Chuyên ngành VẬT LÝ ĐIỆN TỬ
|
-
|
Nguyễn Đức
|
An
|
Khảo sát tính chất của màng ZrN bằng phương pháp phản ứng magnetron DC
|
PGS.TS Trần Tuấn
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Đức
|
Hảo
|
Nghiên cứu chế tạo màng mỏng điện sắc vanadium pentoxide (V2O5)
|
PGS.TS Lê Văn Hiếu
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Vũ Thị Phương
|
Hiếu
|
Một số nghiên cứu về lý thuyết động học tương tác trong hiện tượng nhiệt phát quang: mô hình: ba bảy - một tâm tái hợp
|
PGS.TS Trương Quang Nghĩa
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Hà Tân
|
Hòa
|
Chế tạo màng đa lớp gương nóng truyền qua quang xúc tác trên đế thuỷ tinh corning bằng phương pháp phún xạ magnetron DC không cân bằng
|
PGS.TS Trần Tuấn
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Hoàng
|
Huynh
|
Nghiên cứu và chế tạo màng điện môi nitrit nhôm (A1N) bằng phương pháp phún xạ magnetron DC
|
PGS.TS Lê Văn Hiếu
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Phan Thanh Nhật
|
Khoa
|
Ứng dụng tinh thể quang phi tuyến để nghiên cứu thiết kế hệ thống laser nâng tần
|
PGS.TS Đặng Mậu Chiến
Phòng thí nghiệm Nano, Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Thuỵ Thảo
|
Nguyên
|
Một số nghiên cứu về lý thuyết động học tương tác trong hiện tượng nhiệt phát quang: mô hình: hai bảy – hai tâm tái hợp
|
PGS.TS Trương Quang Nghĩa
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Vũ
|
Nguyên
|
Tổng hợp và nghiên cứu tính chất quang của màng nano ZnO
|
TS. Lâm Quang Vinh
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Đức
|
Thịnh
|
Chế tạo màng tungsten oxide bằng phương pháp phún xạ phản ứng magnetron DC từ bia kim loại W
|
PGS.TS Huỳnh Thành Đạt
Đại học Quốc gia Tp.HCM
|
-
|
Trịnh Thị Thu
|
Thuỷ
|
Mô tả các trạng thái phân cực và ứng dụng của ánh sáng phân cực
|
GS.TS Lê Khắc Bình
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Trịnh Thanh
|
Thuỷ
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu nhạy khí
|
GS.TS Lê Khắc Bình
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Châu Thị Mỹ
|
Uyên
|
Nghiên cứu các hệ thấp chiều và ứng dụng của nó vào trong một số dụng cụ điện tử
|
GS.TS Lê Khắc Bình
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
Chuyên ngành ĐIỆN TỬ KỸ THUẬT
|
-
|
Nguyễn Quang
|
Anh
|
Ứng dụng mã Turbo trong hệ thống anten MIMO
|
TS. Hoàng Thu Hà
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Trần Công
|
Bình
|
Ứng dụng image fusion trong xử lý ảnh viễn thám
|
PGS.TS Nguyễn Hữu Phương
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Cao Nhựt
|
Bình
|
Mô phỏng chuyển mạch quang OBS (Optical Burst Switching)
|
TS. Lê Quốc Cường
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông cơ sở Tp.HCM
|
-
|
Phan Thanh
|
Giang
|
Tự động hoá quy trình thiết kế bộ lọc cho dãy tần 4 – 20 Ghz
|
GS.TS Lê Ngọc Sơn
Trường Đại học Duy Tân – Đà Nẵng
|
-
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Hà
|
Watermaking dùng wavelets đối với ảnh số
|
PGS.TSKH Nguyễn Kim Sách
Trường Đại học Văn Hiến
|
-
|
Trần Minh
|
Hiếu
|
Nén ảnh 3D
|
PGS.TSKH Nguyễn Kim Sách
Trường Đại học Văn Hiến
|
-
|
Nguyễn Văn
|
Hoàng
|
Tính toán và mô phỏng một mô hình transistor: TFET
|
TS. Trần Xuân Phước
Công ty phát triển – khu công nghệ cao Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Đỗ Thư
|
Hương
|
Xử lý cao độ và trường độ trong từ đa tiết tiếng việt
|
PGS.TS Đinh Điền
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Đặng Lê
|
Khoa
|
Thực hiện hệ thống OFDM trên phần cứng
|
PGS.TS Nguyễn Hữu Phương
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Hồ Thế
|
Khương
|
Ứng dụng phân tích thành phần độc lập trong phân tích tín hiệu não bộ
|
PGS.TS Nguyễn Hữu Phương
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Đinh Việt
|
Nga
|
Xây dựng mô hình và mô phỏng ba chiều cho các đặc trưng của CNTFET phẳng
|
PGS.TS Đinh Sỹ Hiền
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Thanh
|
Thái
|
Thiết kế và mô phỏng anten vi dải cho dãy tần 0.9 – 1.8 Ghz
|
TS. Lê Hữu Phúc
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Cao Trần Bảo
|
Thương
|
Thực hiện SOPC dò tìm chuyển động bằng phương pháp dựa trên kết cấu
|
PGS.TS Nguyễn Hữu Phương
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
Chuyên ngành VẬT LÝ HẠT NHÂN
|
-
|
Nguyễn Minh
|
Huân
|
Mô phỏng đường đẳng liều của các nguồn bức xạ gamma có dạng hình học khác nhau
|
PGS.TS Châu Văn Tạo
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Bùi Quang
|
Khánh
|
Áp dụng thuật toán di truyền trong xử lý phổ gamma
|
PGS.TS Mai Văn Nhơn
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Phan Thị Thành
|
Lý
|
Tính liều gây bởi chùm tia từ máy gia tốc dùng monte carlo code EGSnrc
|
TS. Nguyễn Đông Sơn
Phân viện vật lý y sinh học
|
-
|
Đặng Trương Ka
|
My
|
Mô phỏng thiết bị xạ phẫu gamma knife bằng chương trình MCNP5
|
PGS.TS Mai Văn Nhơn
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Phan Hồng
|
Nhiên
|
Kỹ thuật tính liều chiếu trong trong y học hạt nhân
|
TS. Nguyễn Đông Sơn
Phân viện vật lý y sinh học
|
-
|
Hoàng Đức
|
Tâm
|
Nghiên cứu xác định liều bức xạ bêta hàng năm trong mẫu gốm bằng vật liệu LiF: Mg, Cu, P
|
TS. Thái Khắc Định
Trường ĐH Sư phạm Tp.HCM
|
-
|
Võ Thị Ngọc
|
Thơ
|
Xây dựng chương trình hiệu chỉnh trùng phùng cho hệ phổ kế gamma
|
PGS.TS Mai Văn Nhơn
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Trần
|
Thọ
|
Mô phỏng thiết kế thí nghiệm nghiên cứu phản ứng hạt nhân 21Na(alpha,p)24Mg sử dụng máy gia tốc của viện RIKEN
|
PGS.TS Lê Hồng Khiêm
Viện khoa học và công nghệ Việt Nam
|
Chuyên ngành ĐỊA CHẤT HỌC
|
-
|
Bùi Thị Thu
|
Hằng
|
Đánh giá đặc tính chứa (độ rỗng) của đá móng nứt nẻ và xây dựng mô hình địa chất cho khối móng B ở câu tạo ngọc trai đen, lô 15, bồn trũng Cửu Long
|
TS. Nguyễn Quốc Quân
Công ty điều hành chung Thăng Long, Tp.HCM
|
Chuyên ngành HẢI DƯƠNG HỌC
|
-
|
Trần Văn
|
Sơn
|
Đặc điểm mưa khu vực Nam Bộ
|
TS. Lê Mực
Trường CĐ tài nguyên và môi trường Tp.HCM
PGS.TS La Thị Cang
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Phạm Thị Phương
|
Thảo
|
Tích hợp viễn thám và GIS kết hợp với mô hình đơn chu tuyến phân tích và đánh giá diễn biến đường bờ Phan Thiết
|
TS. Hồ Đình Duẩn
Viện khoa học và công nghệ Việt Nam
TS. Đặng Văn Tỏ
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Trần Thị
|
Thu
|
Phân tích một số nguyên nhân gây xói lở, bồi tụ trầm tích trong rừng ngập mặn
|
PGS.TS La Thị Cang
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
TS. Võ Lương Hồng Phước
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
Chuyên ngành ĐỊA CHẤT THỦY VĂN
|
-
|
Nguyễn Thị Kim
|
Chi
|
Đánh giá hiện trạng khai thác và nghiên cứu động thái nước dưới đất phục vụ công tác quản lý tài nguyên nước dưới đất của khu vực Mũi Né – Bình Thậun
|
GS.TS Nguyễn Việt Kỳ
Trường ĐH Bách khoa Tp.HCM
|
-
|
Lê Thị Kim
|
Hồng
|
Đánh giá hiện trạng khai thác, đề xuất giải pháp quản lý quy hoạch, sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên nước dưới đất khu vực phía nam tỉnh Bình Dương
|
GS.TS Nguyễn Việt Kỳ
Trường ĐH Bách khoa Tp.HCM
|
-
|
Võ Thanh
|
Quân
|
Ứng dụng mô hình dòng chảy nước dưới đất để đánh giá trữ lượng (tầng Pleistocen), từ đó đề xuất các giải pháp quản lý, sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên này ở khu vực tỉnh Vĩnh Long
|
GS.TS Nguyễn Việt Kỳ
Trường ĐH Bách khoa Tp.HCM
|
Chuyên ngành ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
|
-
|
Nguyễn Quốc
|
Cường
|
Lựa chọn giải pháp móng cọc nhồi đường kính lớn cho xây dựng nhà cao tầng trên cấu trúc nền đất yếu là phù hợp với cấu trúc nền khu vực phía Nam Tp.HCM, ví dụ cho một số công trình điển hình
|
TS. Nguyễn Bá Hoằng
Công ty cổ phần đầu tư và công nghệ xây dựng INVECO
|
-
|
Trần Lê Thế
|
Diễn
|
Đặc trưng cơ lý của đất loại sét trầm tích Holocene khu vực Nam TP.HCM
|
PGS.TS Huỳnh Ngọc Sang
Đại học quốc gia Tp.HCM
|
-
|
Trần Huy
|
Hoàng
|
Xác định hệ số đầm chặt của đất bazan phong hoá, ứng dụng thi công đắp dập công trình thuỷ điện dartir’th
|
PGS.TS Huỳnh Ngọc Sang
Đại học quốc gia Tp.HCM
ThS. Nguyễn Văn Cửu
Viện khoa học thuỷ lợi miền nam
|
-
|
Nguyễn Văn
|
Quyền
|
Đặc điểm và nguyên nhân sạt lở bờ ven sông Tiền đoạn từ Hồng Ngự tới Mỹ Thuận
|
GS.TSKH Nguyễn Văn Thơ
Nguyên viện phó viện khoa học thuỷ lợi miền nam
|
-
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Trinh
|
Nghiên cứu đặc trưng tính chất cơ lý của đất loại sét có nguồn gốc phong hóa – trầm tích đệ tứ khu vực Lâm Đồng – TP.HCM
|
PGS.TS Huỳnh Ngọc Sang
Đại học quốc gia Tp.HCM
|
-
|
Đào Phú
|
Yên
|
Đặc trưng cơ lý của đất bùn sét khu vực THNH phố Cần Thơ khi gia cố đất nền bằng phương pháp cọc đất – xi măng – cát và giải pháp công nghệ thi công
|
PGS.TS Huỳnh Ngọc Sang
Đại học quốc gia Tp.HCM
|
Chuyên ngành: HÓA LÝ THUYẾT VÀ HOÁ LÝ
|
-
|
Nguyễn Ngọc
|
Ân
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu chống thấm khí từ Vermiculite
|
PGS.TS Hà Thúc Huy
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
GS. Laurent DUCLAUX
|
-
|
Trần Chí
|
Dũng
|
Tổng hợp monomer để điều chế dendrimer
|
TS. Hoàng Ngọc Cường
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Ngọc
|
Duy
|
Nghiên cứu chế tạo keo bạc nano bằng phương pháp chiếu xạ gamma Co-60 sử dụng chitosan làm chất ổn định
|
TS. Nguyễn Quốc Hiến
Trung tâm nghiên cứu và triển khai công nghệ bức xạ
|
-
|
Nguyễn Nữ Hoàng
|
Duyên
|
Sản xuất mangan đioxit bằng phương pháp điện hoá
|
PGS.TS Nguyễn Thị Phương Thoa
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Huỳnh
|
Hiệp
|
Phân tích benzene trong nước giải khát bằng phương pháp GC/MS – Cơ chế phản ứng tạo benzene - khảo sát mức độ ô nhiễm benzene của một số nước giải khát trên thị trường
|
GS. Chu Phạm Ngọc Sơn
Trung tâm đào tạo và phát triển sắc ký Tp.HCM (EDC-HCM)
|
-
|
Trần Xuân
|
Huy
|
Tổng hợp TiO2 và tạo màng cho điện cực anode bằng phương pháp in lụa
|
PGS.TS Nguyễn Thị Phương Thoa
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Huỳnh
|
Quang
|
Nghiên cứu vật liệu nanocomposite trên cơ sở Polypropylen/Montmorillonite biến tính
|
PGS.TS Hà Thúc Huy
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
TS. Hà Thúc Chí Nhân
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Võ Thị Trúc
|
Quỳnh
|
Superelectrophile: nghiên cứu lý htuyết và ứng dụng trong khảo sát hoạt tính hóa học
|
PGS.TS Bùi Thọ Thanh
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Phạm Vũ Cao
|
Sơn
|
Composite nhựa nhiệt dẻo gia cường bằng sợi thực vật
|
TS. Hoàng Ngọc Cường
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Công
|
Thanh
|
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nanocomposite trên cơ sở PVC/Montmorillonite biến tính
|
PGS.TS Hà Thúc Huy
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
TS. Hà Thúc Chí Nhân
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Thanh
|
Tiến
|
Tổng hợp biodiesel từ dầu hạt jatropha bằng phương pháp hoá siêu âm
|
PGS.TS Nguyễn Thị Phương Thoa
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
Chuyên ngành: HÓA PHÂN TÍCH
|
-
|
Phạm Thi
|
Hương
|
Nghiên cứu phương pháp loại trừ ảnh hưởng của đồng (Cu) trong xác định chì (Pb) bằng phương pháp vôn - ampe
|
TS. Nguyễn Bá Hoài Anh
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Đặng Vũ
|
Minh
|
Nghiên cứu xác định hàm lượng các khí acid và các hạt sol khí (<2.5 m) trong không khí sử dụng hệ thống ADS (Annular Denuder System)
|
TS. Tô Thị Hiền
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Nga
|
Xác định dư lượng kháng sinh họ fluoroquinolone trong một số mẫu thực phẩm
|
PGS.TS Nguyễn Thị Xuân Mai
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Văn
|
Phú
|
Xác định hàm lượng Polybrominated Biphenyl (PBBs) và Polybrominated Diphenyl Ether (PBDEs) trong một số sản phẩm nhựa
|
TS. Nguyễn Bá Hoài Anh
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Lê Thanh
|
Tâm
|
Nghiên cứu khả năng chống oxi hóa và ức chế tế bào ung thư của các chất cô lập từ cây thông đỏ taxus wallichiana zucc
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Mai
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị Bích
|
Thuỷ
|
Khảo sát một số hợp chất thiếc hữu cơ trong bùn lắng bằng phương pháp GC-MS
|
PGS.TS Nguyễn Thị Xuân Mai
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
TS. Nguyễn Văn Đông
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị Hương
|
Thủy
|
Xác định hàm lượng tổng Asenic trong mẫu đất và mẫu trầm tích bằng phương pháp phổ hấp thu nguyên tử sử dụng kỹ thuật tạo hơi hydride
|
TS. Nguyễn Văn Đông
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Trương Thị Văn
|
Trinh
|
Qui trình phân tích 6-benzyl aminopurine (họ cytokinin) trong giá (đỗ) bằng HPLC với đầu dò UV
|
PGS.TS Nguyễn Thị Xuân Mai
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
Chuyên ngành: HÓA HỮU CƠ
|
-
|
Nguyễn Khánh
|
Chi
|
Khảo sát phản ứng ngưng tụ knoevenagel của etil cianoacetat với một số hợp chất carbonil trên xúc tác baz rắn
|
TS. Lê Việt Tiến
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
PGS.TS Nguyễn Đình Thành
Trường ĐH Tôn Đức Thắng
|
-
|
Chiêm Lâm Phúc
|
Diễm
|
Thu nhận enzym papain để ứng dụng vào phản ứng thuỷ giải protein trong bánh đậu phộng
|
GS.TS Trần Kim Qui
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Vũ Thị Thuý
|
Dung
|
Khảo sát thành phần hoá học hạt cây móc mèo núi (Caesalpinia Bonducella Flem) họ vang (Caesalpiniaceae)
|
TS. Nguyễn Trung Nhân
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Phương
|
Dung
|
Khảo sát thành phần hoá học của cây an điền đầu nhỏ (Hedyotis Microcephala Ex PIT.), họ cà phê (Rubiaceae)
|
PGS.TS Nguyễn Ngọc Sương
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
PGS.TS Nguyễn Kim Phi Phụng
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Hoàng Minh
|
Hảo
|
Khảo sát thành phần hoá học của cây cúc ngủ sắc
|
PGS.TS Nguyễn Kim Phi Phụng
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Đình
|
Hiệp
|
Khảo sát thành phần hoá học cao acetat etyl của lá bứa băng tâm (Garcinia benthami)
|
PGS.TS Phạm Đình Hùng
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Phí Thị Phương
|
Huê
|
Xác định thành phần L-amino acid và D-amino acid trong một số nước chấm bằng phương pháp sắc ký khí
|
GS.TS Chu Phạm Ngọc Sơn
Trung tâm sắc ký EDC
|
-
|
Dương Thị Hương
|
Huệ
|
Khảo sát thành phần hoá học của hạt cây chưn bầu combretum quadrangulare kurz, họ bàng (combretaceae)
|
TS. Trần Lê Quan
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Thái
|
Lâm
|
Khảo sát phản ứng N-metil hóa một số dị hoàn hương phương với Carbonat dimetil trong điều kiện hóa học xanh
|
PGS.TS Lê Ngọc Thạch
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Phạm Thị Phương
|
Linh
|
Khảo sát một số loại tinh dầu của cây Quế (Cinnamomum cassia Blume)
|
PGS.TS Lê Ngọc Thạch
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Võ Thị Mỹ
|
Lộc
|
Điều chế một số loại chất lỏng ion imidazolium trong điều kiện hoá học xanh
|
PGS.TS Lê Ngọc Thạch
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Phạm Thị Phương
|
Mai
|
Khảo sát thành phần hóa học của cây vọng Giang Nam Cassia Occidentalis L. họ vang (Caesalpinaceae)
|
TS. Nguyễn Trung Nhân
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Trương Kim
|
Ngân
|
Điều chế aminolacton dipterocarpol và một số dẫn xuất trên nhóm amin
|
TS. Lê Việt Tiến
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Ngô Trang Như
|
Ngọc
|
Khảo sát thành phần hoá học của vỏ cây trau tráu (Ochrocarpus siamensis T. Anders)
|
PGS.TS Phạm Đình Hùng
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Trần Thu
|
Phương
|
Khảo sát thành phần hoá học vỏ cây còng tía Calophyllum calaba
|
TS. Nguyễn Diệu Liên Hoa
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Văn
|
Tân
|
Nghiên cứu một số phản ứng acetal hóa của các hợp chất carbonyl hương phương
|
PGS.TS Nguyễn Kim Phi Phụng
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
GS. FRITZ DUUS
Trường Đại học Roskilde, Đan Mạch
|
-
|
Phạm Thị Hạnh
|
Thục
|
Khảo sát các loại tinh dầu của cây xá xị (Cinnamomum parthenoxylon (Jack) Meissn.)
|
PGS.TS Lê Ngọc Thạch
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị Thu
|
Trâm
|
Khảo sát thành phần hoá học của lá cây Cốc đồng Struchium sparganophorum (L) Kuntze, họ Cúc (Asteraceae)
|
PGS.TS Nguyễn Kim Phi Phụng
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Phạm Thị Bích
|
Vân
|
Khảo sát thành phần hoá học cao butanol của lá cây Vọng cách Premna serratifolia L. thuộc họ cỏ roi ngựa (Verbenaceae)
|
TS. Trần Lê Quan
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|