UỶ ban nhân dân tỉnh bình phưỚC


, Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần. Mã số hồ sơ



tải về 6.53 Mb.
trang32/40
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích6.53 Mb.
#4802
1   ...   28   29   30   31   32   33   34   35   ...   40

33, Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần. Mã số hồ sơ: T-BPC-259308-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Thân nhân người có công có trách nhiệm lập bản khai tình hình thân nhân gửi Ủy ban nhân dân cấp xã kèm bản sao giấy chứng tử.

+ Trường hợp thân nhân là con dưới 18 tuổi phải có thêm bản sao Giấy khai sinh.

+Trường hợp thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên đang đi học phải có thêm giấy xác nhận của cơ sở giáo dục nơi đang theo học; nếu đang theo học tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp hoặc giáo dục đại học thì phải có thêm bản sao Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc giấy xác nhận của cơ sở giáo dục trung học phổ thông về thời điểm kết thúc học.

+ Trường hợp thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng từ nhỏ phải có thêm giấy xác nhận mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật.

+ Trường hợp thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng hoặc đặc biệt nặng sau khi đủ 18 tuổi mà không có thu nhập hàng tháng hoặc có thu nhập hàng tháng nhưng thấp hơn 0,6 lần mức chuẩn phải có thêm giấy xác nhận mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật và giấy xác nhận thu nhập (Mẫu TN) của Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 05 ngày kể từ ngày nhận được bản khai và các giấy tờ kèm theo, có trách nhiệm chứng nhận tình hình thân nhân (bao gồm cả trường hợp thân nhân hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng hàng tháng) và gửi các giấy tờ quy định đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Bước 3: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận đủ các giấy tờ, có trách nhiệm lập danh sách những trường hợpđủ điều kiện hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng gửi đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kèm các giấy tờ quy định.

- Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.

b) Cách thức thực hiện: Liên hệ trực tiếp tại UBND cấp xã để được hướng dẫn giải quyết.

c) Thành phần số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ gồm:

+ Bản khai của thân nhân người có công với cách mạng từ trần (Mẫu TT1);

+ Bản sao Giấy chứng tử;

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, trong đó:

- Cấp xã: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Cấp huyện: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá nhân, tổ chức

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Lao động – TB&XH

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã;

- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Phòng Lao động – Thương binh và xã hội.



g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Danh sách.

h) Lệ phí: Không

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Bản khai của thân nhân người có công với cách mạng từ trần (Mẫu TT1);



k) Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của ủy ban thường vụ Quốc hội.

- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 01/9/2012 của ủy ban thường vụ Quốc hội về sửa đối, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. 
Mẫu đơn, tờ khai đính kèm

Mẫu TT1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

BẢN KHAI



Hưởng chế độ ưu đãi khi người có công từ trần
1. Họ và tên người có công từ trần: .....................................................................

Sinh ngày ........ tháng ........ năm ………….. Nam/Nữ: .........................

Nguyên quán: .........................................................................................................

Trú quán: ................................................................................................................

Thuộc đối tượng hưởng trợ cấp ưu đãi (1):............................................................

Số sổ trợ cấp (nếu có): …………………. Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động:..............

Từ trần ngày ……. tháng …….. năm ………..

Theo giấy chứng tử số……. ngày ….... tháng ….... năm ………... của Ủy ban nhân dân xã (phường).....................................

Trợ cấp đã nhận đến hết tháng ….… năm……… Mức trợ cấp: …………………

2. Họ và tên người nhận mai táng phí:............................................................

Sinh ngày ……... tháng …….. năm ……………… Nam/Nữ: ………………

Nguyên quán: .........................................................................................................

Trú quán: ............................................................................................................

Quan hệ với người có công với cách mạng từ trần: ...............................................

3. Họ và tên người nhận trợ cấp một lần: ...........................................................

Sinh ngày …….. tháng ….. năm ……………Nam/Nữ: ……………….

Nguyên quán: .....................................................................................................

Trú quán: ...........................................................................................................

Quan hệ với người có công với cách mạng từ trần: ..........................................................

4. Thân nhân người có công:

a) Danh sách thân nhân (2)



TT

Họ và tên

Năm sinh

Trú quán

Quan hệ với người có công

Nghề nghiệp

Hoàn cảnh hiện tại (3)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 






















b) Phần khai chi tiết về con người có công từ đủ 18 tuổi trở lên đang tiếp tục đi học tại cơ sở đào tạo hoặc bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng.


TT

Họ và tên

Năm sinh

Thời điểm bị khuyết tật (4)

Thời điểm kết thúc bậc học phổ thông

Cơ sở giáo dục đang theo học

Tên cơ sở

Thời gian bắt đầu đi học

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 



 

 

 

 

 

 

 

…………….... ngày….... tháng…... năm……..

Xác nhận của xã, phường …………………….


Ông (bà) ………………………….hiện cư trú tại ……………………………………………………

TM. UBND
Quyền hạn, chức vụ người ký
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên

............... ngày ….... tháng ..... năm …....
Người khai
(Ký, ghi rõ họ và tên)



Ghi chú: Người có công trước khi từ trần thuộc đối tượng hưởng trợ cấp một lần (người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng huân, huy chương, người có công giúp đỡ cách mạng được tặng huy chương) thì thân nhân chỉ khai mục 1 và mục 2.

(1) Ghi rõ đối tượng: thương binh, bệnh binh, thân nhân liệt sĩ, người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc...

(2) Lập danh sách thân nhân đủ điều kiện hưởng trợ cấp tuất.

(3) Ghi rõ sống cô đơn, không nơi nương tựa hoặc con mồ côi cả cha mẹ.

(4) Ghi rõ thời điểm bị khuyết tật: dưới 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên (+Trường hợpkhông có con bị khuyết tật thì bỏ cột này).

34, Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho người có công và thân nhân người có công. Mã số hồ sơ: T-BPC-259317-TT.

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Người thuộc diện mua bảo hiểm y tế sau đây lập bản khai (Mẫu BH1 hoặc Mẫu BH2) gửi Ủy ban nhân dân cấp xã:

+ Người có công với cách mạng và thân nhân đang hưởng trợ cấp hàng tháng;

+ Người có công với cách mạng thuộc diện hưởng trợ cấp một lần; (Trường hợpnày phải kèm thêm bản sao Huân chương Kháng chiến, Huy chương Kháng chiến; Huân chương Chiến thắng, Huy chương Chiến thắng);

+ Thân nhân không thuộc diện hưởng trợ cấp hàng tháng của Liệt sĩ, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến; thương binh, bệnh binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động 61% trở lên;

+ Người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng; thương binh, bệnh binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên.

- Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 05 ngày kể từ ngày nhận các giấy tờ quy định có trách nhiệm xác nhận bản khai, lập danh sách đề nghị mua thẻ bảo hiểm y tế tại địa phương gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Bước 3: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận đủ các giấy tờ quy định có trách nhiệm kiểm tra đối tượng thuộc diện được mua bảo hiểm y tế, đảm bảo nguyên tắc không cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế; lập danh sách đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.

b) Cách thức thực hiện:

Liên hệ trực tiếp tại UBND cấp xã để được hướng dẫn giải quyết.



c) Thành phần số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ gồm:

+ Bản khai cá nhân để hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với người có công (Mẫu BH1) hoặc Bản khai cá nhân để hưởng chế độ bảo hiểm y tế (Mẫu BH2).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, trong đó:

- Cấp xã: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Cấp huyện: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá nhân, tổ chức

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Lao động – TB&XH

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã

- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Phòng Lao động – Thương binh và xã hội.



g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Danh sách.

h) Lệ phí: Không

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Bản khai cá nhân để hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với người có công (Mẫu BH1) hoặc Bản khai cá nhân để hưởng chế độ bảo hiểm y tế (Mẫu BH2).



k) Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của ủy ban thường vụ Quốc hội.

- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 01/9/2012 của ủy ban thường vụ Quốc hội về sửa đối, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. 
Mẫu đơn, tờ khai đính kèm


Mẫu BH1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 

BẢN KHAI CÁ NHÂN

Để hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với người có công
Họ và tên: ……………… Sinh ngày..... tháng..... năm ……… Nam/Nữ: ……

Nguyên quán: …………………….……………………………………………

Trú quán:.................................................................................................................

Nghề nghiệp:.......................................................................................................

Nơi làm việc:......................................................................................................

Thuộc diện (*):.......................................................................................................

Hiện nay tôi chưa được cấp thẻ bảo hiểm y tế./.

 


...... ngày…... tháng…... năm........

UBND xã, phường, thị trấn ……………… xác nhận nội dung bản khai trên là đúng. Hiện ông (bà) ……….…… không thuộc đối tượng đóng bảo hiểm y tế bắt buộc.



TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Quyền hạn, chức vụ người ký
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên

.... ngày ... tháng ... năm ...
Người khai
(Ký, ghi rõ họ và tên)


Ghi chú: (*) Ghi rõ đối tượng người có công.

 

Mẫu BH2



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 

BẢN KHAI CÁ NHÂN

Để hưởng chế độ bảo hiểm y tế
1. Phần khai về người có công:

Họ và tên: …………………… Sinh ngày..... tháng..... năm ……… Nam/Nữ: ……

Nguyên quán: ………………………………………………………………………….

Trú quán: ………………………………………………………………………………

Thuộc diện người có công: …………….(1)…………………………………………...

2. Phần khai cá nhân:

Họ và tên: …………………… Sinh ngày..... tháng..... năm ……… Nam/Nữ: ……

Nguyên quán: ...................................................................................................

Trú quán: ......................................................................................................

Nghề nghiệp: ......................................................................................................................  Nơi làm việc: .....................................................................................................................

Mối quan hệ với người có công: ………………………….(2)…………………………..

Hiện nay tôi chưa được cấp thẻ bảo hiểm y tế.

 


...., ngày... tháng... năm...

UBND xã, phường ………… xác nhận ông (bà) ………… không thuộc đối tượng đóng bảo hiểm y tế bắt buộc.



TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Quyền hạn, chức vụ người ký
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên

....., ngày…… tháng......năm……

Xác nhận của người có công
(3)

....., ngày….. tháng…. năm…..

Người khai
(Ký, ghi rõ họ và tên)


Ghi chú:

(1) Ghi rõ đối tượng người có công (Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh suy giảm khả năng lao động 61% trở lên,...).

(2) Ghi rõ: bố mẹ, vợ hoặc chồng, con, người phục vụ...

(3) Mục này không áp dụng đối với liệt sĩ, người có công đã từ trần.



35, Giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ. Mã số hồ sơ: T-BPC-259322-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Người thờ cúng liệt sĩ có trách nhiệm lập và gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú hồ sơ đề nghị được thờ cúng liệt sỹ gồm đơn và biên bản (Mẫu UQ).

- Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ hợp lệ, có trách nhiệm kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ quy định gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Bước 3: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ hợp lệ, có trách nhiệm tổng hợp, lập danh sách kèm giấy tờ quy định gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

+ Trường hợp người thờ cúng liệt sĩ chết hoặc không tiếp tục thờ cúng liệt sĩ thì cá nhân khác được gia đình, họ tộc của liệt sĩ ủy quyền thờ cúng liệt sĩ thực hiện thủ tục theo quy định trên.

- Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã.



b) Cách thức thực hiện: Liên hệ trực tiếp tại UBND cấp xã để được hướng dẫn giải quyết.

c) Thành phần số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ gồm:

+ Đơn đề nghị (Mẫu LS7).

+ Biên bản ủy quyền (Mẫu UQ).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.



d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, trong đó:

- Cấp xã: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Cấp huyện: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá nhân, tổ chức

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Lao động – TB&XH

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã;

- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Phòng Lao động – Thương binh và xã hội.



g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Danh sách.

h) Lệ phí: Không

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn đề nghị (Mẫu LS7).

+ Biên bảnủy quyền (Mẫu UQ).

k) Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của ủy ban thường vụ Quốc hội.

- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 01/9/2012 của ủy ban thường vụ Quốc hội về sửa đối, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. 

Mẫu đơn, tờ khai đính kèm

Mẫu LS7

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ HƯỞNG TRỢ CẤP THỜ CÚNG LIỆT SĨ

Kính gửi: …………………………………………………
Họ và tên: …………… Sinh ngày..... tháng.... năm ……… Nam/Nữ: …

Nguyên quán: ............................................................................................

Trú quán: ......................................................................................................

Mối quan hệ với liệt sĩ: ...............................................................................

Được gia đình, họ tộc ủy quyền thờ cúng:

Liệt sĩ .................................................................................................................

Nguyên quán: ............................................................................................ 

Bằng “Tổ quốc ghi công” số ………………….. theo Quyết định số: ………………… ngày ….. tháng ..... năm…….. của Thủ tướng Chính phủ.

Các giấy tờ kèm theo đơn: ............................................................................... /.

 ……...... ngày….. tháng….. năm……..

Xác nhận của xã, phường …………………….


Ông (bà) …………………… hiện cư trú tại …… ……………………………………………

TM. UBND
Quyền hạn, chức vụ người ký
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên


…………. ngày ….. tháng ….. năm …….
Người khai
(Ký, ghi rõ họ và tên)


Mẫu UQ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



BIÊN BẢN ỦY QUYỀN

Hôm nay, ngày ... tháng …... năm ……..., tại ..................................................................

Chúng tôi gồm có:

1. Bên ủy quyền: Gồm các ông (bà) có tên sau đây:

TT

Họ và tên

Nơi cư trú

CMND/Hộ chiếu

Mối quan hệ với người có công

Số

Ngày cấp

Nơi cấp

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 



 

 

 

 

 

 


Каталог: 3cms -> upload -> tthc -> File
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> Căn cứ Nghị định số 81/2002/NĐ-cp ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ
File -> Số: 2057/QĐ-ubnd
File -> Phụ lục 1 (Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/tt-bxd ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Xây dựng) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/tt-btc ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính
File -> QuyếT ĐỊnh thay đổi, bổ sung thành viên Tổ công tác thực hiện
File -> BIỂu thống kê ĐẶC ĐIỂm khu rừng giao, cho thuê, thu hồi rừNG
File -> Mẫu số 04 của Nghị định số 59/2015/NĐ-cp
File -> Mẫu số 1 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> Mẫu 65: ban hành theo tt số14./2010/tt-bnn ngày 19 tháng 3

tải về 6.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   28   29   30   31   32   33   34   35   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương