sơ:

1. Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK;

2. Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp;

3. Hợp đồng thuê đất đã lập;

4. Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất (nếu có).

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ

d) Thời hạn giải quyết:

Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không quá 30 ngày làm việc, đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.



đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất.

- Cơ quan phối hợp (nếu có): UBND cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông nghiệp, thuế, kho bạc.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý.

- Giấy chứng nhận.

h) Phí, Lệ phí:

- Phí: Không quy định

- Lệ phí: Nộp lệ phí theo Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính và Quy định tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, Quyết định UBND tỉnh Lạng Sơn về thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK (Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường).



k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đất số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 của UBND tỉnh Lạng Sơn quy định thời gian thực hiện các bước công việc trong thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

- Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 của UBND tỉnh Lạng Sơn quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết và thời gian các bước thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 09/ĐK










PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:.......Quyển....

Ngày…... / ...… / .......…

Người nhận hồ sơ

(Ký và ghi rõ họ, tên)



ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG

ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT


Kính gửi: .........................................................................




I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ

(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa): .......................................................................................

…………………………………………….………………………………………

1.2. Địa chỉ(1):……………………..……………………………………………



2. Giấy chứng nhận đã cấp

2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..………;

2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….;


3. Nội dung biến động về: ...................................................................................

3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động:

-.…………………………………………….;

……………………………………………….;

……………………………………………….;

……………………………………………….;


3.2. Nội dung sau khi biến động:

-……………………......………….;

……………………….….…..……...;

………………….……….………...;

………......………………….……...;


4. Lý do biến động………………………………………….……………………………

…………………………………………………………………………………………….



5. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với thửa đất đăng ký biến động

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………


6. Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có:

- Giấy chứng nhận đã cấp……………………………………………………….;

……………………………………………………………………………………….……

……………………………………………………………………………………………



Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

……………, ngày ...... tháng …... năm.......



Người viết đơn

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)


II- XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (Đối với hộ gia đình, cá nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nôngnghiệp khi hêt hạn sử dụng)

……………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………



Ngày……. tháng…… năm …...

Công chức địa chính

(Ký, ghi rõ họ tên)



Ngày……. tháng…… năm …...

TM. Ủy ban nhân dân

Chủ tịch

(Ký tên, đóng dấu)


III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI

…………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………



Ngày……. tháng…… năm …...

Người kiểm tra

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)


Ngày……. tháng…… năm …...

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)


IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp gia hạn sử dụng đất)

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………….


Ngày……. tháng…… năm …...

Người kiểm tra

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)


Ngày……. tháng…… năm …...

Thủ trưởng cơ quan

(Ký tên, đóng dấu)



tải về 2.31 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   ...   26




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương