Træåìng Âaûi hoüc y huãú kiãØm tra laûI ÂÅn vë hoüc trçnh 1-hoüc pháÖn I



tải về 180.5 Kb.
trang10/10
Chuyển đổi dữ liệu21.02.2023
Kích180.5 Kb.
#54260
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10
giữa-kì-vi-sinh (1)

6. Chc năng ca màng nguyên tương vi khun:
a. tạo cho vi khuẩn có kích thước nhất định.
b. hấp thụ, chuyển hóa, bài xuất các chất.
c.nơi tác dụng của các thuốc kháng sinh.
d. tạo cho vi khuẩn có hình thái nhất định.
e.chịu trách nhiệm cho sự tách đôi ADN.
7. Tác nhân kháng virut nào sau đây c chế s dch mã ca RNA thông tin ca virut?
a.Dideoxycytidine. b.Ribavirin .
c.Amantadine. d.Acyclovir. e.Interferon.
8. môi trường ưu trương tế bào vi khun s chết do:
a. Tế bào căng phình và vỡ b. Tế bào bị mất nước kéo dài
c. Chức năng màng bào tương bị phá huỷ d. Biến tính và đông tụ protein nội bào
e. Tế bào phình to hoặc bị teo lại.
1.Kháng nguyên của virus herpes simplex có thể xác dịnhđược trong các tổ chức tổn thương bằng các thử nghiệm:
A: Miễn dịch huỳnh quang B: Miễn dịch phóng xạ(RIA)
2.Bệnh bại liệt lây truyền bằng đường......(A)... ,nhưng chủ yếu là đường..(B)...
A: tiêu hóa và hô hấp B: tiêu hóa
3.Adenovirus là những virus chứa...(A).., capsid có đối xứng hình ..(B)..
A: DNA 2 sợi B: khối
4. Chọn đúng sai và đánh dấu thích hợp :
4.1Kháng nguyên ngưng kết hồng cầu của virus cúm có bản chất là glycoprotein(Đ)
4.2 Epstein-Barr virus có khả năng gây tăng sinh tế bào lympho(Đ)
4.3 Kháng nguyên Hexon của Adenovirus liên quan đến hoạt tính ngưng kết hồng cầu(S)
5.Tổn thương ban đậu mùa có tiến triển như sau:
Đáp án: Nốt ban,nốt phòng, nốt mủ, nốt vảy, sẹo lõm.
6.Capsid của Herpes simplex có cấu tạo:
Đáp án: Khối đa diễn tạo bởi 162 đơn vị capsome.
7. Ổ chứa tự nhiên của virus dại là:
Đáp án: Các động vật ăn thịt hoang dại.
8. Virus sởi xâm nhiễm vào đường hô hấp trên :
Đáp án: Nhân lên ở các tế bào biểu mô và mô bạch huyết kế cận
9.Côn trùng tiết túc truyền virus viêm não Nhật Bản là:
Đáp án: . Culex tritaeniorhynchus.
1.Nêu các tiêu chuẩn dùng để xác định tụ cầu gây bệnh:
Đáp án:
A: Lên men đường mannit
B:Tạo thành coagulase
C:Gây tan máu trên môi trường thạch máu
D:Tạo sắc tố màu vàng sẫm
2.Kể tên những kháng nguyên của họ vi khuẩn đường ruột:
Đáp án:
A. kháng nguyên thân O B. kháng nguyên lông H C. kháng nguyên bề mặt K
3. Vi khuẩn lao được nuôi cấy ở môi trường giàu chất dinh dưỡng như môi trường đặc..(A).., môi trường lỏng..(B)
A. Lowenstein B. Sauton
4.Câu hỏi đúng sai
4.1 Shigella chỉ gây bệnh ở đường tiêu hóa(Đ)
4.2 Thử nghiệm để phân biệt Phế cầu và Liên cầu Bacitracin và Optochin(S)
4.3 Nguồn lây bệnh quan trọng của bệnh thương hàn là người lành mang vi khuẩn(Đ)
4.4 Lấy bệnh phẩm chẩn đoán B.pertussis bằng cách ngoáy họng(Đ)
5.Bệnh Richkettsia có thể lây truyền:
C. từ động vật sang người qua côn trùng tiết túc,
6.Vi khuẩn phong:
b. thường tìm thấy ở tổn thương ngoài da của người phong ác tính.
7.Các vi khuẩn nào sau đây là tác nhân gây tiêu chảy cấp ở người bằng cơ chế sinh độc tố ruột:
c. ETEC, V.cholerae 01.
8.Vi khuẩn gây hoại thư sinh hơi và viêm ruột hoại tử là:
c. Clostridium perfringens.



  1. Hai biến chứng quan trọng của nhiễm trùng do liên cầu nhóm A là:

A. Viêm cầu thận cấp B. Thấp khớp cấp
2. Kể 2 phản ứng chẩn đoán dùng kháng nguyên giang mai đặc hiệu:
A:Phản ứng hấp thụ kháng thể huỳnh quang giang mai(FTA-Abs)
B: Phản ứng kháng thể ngưng kết hồng cầu giang mai(TPHA)
3.Trực khuẩn bạch hầu tiết ra ngoại độc tố lúc ở trạng thái..(A).. với ..(B)..
A: sinh dung giải B: phage beta
4. Câu hỏi đúng sai:
4.1 Shigella là những trực khuẩn gram âm, không di động (Đ)
4.2 Thử nghiệm để phân biệt phế cầu và liên cầu là Bacitracin và Optochin. (S)
4.3 Có thể dùng vacxin EV để dự phòng hữu hiệu bệnh dịch hạch. (Đ)
4.4 Hemophilus influenzae là tác nhân gây bệnh viêm não Nhật Bản.(S)
5.Độc tố tả:
Đáp án: là một loại ngoại độc tố / e. là loại độc tố dễ bị hủy bởi nhiệt.
6. Bệnh Rickettsia có thể lây truyền
C. từ động vật sang người qua côn trùng tiết túc
7.Vi khuẩn Clostridium botulinum sinh ngoại độc tố khi:
b. phát triển trong môi trường kỵ khí nhân tạo hoặc thịt đóng hộp.
8.H. pylori là những vi khuẩn:
e. cần 50% Co2

1.Nucleocapsid của virus sởi đối xứng hình ..(A).. và chứa..(B)..


A:xoắn ốc B: ARN 1 sợi
2.Cấu trúc của virus Dại gồm có:
A:Nucleocapsid đối xứng hình xoắn ốc
B: ARN 1 sợi
C:Vỏ bọc bản chất là Glycoprotein
3: Điền vào sơ đồ sau các diễn biến ban đậu mùa:
(A)------ nốt phòng ---- (B) --- nốt vây
A: Nốt ban B: Nốt mủ
4. câu hỏi đúng sai:
4.1 Ở Vn đã phân lập được virus viêm não Nhật Bản từ chim liếu điếu và lợn. (Đ)
4.2 Epstein -Barr virus chỉ gây bệnh nhiễm trùng virus duy nhất là bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng (S)
4.3 Bệnh quai bị lây trực tiếp qua đường hô hấp (Đ)
5. Virus thuộc họ herpesviridae có đặc điểm chung là:
Đáp án: Nucleocapsid có đối xứng hình xoắn ốc tạo bởi 162 đơn vị capsome
6.Poliovirus lây truyền chủ yếu bằng đường:
Đáp án: tiêu hóa
7.Người ta chia các chủng virus cúm ra 3 typ A,B,C dựa vòa
Đáp án: b. Kháng nguyên Nucleocapsid và Protein M
8. Capsid của virus viêm gan A chứaL
Đáp án: RNA một chuỗi
9. Người ta tiêm vaccin sởi cho trẻ em:
Đáp án : từ 9-11 tháng tuổi
1.Cấu trúc kháng nguyên của liên cuầ như sau:
A. kháng nguyên vỏ axit hyaluronic B. kháng nguyên carbohydrat C đặc hiệu nhóm
C. kháng nguyên M đặc hiệu typ D. phẩm vật T
2. Viết tên các nhóm E.coli gây bệnh tiêu chảy cho người:
A: ETEC B: EIEC C: EPEC D: EHEC E: EAEC
3. Người ta căn cứ vào cấu trúc kháng nguyên ........A.......và một số tính chất sinh hóa ra để chia Shigella làm........B........
A. O B. 4 nhóm
4.Câu đúng sai
4.1 Các vi khuẩn đường ruột chỉ gây bệnh ở đường tiêu hóa(S)
4.2 C.jejuni là vi khuẩn gây bệnh bằng cơ chế xâm nhập (Đ)
4.3 B. pertussis cần hai yếu tố phát triển là X và V (S)
4.4 Bệnh do Chlamydia lây truyền do tiếp xúc(Đ)
5.Độc tố tả:
Đáp án : là một loại ngoại độc tố
6.Thương tổn do vi khuẩn phong gây nên:
Đáp án: tìm thấy ở những mô lạnh: da, dây Tk ngoại vi
7. Khoảng Ph thích hợp cho vi khuẩn Leptospira sống được ở ao, hồ ở các điều kiện sau:
Đáp án: pH kiềm và nhiệt độ >22C
8.Rickettsia chứa axit nucleic:
RNA và DNA



  1. Nêu 2 phản ứng dùng để phân biệt phế cầu và liên cầu:

A. Muối mật B. Optoclin
2. Ba typ huyết thanh của vibrio cholerae là :
A. Ogawa B. Inaba C. Hikojima
3.Cấu trúc kháng nguyên của vi khuẩn Bạch hầu bao gồm:
A: Kháng nguyên của vi khuẩn B: Kháng nguyên độc tố
4.Câu hỏi đúng sai
4.1 Mycoplasma là tác nhân gây bệnh mắt hột ở người (S)
4.2 Yersinia pestis có ổ chứa là loài gặm nhắm (Đ)
4.3 Phản ứng ELISA dùng để xác định kháng thể IgM của Borrelia burdorferi (Đ)
4.4 Trưc khuẩn uốn ván là vi khuẩn gram âm, kỵ khí, sinh nha bào.
5. Hemophilus influenzae là:
B: Vi khuẩn cần 2 yếu tố X và V có trong máu để phát triển
6. Hyaluronidaza của các chủng Staphylococcus aureus:
D. Tạo điều kiện cho vi khuẩn lan tràn sâu, rộng vào các mô
7. Phế cầu mọc tốt ở các môi trường giàu chất dinh dưỡng:
a. có pH kiềm. b. trong khí trường 5-10% CO2.
c. ở nhiệt độ thích hợp là 280C. d. có nồng độ NaCl cao( 9%) .
e. có etylhydrocuprein.
8. Trực khuẩn mủ xanh là nguyên nhân thường gặp:
A. Gây nhiễm khuẩn vết thương, vết bỏng.
tải về 180.5 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương