4.
Mục tiêu mô đun:
-
Về kiến thức:
Mô tả được các hiện tượng điện.
Giải thích được nguyên lí bên trong các hiện tượng điện.
Đánh giá được tình trạng thiết bị điện dựa vào kết quả thí nghiệm
-
Về kỹ năng
Thực hiện được các thí nghiệm kiểm chứng các định luật cơ bản về điện
Thực hiện đượcc các thí nghiệm kiểm tra nguyên lý làm việc của các thiết bị điện
Thực hiện được các thí nghiệm kiểm tra tình trạng hoạt động của các thiết bị điện
Sử dụng được thiết bị đo thu thập các thông số điện.
-
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
Có thái độ tự tin, tôn trọng các quy tắc kỹ thuật và an toàn trong việc sử dụng các
thiết bị điện.
Có tác phong làm việc công nghiệp.
5.
Chương trình mô đun:
5.1.
Chương trình khung:
Mã MH, MĐ
Tên môn học,
mô đun
Tín
chỉ
Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành,
thí nghiệm,
thảo luận,
Kiểm tra
bài tập
LT TH
I .
Các môn học chung/đại cương
12
255
94
148
8
5
1. MHCB19MH01 Chính trị
2
30
15
13
2
0
2. MHCB19MH03 Pháp luật
1
15
9
5
1
0
3. MHCB19MH05 Giáo dục thể chất
1
30
4
24
0
2
4. MHCB19MH07
Giáo dục quốc
phòng và An ninh
2
45
21
21
1
2
5. MHCB19MH09 Tin học
2
45
15
29
0
1
6. TA19MH01
Tiếng anh
4
90
30
56
4
0
I.
Các môn học, mô đun chuyên môn
ngành, nghề
52
1215
334
823
23
35
II.1. Môn học, mô đun cơ sở
11
225
95
117
7
6
7. ATMT19MH01
An toàn vệ sinh
lao động
2
30
26
2
2
0
8.
KTĐ19MH32 Mạch điện cơ bản
2
30
27
1
2
0
9.
KTĐ19MĐ31 Mạch điện
3
60
28
28
2
2
10.
KTĐ19MĐ65 Vẽ điện
1
30
0
28
0
2
11.
KTĐ19MĐ16 Khí cụ điện
3
75
14
58
1
2
II.2. Môn học, mô đun chuyên môn
ngành, nghề
41
990
239
706
16
29
12.
KTĐ19MĐ14 Đo lường điện
3
75
14
58
1
2
13.
KTĐ19MĐ34 Máy điện
6
150
28
116
2
4
14.
KTĐ19MH8
Cung cấp điện
5
90
56
29
4
1
15.
KTĐ19MĐ57 Trang bị điện 1
5
120
28
87
2
3
16.
KTĐ19MĐ38
Thí nghiệm điện
1
5
75
14
58
1
2
17.
KTĐ19MĐ23
Kỹ thuật lắp đặt
điện
5
120
28
87
2
3
18.
KTĐ19MĐ22 Kỹ thuật lạnh
4
90
28
58
2
2
Mã MH, MĐ
Tên môn học,
mô đun
Tín
chỉ
Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành,
thí nghiệm,
thảo luận,
bài tập
Kiểm tra
LT TH
19.
KTĐ19MĐ48
Thiết bị điện gia
dụng
4
90
28
58
2
2
20.
KTĐ19MĐ52 Thực tập sản xuất
4
180
15
155
0
10
Tổng cộng
64
1470
428
971
31
40
5.2.
Chương trình chi tiết Modun:
Số TT
Nội dung tổng quát
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành,
thí nghiệm,
thảo luận,
bài tập
Kiểm tra
LT TH
1
Bài 1: Nội quy phòng thí
nghiệm và quy tắc an toàn điện
5
2
3
0
0
2
Bài 2: Thí nghiệm điện ba pha
11
2
9
0
0
3
Bài 3: Thí nghiệm khí cụ điện
28
4
22
1
1
4
Bài 4: Thí nghiệm Động cơ điện
31
6
24
0
1
Cộng
75
14
58
1
2
6.
Điều kiện thực hiện mô đun
6.1.
Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng:
-
Phòng học lý thuyết/tích hợp
-
Phòng thực hành/nhà xưởng/mô hình: Phòng thí nghiệm điện, Xưởng thực tập điện
6.2.
Trang thiết bị máy móc:
-
Máy tính, máy chiếu, bảng…
-
Các thiết bị, máy móc: Nguồn điện 1 pha và 3 pha, Các máy thí nghiệm điện, các
loại động cơ điện và các loại Khí cụ điện.
-
Mô hình thực hành, kìm điện, tuốc nơ vít, băng keo điện, dây điện, contactor, CB,
cầu chì, Motor điện, …
-
Mô hình mô phỏng: Panel thử nghiệm
6.3.
Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu:
-
Giáo trình, giáo án
-
Qui trình thực hành
-
Phiếu thực hành, phiếu học tập
-
Phần mềm chuyên dụng.
6.4.
Các điều kiện khác:
7.
Nội dung và phương pháp đánh giá
7.1.
Nội dung:
-
Kiến thức: bài 1 đến bài 4.
-
Kỹ năng: Bài 2, bài 3, bài 4.
-
Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Có thái độ tự tin, tôn trọng các quy tắc kỹ thuật và an toàn trong việc sử dụng
các thiết bị điện.
+ Có tác phong làm việc công nghiệp
7.2.
Phương pháp đánh giá:
7.2.1. Kiểm tra thường xuyên:
- Số lượng bài: 02 bài.
- Cách thức thực hiện:
7.2.2. Kiểm tra định kỳ:
- Số lượng bài: 03bài, trong đó có 01 bài lý thuyết, 02 bài thực hành.
- Cách thức thực hiện:
Stt
Bài kiểm tra
Hình thức kiểm tra
Nội dung
Thời gian
1. Bài kiểm tra số 1
Lý thuyết.
Bài 3
45p – 60p
2. Bài kiểm tra số 2
Thực hành
Bài 3
45p – 60p
3. Bài kiểm tra số 3
Thực hành
Bài 4
45p – 60p
7.2.3. Thi kết thúc mô đun: Thi thực hành
- Hình thức thi: thực hành
- Thời gian thi: 60 phút – 90 phút.
8. Hướng dẫn thực hiện mô đun
8.1.
Phạm vi áp dụng chương trình
-
Chương trình mô đun này được áp dụng cho nghề Điện công nghiệp, hệ TC và CĐ
8.2.
Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mô đun đào tạo:
-
Đối với giáo viên, giảng viên:
+
Thiết kế giáo án theo thể loại lý thuyết hoặc tích hợp hoặc thực hành phù hợp
với bài học. Giáo án được soạn theo bài hoặc buổi dạy.
+
Tổ chức giảng dạy: (mô tả chia ca, nhóm...).
+
Thiết kế các phiếu học tập, phiếu thực hành.
-
Đối với người học:
+
Tài liệu, dụng cụ học tập, vở ghi đầy đủ
+
Hoàn thành các bài thực hành kỹ năng
+
Tổ chức làm việc nhóm, làm việc độc lập
+
Tuân thủ qui định an toàn, giờ giấc.
8.3.
Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
9. Tài liệu cần tham khảo:
-
Tài liệu tiếng Việt:
[1.] Gia
́o trình Thí nghiệm điện kỹ thuật – Trần Thị Hà, NXB Sở GD Hà Nội
[2.] Hướng dẫn thí nghiệm điện- Công ty truyền tải điện 4
[3.] Gia
́o trình Thí nghiệm điện 1&2 ngành Điê ̣n công nghiê ̣p -ThS. Võ Châu Tuấn,
Trường Cao Đẳng Dầu Khí
Thí nghiệm điện 1 Trang 2
BÀI 1: NỘI QUY PHÒNG THÍ NGHIỆM VÀ QUY TẮC AN TOÀN
ĐIỆN
GIỚI THIỆU BÀI 1:
- Bài 1 là bài sau khi học sinh học xong, học sinh sẽ nắm được các quy trình an toàn
khi học trong xưởng thực tập, tiến hành sơ cấp cứu được.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |