Tt danh mục kỹ thuậT ĐÃ & Đang triên khai



tải về 0.56 Mb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích0.56 Mb.
#6409
1   2   3



SPECT/CT chẩn đoán khối u












SPECT/CT T chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI












SPECT/CT T chẩn đoán khối u với 67Ga












SPECT/CT chẩn đoán khối u với 201Tl












SPECT/CT chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide












SPECT/CT chẩn đoán u phổi












SPECT/CT chẩn đoán u vú












SPECT/CT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I - MIBG












SPECT/CT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I - MIBG












SPECT/CT phóng xạ miễn dịch












SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ












SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATOC












SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DOTATOC












SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DTPA-octreotide












SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATATE












SPECT/CT hạch Lympho












SPECT/CT bạch cầu đánh dấu 99m Tc–HMPAO












SPECT/CT bạch cầu đánh dấu 111In












SPECT/CT bạch cầu đánh dấu 67 Ga












SPECT/CT mô phỏng xạ trị 3D












SPECT/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều (IMRT)












Xạ hình phóng xạ miễn dịch












Xạ hình não với 99mTc Pertechnetate












Xạ hình não với 99mTc - ECD












Xạ hình não với 99mTc – DTPA












Xạ hình não với 99mTc – HMPAO












Xạ hình u màng não với 99mTc – chelate












Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ với 99mTc - DTPA












Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ với 111In - DTPA












Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ với 131I-RISA












Độ tập trung 131I tuyến giáp












Xạ hình toàn thân với 131I












Xạ hình toàn thân sau nhận liều điều trị giảm đau di căn ung thư xương












Xạ hình toàn thân sau nhận liều điều trị miễn dịch phóng xạ












Xạ hình tuyến giáp với 131I












Xạ hình tuyến giáp với 123I












Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với 131I












Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 131I












Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate












Xạ hình tuyến cận giáp với 99mTc – V – DMSA












Xạ hình tuyến cận giáp với 99mTc- MIBI












Xạ hình tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép












Xạ hình tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate












Xạ hình tuyến lệ với 99mTc Pertechnetate












Xạ hình tuyến nước bọt với 99mTc Pertechnetate












Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI












Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI












Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với Tetrofosmin












Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 201Tl












Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với Tetrofosmin












Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 201Tl












Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với Tetrofosmin












Xạ hình chức năng tim với 99mTc đánh dấu












Xạ hình chức năng tim pha sớm












Xạ hình chức năng tâm thất với 99mTc – Pertechnetate












Xạ hình nhồi máu cơ tim với 99mTc – Pyrophosphate












Xạ hình hoại tử cơ tim với 99mTc – Pyrophotphate












Xạ hình tuyến vú












Xạ hình tưới máu phổi












Xạ hình tưới máu phổi với 99mTc - macroaggregated












Xạ hình thông khí phổi












Xạ hình thông khí phổi với 133Xe












Xạ hình thông khí phổi với 99mTc-DTPA












Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày – thực quản với 99mTc – Sulfur Colloid












Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với 99mTc - Sulfur Colloid












Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m












Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99mTc Pertechnetate












Nghiệm pháp chẩn đoán HPylory với 14C-Urea












Xạ hình lách với Methionin – 99mTc












Xạ hình lách với hồng cầu đánh dấu 51Cr












Xạ hình lách với 99mTc Sulfur Colloid












Xạ hình gan với 99mTc Sulfur Colloid












Xạ hình gan – mật với 99mTc – HIDA












Xạ hình gan – mật với 131I – Rose Bengan












Xạ hình u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu 99mTc












Xạ hình chức năng gan – mật sau ghép gan với 99mTc – IDA












Thận đồ đồng vị với 131I – Hippuran












Xạ hình chức năng thận với 131I – Hippuran












Xạ hình thận với 99mTc – DMSA












Xạ hình chức năng thận với 99mTc –DTPA












Xạ hình chức năng thận với 123I gắn OIH










  1. 6

Xạ hình chức năng thận với 131I gắn OIH












Xạ hình chức năng thận với 99mTc – MAG3












Xạ hình chức năng thận – tiết niệu sau ghép thận bằng 99mTc – MAG3












Xạ hình trào ngược bàng quang niệu quản với 99mTc Pertechnetate












Xạ hình tuyến thượng thận với 131I - MIBG












Xạ hình tuyến thượng thận với 123I - MIBG












Xạ hình tuyến thượng thận với 131I - Cholesterol












Xạ hình tuyến tiền liệt












Xạ hình tinh hoàn với 99mTc Pertechnetate












Xạ hình xương với 99mTc – MDP












Xạ hình xương 3 pha












Xạ hình tuỷ xương với 99mTc - Sulfur Colloid hoặc BMHP












Xạ hình chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI












Xạ hình chẩn đoán khối u với 67Ga












Xạ hình chẩn đoán khối u với 201Tl












Xạ hình chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide












Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I - MIBG












Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I - MIBG












Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc – MAA












Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc – DTPA












Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr












Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr












Xạ hình bạch mạch với 99m Tc–HMPAO hoặc99m Tc–Sulfur Colloid












Xạ hình hạch Lympho












Xạ hình bạch cầu đánh dấu 99m Tc–HMPAO












Xạ hình bạch cầu đánh dấu 111In












Xạ hình bạch cầu đánh dấu 67 Ga












Đo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA












Kỹ thuật phát hiện hạch gác bằng đầu dò Gamma












PET












PET chẩn đoán khối u












PET chẩn đoán bệnh hệ thần kinh












PET đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C - acetate












PET đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C -1- butanol












PET nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 11C-N-methylspiperone












PET đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 18FDG












PET nơi tiếp nhận oestrogen với 18F-16α –fluoro-17-estradiol












PET nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 18F – spiperone












PET tưới máu não với 15O-H2O












PET đo lượng chuyển hóa và bài xuất oxy bán cầu não với 15O-O2












PET chuyển hóa yếm khí với 18F-Misomidazole (MISO)












PET chẩn đoán theo dõi xạ trị Glioma với 18F-FDOPA












PET chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với 5-HT2A receptor












PET chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với SSRI












PET chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với dopamin D2 receptor












PET chẩn đoán suy giảm trí nhớ (dimentia)












PET chẩn đoán bênh Azheimer với [11C]]PIB












PET chẩn đoán bệnh tim mạch












PET chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - acetate












PET chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - panmitate












PET chẩn đoán bệnh chuyển hóa glucose cơ tim với 18FDG












PET tưới máu cơ tim với 13N - NH3












PET thể tích tưới máu cơ tim với 15O-CO












PET tưới máu cơ tim với 15O-H2ONH3












PET tưới máu cơ tim với 82Rb - Rb+












PET chẩn đoán bệnh nhiễm trùng












PET trong bệnh viêm nhiễm với 18FDG












PET/CT












PET/CT chẩn đoán khối u












PET/CT chẩn đoán khối u với 18FDG












PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-glucose












PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-methionine












PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-ACHC












PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-tyrosine












PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-thymidine












PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-fluorodeoxyuridine












PET/CT chẩn đoán khối u với 18F-fluoromidonidazole












PET/CT chẩn đoán khối u với 18F-β-estradiol












PET/CT chẩn đoán khối u với 15O-H2O












PET/CT chẩn đoán khối u với 62Cu-PTSM












PET/CT chẩn đoán khối u với 18F gắn kháng thể đơn dòng kháng khối u












PET/CT chẩn đoán khối u với 5-18F-fluorouracil












PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-daunoubicin












PET/CT chẩn đoán bệnh hệ thần kinh












PET/CT chẩn đoán bệnh hệ thần kinh với 18FDG












PET/CT chẩn đoán bệnh sa sút trí tuệ với 18FDG












PET/CT chẩn đoán bệnh Alzheimer với 18FDG












PET/CT chẩn đoán bệnh động kinh với 18FDG












PET/CT chẩn đoán bệnh Parkinson với 18FDG












PET/CT đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C - acetate












PET/CT đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C -1- butanol












PET/CT nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 11C-N-methylspiperone












PET/CT đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 18FDG












PET/CT nơi tiếp nhận oestrogen với 18F-16α –fluoro-17-estradiol












PET/CT nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 18F – spiperone












PET/CT tưới máu não với 15O-H2O












PET/CT đo lượng chuyển hóa và bài xuất oxy bán cầu não với 15O-O2












PET/CT chuyển hóa yếm khí với 18F-Misomidazole (MISO)












PET/CT chẩn đoán theo dõi xạ trị Glioma với 18F-FDOPA












PET/CT chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với 5-HT2A receptor












PET/CT chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với SSRI












PET/CT chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với dopamin D2 receptor












PET/CT chẩn đoán suy giảm trí nhớ (dimentia)












PET/CT chẩn đoán bênh Azheimer với [11C]]PIB












PET/CT chẩn đoán bệnh tim mạch












PET/CT chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - acetate












PET/CT chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - panmitate












PET/CT chẩn đoán bệnh chuyển hóa glucose cơ tim với 18FDG












PET/CT tưới máu cơ tim với 13N - NH3












PET/CT thể tích tưới máu cơ tim với 15O-CO












PET/CT tưới máu cơ tim với 15O-H2ONH3












PET/CT tưới máu cơ tim với 82Rb - Rb+












PET/CT chẩn đoán bệnh tim mạch với 18FDG












PET/CT chẩn đoán bệnh thiếu máu cơ tim với 18FDG












PET/CT đánh giá sự sống còn của cơ tim với 18FDG












PET/CT chẩn đoán bệnh nhiễm trùng












PET/CT trong bệnh viêm nhiễm với 18FDG












PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ












PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 68Ga -DOTANOC












PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 68Ga-DOTATATE












PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 86Y -DOTANOC












PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 86Y -DOTATATE












PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 86Y -DOTA-Lanreotide












PET/CT mô phỏng xạ trị












PET/CT mô phỏng xạ trị 3D












PET/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều (IMRT)












PET/MRI












PET/MRI chẩn đoán khối u












PET/MRI chẩn đoán bệnh hệ thần kinh












PET/MRI đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C - acetate












PET/MRI đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C -1- butanol












PET/MRI nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 11C-N-methylspiperone












PET/MRI đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 18FDG












PET/MRI nơi tiếp nhận oestrogen với 18F-16α –fluoro-17-estradiol












PET/MRI nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 18F – spiperone












PET/MRI tưới máu não với 15O-H2O












PET/MRI đo lượng chuyển hóa và bài xuất oxy bán cầu não với 15O-O2












PET/MRI chuyển hóa yếm khí với 18F-Misomidazole (MISO)












PET/MRI chẩn đoán theo dõi xạ trị Glioma với 18F-FDOPA












PET/MRI chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với 5-HT2A receptor












PET/MRI chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với SSRI












PET/MRI chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với dopamin D2 receptor












PET/MRI chẩn đoán suy giảm trí nhớ (dimentia)












PET/MRI chẩn đoán bênh Azheimer với [11C]]PIB












PET/MRI chẩn đoán bệnh tim mạch












PET/MRI chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - acetate












PET/MRI chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - panmitate












PET/MRI chẩn đoán bệnh chuyển hóa glucose cơ tim với 18FDG












PET/MRI tưới máu cơ tim với 13N - NH3












PET/MRI thể tích tưới máu cơ tim với 15O-CO












PET/MRI tưới máu cơ tim với 15O-H2ONH3












PET/MRI tưới máu cơ tim với 82Rb - Rb+












PET/MRI chẩn đoán bệnh nhiễm trùng












PET/MRI trong bệnh viêm nhiễm với 18FDG












Định lượng CA 19 – 9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng CA 50 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng CA 15 – 3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng CA 72 – 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng kháng thể kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ












Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ














Каталог: Upload -> Documents
Documents -> THỦ TƯỚng chính phủ
Documents -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thừa thiên huế Độc lập Tự do Hạnh phúc
Documents -> UỶ ban nhân dân tỉnh thừa thiên huế`
Documents -> CHƯƠng 8 iso 9000 I. Giới thiệu chung về BỘ tiêu chuẩN iso 9000
Documents -> HỢP ĐỒng tặng cho tài sảN
Documents -> UỶ ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thừa thiên huế Độc lập Tự do Hạnh phúc
Documents -> Ủy ban nhân dân tỉnh thừa thiên huế
Documents -> ĐƠN ĐỀ nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
Documents -> Ủy ban nhân dân tỉnh thừa thiên huế
Documents -> Thuyết minh kỹ thuật I – CĂn cứ LẬp hồ SƠ thiết kế BẢn vẽ thi côNG

tải về 0.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương