Tuyển tập bộ 80 ĐỀ thi học sinh giỏI


a. Xác suất sinh con bình thường và bị bệnh của hai cặp vợ chồng



tải về 6.53 Mb.
Chế độ xem pdf
trang14/161
Chuyển đổi dữ liệu21.03.2024
Kích6.53 Mb.
#56912
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   161
2- TUYỂN TẬP BỘ 80 ĐỀ HSG TỈNH SINH HỌC THPT - CÓ ĐÁP ÁN (PHẦN 01)

a. Xác suất sinh con bình thường và bị bệnh của hai cặp vợ chồng: 
Do cả 2 cặp vợ chồng đều có kiểu gen Aa, nên có xác suất sinh con bình 
thường và bị bệnh bằng nhau: 
- P: Aa x Aa 

1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa 

3/4 bình thường : 1/4 bị bệnh. 
- Xác suất sinh con bình thường: 3/4 
- Xác suất sinh con mắc bệnh: 1/4 
b. Xác suất sinh được 2 người con trai bình thường của cặp vợ chồng 
thứ nhất: 
- Xác suất sinh con trai là: 1/2. 
- Xác suất sinh con trai, bình thường là : 1/2 x 3/4 = 3/8 
- Xác suất sinh 2 con trai đều bình thường là: (3/8)
2
= 9/64. 
c. Xác suất sinh được 3 người con, trong đó có 2 con bình thường và 1 
con bị bệnh của cặp vợ chồng thứ hai: 
Xác suất sinh 3 người con trong đó 2 người con bình thường và 1 người bị 
bệnh là:
2
[(3/4)
2
x 1/4] = 27/64 

 
0,25 
 
0,25 
0,25 
0,25 
 
 
0,25 
0,25 
0,5 
 
 
1,0 

3,0 
a. Xác định tỉ lệ KG, KH ở F
1

- Theo dề ta có sơ đồ lai: 
P : 
AaBb 

AaBb 
(Hạt vàng, trơn) 
(Hạt vàng, trơn) 
G
P
: AB, Ab, aB, ab 
AB, Ab, aB, ab 
F
1
 
 
 
0.5 


Tuyển tập 50 đề thi Học Sinh Giỏi môn Sinh học lớp 12 – Có đáp án chi tiết 
 
+ TLKG: 
1AABB : 2AABb : 1AAbb : 2AaBB : 4AaBb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb 
0.25 
+ TLKH: 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 3 xanh, nhăn 
0.25 
b. Biện luận: 
- F
1
có 4 phân lớp kiểu hình, trong đó có kiểu hình xanh nhăn (aabb) nên P 
0.25 
đều phải cho giao tử ab (AaBb hoặc Aabb hoặc aaBb hoặc aabb) 
- Mặt khác F
1
phân tính tỉ lệ: (3:3:1:1) = 8 tổ hợp 

P: 4 giao tử 

2 giao tử. 
- P có 2 trường hợp thỏa mãn: 
P
1
: AaBb x Aabb 
P
2
: AaBb x aaBb 
0.25 
0.25 
0.25 
- Sơ đồ lai 
+ Trường hợp 1: 
P
1

AaBb 

Aabb 
vàng, trơn 
vàng, nhăn 
G
P
: Gp: AB, Ab, aB, ab 
Ab, ab 
F
1
Kiểu gen: 1AABb : 2AaBb: 1aaBb : 1AAbb : 2Aabb: 1aabb 
 
0.5 
Kiểu hình: 3 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 1xanh, trơn : 1 xanh, nhăn 
+ Trường hợp 2: 
P
2

AaBb 

aaBb 
vàng, trơn 
xanh, trơn 
G
P
: Gp: AB, Ab, aB, ab 
Ab, ab 
F
1
Kiểu gen: 1AaBB : 2AaBb: 1Aabb : 1aaBB : 2aaBb: 1aabb 

tải về 6.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   161




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương