B. ĐIỀU TRỊ
|
|
| -
|
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng 131I
|
|
|
|
-
|
Điều trị Basedow bằng 131I
|
|
|
|
-
|
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131I
|
|
|
|
-
|
Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 131I
|
|
|
|
-
|
Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo 90Y
|
|
|
|
-
|
Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
|
|
|
|
-
|
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo 90Y
|
|
|
|
-
|
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ
|
|
|
|
-
|
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
|
|
|
|
-
|
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 188Re
|
|
|
|
-
|
Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon – 32P
|
|
|
|
-
|
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 131I – Lipiodol
|
|
|
|
-
|
Điều trị ung thư gan bằng keo Ho-166
|
|
|
|
-
|
Điều trị ung thư gan bằng hạt phóng xạ 125I
|
|
|
|
-
|
Điều trị ung thư gan bằng keo phóng xạ
|
|
|
|
-
|
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ 125I
|
|
|
|
-
|
Điều trị ung thư vòm mũi họng bằng hạt phóng xạ
|
|
|
|
-
|
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ 125I
|
|
|
|
-
|
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ
|
|
|
|
-
|
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo 90Y
|
|
|
|
-
|
Điều trị sẹo lồi bằng tấm áp 32P
|
|
|
|
-
|
Điều trị eczema bằng tấm áp 32P
|
|
|
|
-
|
Điều trị u máu nông bằng tấm áp 32P
|
|
|
|
-
|
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 32P
|
|
|
|
-
|
Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32
|
|
|
|
-
|
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc phóng xạ
|
|
|
|
-
|
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 153Sm
|
|
|
|
-
|
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 117Sn
|
|
|
|
-
|
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 188Re
|
|
|
|
-
|
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 186Re
|
|
|
|
-
|
Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng 89Sr
|
|
|
|
-
|
Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng 85Sr
|
|
|
|
-
|
Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng: 90Y
|
|
|
|
-
|
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 32P
|
|
|
|
-
|
Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-131-MIBG
|
|
|
|
-
|
Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-131-MIBG
|
|
|
|
-
|
Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-123-MIBG
|
|
|
|
-
|
Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-123-MIBG
|
|
|
|
-
|
Điều trị bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
|
|
|
-
|
Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ
|
|
|
|
-
|
Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với 131I-Rituximab
|
|
|
|
-
|
Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với 131I-Nimotuzumab
|
|
|
|
-
|
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 111In-DTPA-octreotide
|
|
|
|
-
|
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 111In-DOTATOC
|
|
|
|
-
|
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90Y-DOTATOC
|
|
|
|
-
|
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90Y-DOTA-Lanreotide
|
|
|
|
-
|
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90Y-DOTATATE
|
|
|
|
-
|
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 177Lu -DOTATATE
|
|
|
|
-
|
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 177Lu-DOTATOC
|
|
|
|
-
|
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ alpha 213-Bi-DOTATOC
|
|
|
|
-
|
Điều trị bằng nano - thụ thể peptid phóng xạ 177Lu-DOTATATE-PLGA-PEG NPs
|
|
|
|