888
|
Quyết định
|
73/2004/QĐ-UB
|
29/7/2004
|
V/v Thành lập Ban Dân tộc tỉnh Bình Phước
|
69/2010/QĐ-UBND thay thế
|
889
|
Quyết định
|
75/2004/ QĐ-UB
|
02/8/2004
|
V/v Cho phép thành lập Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Bình Phước
|
56/2006/QĐ-UBND thay thế
|
890
|
Quyết định
|
77/2004/QĐ-UB
|
13/8/2004
|
V/v Thay đổi, bổ sung Thành viên Ban chỉ đạo và Tổ chuyên viên chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm tỉnh.
|
58/2006/QĐ-UBND thay thế
|
891
|
Quyết định
|
78/2004/QĐ-UB
|
20/8/2004
|
V/v Thực hiện chế độ tiền lương trong thời gian tập sự, thử việc đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
41/2010/QĐ-UBND thay thế
|
892
|
Quyết định
|
81/2004/QĐ-UB
|
01/9/2004
|
V/v Thành lập Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh Bình Phước.
|
|
893
|
Quyết định
|
89/2004/QĐ-UB
|
11/10/2004
|
V/v Giao chỉ tiêu kế hoạch vốn Chương trình kiên cố hoá trường, lớp học chi tiết theo công trình phòng học xây dựng kiên cố hoá năm 2004.
|
|
894
|
Quyết định
|
97/2004/QĐ-UB
|
20/10/2004
|
V/v Thành lập Ban quản lý chương trình phát triển chợ đến năm 2010 của tỉnh Bình Phước.
|
thực hiện đến hết năm 2010
|
895
|
Quyết định
|
98/2004/QĐ-UB
|
21/10/2004
|
V/v Điều chỉnh giá chuẩn tối thiểu bán các loại lâm sản tịch thu trong tỉnh.
|
22/2006/QĐ-UBND thay thế
|
896
|
Quyết định
|
111/2004/QĐ-UB
|
24/11/2004
|
V/v Ban hành mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
08/2010/QĐ-UBND thay thế
|
897
|
Quyết định
|
118/2004/QĐ-UB
|
09/12/2004
|
V/v Giao kế hoạch điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn XDCB, vốn chương trình mục tiêu và vốn sự nghiệp năm 2004 - tỉnh Bình Phước
|
|
898
|
Quyết định
|
119/2004/QĐ-UB
|
09/12/2004
|
V/v Sửa đổi bổ sung một số nội dung của Quyết định số 58/2003/QĐ-UBND ngày 26/6/2003 của UBND tỉnh.
|
23/2006/QĐ-UBND thay thế
|
899
|
Quyết định
|
120/2004/QĐ-UB
|
09/12/2004
|
V/v Giao chỉ tiêu Kế hoạch vốn Chương trình kiên cố hoá trường học, lớp học đợt 2 – năm 2005 chi tiết theo công trình phòng học.
|
68/2005/QĐ-UBND điều chỉnh
|
900
|
Quyết định
|
121/2004/QĐ-UB
|
10/12/2004
|
V/v Ban hành Quy định về tốc độ tối đa đối với các phương tiện cơ giới lưu thông trên các tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh (ĐT) trên địa bàn tỉnh.
|
75/2006/QĐ-UBND thay thế
|
901
|
Quyết định
|
123/2004/QĐ-UB
|
15/12/2004
|
V/v Bổ sung nhiệm vụ cho Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước
|
22/2009/QĐ-UBND thay thế
|
902
|
Quyết định
|
125/2004/QĐ-UB
|
16/12/2004
|
V/v Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2005.
|
|
903
|
Quyết định
|
126/2004/QĐ-UB
|
16/12/2004
|
V/v Giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2005 - tỉnh Bình Phước.
|
|
904
|
Quyết định
|
127/2004/QĐ-UB
|
21/12/2004
|
V/v Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bình Phước
|
91/2006/QĐ-UBND thay thế
|
905
|
Quyết định
|
128/2004/QĐ-UB
|
21/12/2004
|
V/v Phân công các thành viên UBND tỉnh khoá VII nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
92/2006/QĐ-UBND bãi bỏ
|
906
|
Quyết định
|
129/2004/QĐ-UB
|
27/12/2004
|
V/v Giao kế hoạch điều hòa vốn XDCB, vốn chương trình mục tiêu, vốn vay chương trình kiên cố hóa kênh mương và hạ tầng nông thôn năm 2004 - tỉnh Bình Phước
|
|
907
|
Quyết định
|
130/2004/QĐ-UB
|
28/12/2004
|
V/v Ban hành Quyết định ký quỹ phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản.
|
02/2009/QĐ-UBND
|
908
|
Quyết định
|
131/2004/QĐ-UB
|
28/12/2004
|
V/v Công nhận Ban chấp hành Hội nhà báo tỉnh Bình Phước.
|
hết nhiệm kỳ
|
909
|
Quyết định
|
22/2005/QĐ-UBND
|
24/01/2005
|
V/v Ban hành giá các loại đất theo Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của chính phủ về phương pháp xác định giá trị đất và khung giá trị đất.
|
02 & 25/2006/QĐ-UBND thay thế
|
910
|
Quyết định
|
23/2005/QĐ-UBND
|
25/01/2005
|
V/v Thay đổi và bổ sung thành viên Ban chỉ đạo Tuần lễ quốc gia về An toàn - Vệ sinh lao động - Phòng chống cháy nổ.
|
|
911
|
Quyết định
|
24/2005/QĐ-UBND
|
25/01/2005
|
V/v Giao chỉ tiêu kế hoạch điều hòa vốn đầu tư XDCB , vốn chương trình mục tiêu , vốn chương trình kiên cố hóa kênh mương và cơ sở hạ tầng nông thôn , vốn tạm ứng Kho Bạc Nhà Nước năm 2004 - Tỉnh Bình Phước.
|
|
912
|
Quyết định
|
26/2005/QĐ-UBND
|
02/02/2005
|
V/v Thành lập Trung tâm Tin học tỉnh Bình Phước.
|
32/2011/QĐ-UBND bãi bỏ
|
913
|
Quyết định
|
29/2005/QĐ-UBND
|
24/02/2005
|
V/v Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển KTXH huyện Bình Long 2001-2010
|
|
914
|
Quyết định
|
32/2005/QĐ-UBND
|
15/3/2005
|
V/v Ban hành Chương trình cải cách hành chính năm 2005 của tỉnh Bình Phước
|
|
915
|
Quyết định
|
33/2005/QĐ-UBND
|
17/3/2005
|
V/v Giao chỉ tiêu kế hoạch vốn ngoài nước năm 2005 cho dự án Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng.
|
|
916
|
Quyết định
|
34/2005/QĐ-UBND
|
17/3/2005
|
V/v Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
|
917
|
Quyết định
|
37/2005/QĐ-UBND
|
23/3/2005
|
V/v Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh Bình Phước
|
|
918
|
Quyết định
|
38/2005/QĐ-UBND
|
23/3/2005
|
V/v Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở LĐ-TB&XH tỉnh Bình Phước.
|
64/2008/QĐ-UBND thay thế
|
919
|
Quyết định
|
39/2005/QĐ-UBND
|
28/3/2005
|
V/v Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở NN-PTNT.
|
32/2008/QĐ-UBND thay thế
|
920
|
Quyết định
|
40/2005/QĐ-UBND
|
28/3/2005
|
V/v Điều chỉnh mức trợ cấp cho học viên tại Quyết định số 98/1999/QĐ-UB và Quyết định số 207/1999/QĐ-UB của UBND tỉnh.
|
93/2006/QĐ-UBND thay thế
|
921
|
Quyết định
|
41/2005/QĐ-UBND
|
31/3/2005
|
V/v Giao chỉ tiêu kế hoạch vốn ngoài nước của các năm 2002, 2003 và 2004 của dự án hạ tầng nông thôn dựa vào cộng đồng tiếp tục thực hiện trong năm 2005.
|
|
922
|
Quyết định
|
42/2005/QĐ-UBND
|
31/3/2005
|
V/v Ban hành Quy định về việc đóng góp quỹ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng địa phương khi được giao, khoán đất lâm nghiệp hoặc hợp thức hóa việc sử dụng đất lâm nghiệp xâm canh, lấn chiếm trước ngày 01 tháng 06 năm 2001.
|
|
923
|
Quyết định
|
44/2005/QĐ-UBND
|
07/4/2005
|
V/v Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn Phòng UBND tỉnh Bình Phước.
|
163/2005/QĐ-UBND thay thế
|
924
|
Quyết định
|
48/2005/QĐ-UBND
|
10/5/2005
|
V/v Ban hành Quy chế hoạt động của ban chỉ đạo thực hiện chiến lược phát triển thanh niên tỉnh Bình Phước đến năm 2010.
|
thực hiện đến hết năm 2010
|
925
|
Quyết định
|
50/2005/QĐ-UBND
|
23/5/2005
|
V/v Phê duyệt Chương trình hành động phòng chống tội phạm buôn bán phụ nữ, trẻ em từ năm 2005 đến năm 2010.
|
thực hiện đến hết năm 2010
|
926
|
Quyết định
|
51/2005/QĐ-UBND
|
25/5/2005
|
V/v Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp và thu hồi giấy chứng nhận kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
55/2011/QĐ-UBND bãi bỏ
|
927
|
Quyết định
|
52/2005/QĐ-UBND
|
25/5/2005
|
V/v Giao chỉ tiêu vốn đầu tư XDCB , vốn chương trình mục tiêu ; Vốn chương trình kiên cố hóa kênh mương, CSHT, GTNT; Vốn vay KBNN đầu tư CSHT từ nguồn vốn kết dư năm 2004 và kế hoạch năm 2005 , tỉnh Bình Phước.
|
|
928
|
Quyết định
|
53/2005/QĐ-UBND
|
25/5/2005
|
V/v Cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn; Cán bộ không chuyên trách ở thôn, ấp, khu phố .
|
48/2011/QĐ-UBND thay thế.
|
929
|
Quyết định
|
54/2005/QĐ-UBND
|
03/6/2005
|
V/v Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ về đất , nhà cửa , vật kiến trúc, cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
58/2008/QĐ-UBND thay thế
|
930
|
Quyết định
|
56/2005/QĐ-UBND
|
03/6/2005
|
V/v Ban hành Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
05/2007/QĐ-UBND thay thế
|
931
|
Quyết định
|
64/2005/QĐ-UBND
|
11/7/2005
|
V/v Công nhận Ban chấp hành Hội khuỵến học tỉnh Bình Phước (nhiệm kỳ 2005-2010).
|
thực hiện đến hết năm 2010
|
932
|
Quyết định
|
68/2005/QĐ-UBND
|
20/7/2005
|
V/v Điều chỉnh danh mục phòng học trong Chương trình kiên cố hóa trường lớp học đợt 2.
|
|
933
|
Quyết định
|
70/2005/QĐ-UBND
|
28/7/2005
|
V/v Phê duyệt Chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang,trẻ em bị xâm hại tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại,nguy hiểm giai đoạn 2005-2010.
|
thực hiện đến hết năm 2010
|
934
|
Quyết định
|
72/2005/QĐ-UBND
|
28/7/2005
|
V/v Thành lập Ban Chỉ đạo Chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm giai đoạn 2005 - 2010
|
01/2009/QĐ-UBND bãi bỏ
|
935
|
Quyết định
|
74/2005/QĐ-UBND
|
01/8/2005
|
V/v Ban hành Quy định công tác lưu trữ và tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
14/2009/QĐ-UBND thay thế
|
936
|
Quyết định
|
75/2005/QĐ-UBND
|
01/8/2005
|
V/v Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước.
|
67/2008/QĐ-UBND thay thế
|
937
|
Quyết định
|
77/2005/QĐ-UBND
|
01/8/2005
|
V/v Thành lập Sở Bưu chính Viễn thông tỉnh Bình Phước.
|
44/2008/QĐ-UBND thay thế
|
938
|
Quyết định
|
80/2005/QĐ-UBND
|
05/8/2005
|
V/v: Giao kế hoạch bổ sung vốn đầu tư xây dựng cơ bản, vốnchương trình mục tiêu năm 2005 tỉnh Bình Phước.
|
|
939
|
Quyết định
|
81/2005/QĐ-UBND
|
09/8/2005
|
V/v Giao dự toán điều chỉnh thu, chi Ngân sách nhà nước năm 2005.
|
|
940
|
Quyết định
|
82/2005/QĐ-UBND
|
09/8/2005
|
V/v Quy định mức thu phí sử dụng đường bộ của dự án B.O.T công trình nâng cấp mở rộng đương ĐT 741 (đoạn Đồng Xoài - Phước Long).
|
36/2007/QĐ-UBND thay thế
|
941
|
Quyết định
|
87/2005/QĐ-UBND
|
15/8/2005
|
V/v Tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Phước Long.
|
Nghị định 14/2008/ND-CP thay thế 172/2004/ND-CP
|
942
|
Quyết định
|
88/2005/QĐ-UBND
|
15/8/2005
|
V/v Tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thị xã Đồng Xoài.
|
943
|
Quyết định
|
89/2005/QĐ-UBND
|
15/8/2005
|
V/v Tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Bình Long
|
944
|
Quyết định
|
90/2005/QĐ-UBND
|
15/8/2005
|
V/v Tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Lộc Ninh.
|
945
|
Quyết định
|
91/2005/QĐ-UBND
|
15/8/2005
|
V/v Tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Bù Đốp.
|
946
|
Quyết định
|
92/2005/QĐ-UBND
|
15/8/2005
|
V/v Tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Bù Đăng.
|
947
|
Quyết định
|
93/2005/QĐ-UBND
|
15/8/2005
|
V/v Tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Chơn Thành.
|
948
|
Quyết định
|
94/2005/QĐ-UBND
|
15/8/2005
|
V/v Tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Đồng Phú.
|
949
|
Quyết định
|
96/2005/QĐ-UBND
|
23/8/2005
|
V/v Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước.
|
27/2009/QĐ-UBND thay thế
|
950
|
Quyết định
|
97/2005/QĐ-UBND
|
23/8/2005
|
V/v Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trạm Kiểm soát Liên hợp Lộc Tấn.
|
70/2008/QĐ-UBND giải thể
|
951
|
Quyết định
|
99/2005/QĐ-UBND
|
24/8/2005
|
V/v Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
60/2007/QĐ-UBND thay thế
|
952
|
Quyết định
|
101/2005/QĐ-UBND
|
25/8/2005
|
V/v Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trạm kiểm soát liên hợp Đắc Ơ.
|
71/2008/QĐ-UBND giải thể
|
953
|
Quyết định
|
102/2005/QĐ-UBND
|
25/8/2005
|
V/v Thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Bù Đốp.
|
125/2005/QĐ-UBND thay thế
|
954
|
Quyết định
|
103/2005/QĐ-UBND
|
31/8/2005
|
V/v Ban hành Chương trình hành động thực hiện chính sách dân số-kế hoạch hóa gia đình và công tác gia đình giai đoạn 2005 - 2010
|
thực hiện đến hết năm 2010
|
955
|
Quyết định
|
104/2005/QĐ-UBND
|
06/9/2005
|
V/v Thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Đồng Phú.
|
126/2005/QĐ-UBND thay thế
|
956
|
Quyết định
|
105/2005/QĐ-UBND
|
06/9/2005
|
V/v Thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước.
|
49/2010/QĐ-UBND bãi bỏ
|
957
|
Quyết định
|
106/2005/QĐ-UBND
|
08/9/2005
|
V/v Ban hành Kế hoạch và cải cách hành chính giai đoạn 2006-2010 trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
thực hiện đến hết năm 2010
|
958
|
Quyết định
|
111/2005/QĐ-UBND
|
29/9/2005
|
V/v Ban hành Chương trình hành động thực hiện chiến lược phát triển thanh niên của tỉnh đến năm 2010.
|
thực hiện đến hết năm 2010
|
959
|
Quyết định
|
118/2005/QĐ-UBND
|
03/10/2005
|
V/v Thành lập Văn phòng Thường trực thuộc Ban chỉ đạo chương trình hành động phòng, chống tội phạm buôn bán phụ nữ, trẻ em tỉnh.
|
thực hiện đến hết năm 2010
|
960
|
Quyết định
|
119/2005/QĐ-UBND
|
11/10/2005
|
V/v Công nhận Ban chấp hành Hội Đông y tỉnh Bình Phước (nhiệm kỳ 2005-2010).
|
thực hiện đến hết năm 2010
|
961
|
Quyết định
|
120/2005/QĐ-UBND
|
11/10/2005
|
V/v Thành lập Ban chỉ đạo "xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2005-2010 tỉnh Bình Phước.
|
59/2011/QĐ-UBND BÃI BỎ
|
962
|
Quyết định
|
121/2005/QĐ-UBND
|
11/10/2005
|
V/v Ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện "Đề án tổng thể kiểm soát ma túy qua biên giới đến năm 2010"của Thủ Tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh.
|
thực hiện đến hết năm 2010
|
963
|
Quyết định
|
124/2005/QĐ-UBND
|
20/10/2005
|
V/v Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở TDTT Tỉnh Bình Phước
|
36/2008/QĐ-UBND thay thế
|
964
|
Quyết định
|
128/2005/QĐ-UBND
|
20/10/2005
|
V/v Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Thương Mại và Du lịch tỉnh Bình Phước
|
35/2008/QĐ-UBND thay thế
|
965
|
Quyết định
|
130/2005/QĐ-UBND
|
27/10/2005
|
V/v Quy định một số chế độ,chính sách đối với một số lực lượng dân quân tự vệ và phụ cấp trách nhiệm quản lý đơn vị của cán bộ dân quân tự vệ.
|
23/2008/QĐ-UBND thay thế
|
966
|
Quyết định
|
132/2005/QĐ-UBND
|
15/11/2005
|
V/v Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2005.
|
|
967
|
Quyết định
|
149/2005/QĐ-UBND
|
30/11/2005
|
V/v Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở y tế Tỉnh Bình Phước.
|
25/2008/QĐ-UBND thay thế
|
968
|
Quyết định
|
151/2005/QĐ-UBND
|
07/12/2005
|
V/v Giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2006
|
|
969
|
Quyết định
|
154/2005/QĐ-UBND
|
14/12/2005
|
V/v Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2006.
|
|
970
|
Quyết định
|
156/2005/QĐ-UBND
|
16/12/2005
|
V/v Ban hành chính sách và đơn giá bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng dự án thủy lợi Phước Hòa trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
45/2007/QĐ-UBND thay thế
|
971
|
Quyết định
|
159/2005/QĐ-UBND
|
21/12/2005
|
V/v Ban hành Quy định về chính sách đào tạo và thu hút nguồn nhân lực.
|
73/2005/2011 THAY THẾ
|
972
|
Quyết định
|
160/2005/QĐ-UBND
|
21/12/2005
|
V/v Ban hành Quy định thẩm quyền thẩm định thiết kế cơ sở các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
62/2007/QĐ-UBND thay thế
|
973
|
Quyết định
|
161/2005/QĐ-UBND
|
26/12/2005
|
V/v Phê duyệt kế hoạch điều hòa vốn đầu tư XDCB, vốn chương trình mục tiêu năm 2005.
|
|
974
|
Quyết định
|
162/2005/QĐ-UBND
|
28/12/2005
|
V/v Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động thanh tra của tỉnh Bình Phước.
|
29/2009/QĐ-UBND thay thế
|
975
|
Quyết định
|
163/2005/QĐ-UBND
|
30/12/2005
|
V/v Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng UBND tỉnh Bình Phước.
|
31/2011/QĐ-UBND thay thế
|
976
|
Quyết định
|
164/2005/QĐ-UBND
|
30/12/2005
|
V/v Ban hành Quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ internet trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
17/2009/QĐ-UBND thay thế
|
977
|
Quyết định
|
01/2006/QĐ-UBND
|
03/01/2006
|
V/v Phê duyệt Đề án giải quyết việc làm tỉnh Bình Phước giai đoạn 2006-2010
|
thực hiện đến hết năm 2010
|
978
|
Quyết định
|
02/2006/QĐ-UBND
|
03/01/2006
|
V/v Ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh thay thế Quyết định số 22/2005/QĐ-UB ngày 24/01/2005 của UBND tỉnh
|
123a/2006/QĐ-UBND thay thế
|
979
|
Quyết định
|
03/2006/QĐ-UBND
|
11/01/2006
|
V/v Ban hành Quy định phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các Sở, Ngành, các cấp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn Tỉnh Bình Phước
|
44/2009/QĐ-UBND thay thế
|
980
|
Quyết định
|
04/2006/QĐ-UBND
|
11/01/2006
|
V/v Phê duyệt đề án chương trình xóa đói, giảm nghèo tỉnh Bình Phước giai đoạn 2006 - 2010
|
thực hiện đến hết năm 2010
|
981
|
Quyết định
|
05/2006/QĐ-UBND
|
13/01/2006
|
V/v Phê duyệt đề án hỗ trợ xây dựng nhà tình thương cho hộ nghèo giai đoạn 2006 - 2010
|
thực hiện đến hết năm 2010
|
982
|
Quyết định
|
06/2006/QĐ-UBND
|
13/01/2006
|
V/v Ban hành quy định về trợ cấp mai táng phí cho cán bộ, công chức viên chức Nhà nước , Đảng, đoàn thể và đối tượng chính sách người có công, chính sách bảo hiểm xã hội khi từ trần
|
03/2010/QĐ-UBND thay thế
|
983
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-UBND
|
16/01/2006
|
V/v Ban hành Quy chế hoạt động của Ban vì sự tiến bộ của Phụ nữ tỉnh Bình Phước
|
40/2010/QĐ-UBND bãi bỏ
|
984
|
Quyết định
|
14/2006/QĐ-UBND
|
20/02/2006
|
V/v Áp dụng mức lương tối thiểu và bổ sung nội dung một số điều của bản quy định và cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn; cán bộ không chuyên trách ở thôn, ấp, khu phố ban hành kèm theo Quyết định số 53/2005/QĐ-UB ngày 25/5/2005 của UBND tinh
|
48/2011/QĐ-UBND thay thế
|
985
|
Quyết định
|
18/2006/QĐ-UBND
|
22/02/2006
|
V/v Công nhận Ban chấp hành Hội bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh Bình Phước (nhiệm kỳ 2005 - 2010 )
|
hết nhiệm kỳ
|
986
|
Quyết định
|
19/2006/QĐ-UBND
|
28/02/2006
|
V/v Ban hành Quy định xử lý tài sản tịch thu sung công quỹ Nhà Nước trên địa bàn Tỉnh Bình Phước
|
25/2007/QĐ-UBND thay thế
|
987
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-UBND
|
28/02/2006
|
V/v Phê duyệt bản Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội chế biến và Sản xuất Điều Bình Phước
|
15/2009/QĐ-UBND bãi bỏ
|
988
|
Quyết định
|
22/2006/QĐ-UBND
|
03/3/2006
|
V/v Ban hành giá bán tối thiểu lâm sản tịch thu, lâm sản khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng và mức chi phí khai thác, vận chuyển, vận xuất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
50/2007/QĐ-UBND thay thế
|
989
|
Quyết định
|
23/2006/QĐ-UBND
|
03/3/2006
|
V/v Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê.
|
05/2011/QĐ-UBND thay thế
|
990
|
Quyết định
|
24/2006/QĐ-UBND
|
03/3/2006
|
V/v Hủy bỏ điểm C , mục 4 và bổ sung điểm f , mục 1 chỉ thị số 19/2005/CT-UBND ngày 7/11/2005 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác kiểm tra xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
|
991
|
Quyết định
|
25/2006/QĐ-UBND
|
06/3/2006
|
V/v Sửa đổi Điều 2 của Quyết định số 02/2006/QĐ-UBND
|
02/2006/QĐ-UBND hết hiệu lực
|
992
|
Quyết định
|
26/2006/QĐ-UBND
|
09/3/2006
|
V/v Thay thế và bổ sung thành viên Hội đồng giáo dục quốc phòng tỉnh Bình Phước
|
34/2006/QĐ-UBND thay thế
|
993
|
Quyết định
|
27/2006/QĐ-UBND
|
09/3/2006
|
V/v Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo tỉnh Bình Phước
|
66/2008/QĐ-UBND thay thế
|
994
|
Quyết định
|
29/2006/QĐ-UBND
|
20/3/2006
|
V/v Phê duyệt Đề án chuyển đổi lâm trường Bù Gia Mập thành ban quản lý rừng phòng hộ Đắk Nhau
|
|
995
|
Quyết định
|
30/2006/QĐ-UBND
|
20/3/2006
|
V/v Phê duyệt Đề án Lâm trường Bù Đăng thành Ban quản lý rừng phòng hộ Thọ Sơn và Ban quản lý rừng phòng hộ Đồng Nai.
|
|
996
|
Quyết định
|
31/2006/QĐ-UBND
|
20/3/2006
|
V/v Phê duyệt Đề án chuyển đổi Lâm trường Bù Đốp thành Ban quản lý rừng phòng hộ Bù Đốp
|
|
997
|
Quyết định
|
32/2006/QĐ-UBND
|
20/3/2006
|
V/v Phê duyệt Đề án chuyên đổi Lâm trường Đăk Ơ thành Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Ơ.
|
|
998
|
Quyết định
|
33/2006/QĐ-UBND
|
20/3/2006
|
V/v Phê duyệt Đề án chuyên đổi Lâm trường Minh Đức thành Ban quản lý rừng phòng hộ Minh Đức
|
|
999
|
Quyết định
|
35/2006/QĐ-UBND
|
23/3/2006
|
V/v Thành lập Ban quản lý rừng phòng hộ Đồng Nai
|
|
1000
|
Quyết định
|
37/2006/QĐ-UBND
|
03/4/2006
|
V/v Chuyển đổi Lâm trường Bù Đốp thành Ban quản lý rừng phòng hộ Bù Đốp
|
|
1001
|
Quyết định
|
38/2006/QĐ-UBND
|
03/4/2006
|
V/v Chuyển đổi Lâm trường Bù gia Mập thành Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Mai
|
|
1002
|
Quyết định
|
39/2006/QĐ-UBND
|
03/4/2006
|
V/v Chuyển đổi Lâm trường Đăk Ơ thành Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Ơ
|
|
1003
|
Quyết định
|
40/2006/QĐ-UBND
|
03/4/2006
|
V/v Chuyển đổi Lâm trường Bù Đăng thành Ban quản lý rừng phòng hộ Thọ Sơn
|
|
1004
|
Quyết định
|
49/2006/QĐ-UBND
|
19/4/2006
|
V/v Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bình Phước.
|
42/2010/QĐ-UBND bãi bỏ
|
1005
|
Quyết định
|
50/2006/QĐ-UBND
|
19/4/2006
|
V/v Thành lập Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh Bình Phước.
|
35/2009/QĐ-UBND bãi bỏ
|
1006
|
Quyết định
|
51/2006/QĐ-UBND
|
25/4/2006
|
V/v Ban hành Chương trình tuyên truyền thực hiện Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2006-2010 trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
thực hiện đến hết năm 2010
|
1007
|
Quyết định
|
53/2006/QĐ-UBND
|
27/4/2006
|
V/v Thành lập Trung tâm Công báo thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh.
|
32/2011/QĐ-UBND bãi bỏ
|
1008
|
Quyết định
|
54/2006/QĐ-UBND
|
27/4/2006
|
V/v Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm khuyến nông tỉnh Bình Phước
|
|
1009
|
Quyết định
|
58/2006/QĐ-UBND
|
31/5/2006
|
V/v Kiện toàn Ban chỉ đạo và tổ chuyên viên chương trình xóa đói, giảm nghèo và việc làm tỉnh giai đoạn 2006 - 2010
|
61/2010/QĐ-UBND bãi bỏ
|
1010
|
Quyết định
|
61/2006/QĐ-UBND
|
05/6/2006
|
V/v Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước
|
65/2010/QĐ-UBND bãi bỏ
|
1011
|
Quyết định
|
64/2006/QĐ-UBND
|
15/6/2006
|
V/v Ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu y tế Quốc gia phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2006-2010 trên địa bàn Tỉnh Bình Phước
|
Kết thúc vào năm 2010
|
1012
|
Quyết định
|
65/2006/QĐ-UBND
|
19/6/2006
|
V/v Điều chỉnh Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ về đất nhà cửa ,vật kiến trúc, cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Quyết định số 54/2005/QĐ-UBND ngày 03/6/2005 của UBND tỉnh.
|
58/2008/QĐ-UBND thay thế
|
1013
|
Quyết định
|
68/2006/QĐ-UBND
|
30/6/2006
|
V/v Chuyển đổi Lâm Trường Minh Đức thành ban quản lý rừng phòng hộ Minh Đức
|
|
1014
|
Quyết định
|
69/2006/QĐ-UBND
|
03/7/2006
|
V/v Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Bình Phước.
|
36/2008/QĐ-UBND thay thế
|
1015
|
Quyết định
|
70/2006/QĐ-UBND
|
12/7/2006
|
V/v Ban hành Quy định tổ chức quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh và các loại xe tương tự tham gia vận chuyển hành khách, hàng hoá công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
54/2009/QĐ-UBND
|
1016
|
Quyết định
|
71/2006/QĐ-UBND
|
13/7/2006
|
V/v Ban hành Quy chế quản lý, thực hiện đề án hỗ trợ xây dựng nhà tình thương cho hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2006-2010 .
|
Kết thúc vào năm 2010
|
1017
|
Quyết định
|
72/2006/QĐ-UBND
|
13/7/2006
|
V/v Kiện toàn Ban chỉ đạo Cải cách hành chính tỉnh Bình Phước
|
40/2007/ QĐ-UBND giải thể
|
1018
|
Quyết định
|
74/2006/QĐ-UBND
|
04/8/2006
|
V/v Giao dự toán điều chỉnh thu, chi Ngân sách nhà nước năm 2006.
|
|
1019
|
Quyết định
|
75/2006/QĐ-UBND
|
10/8/2006
|
V/v Ban hành Quy định về tốc độ tối đa của xe cơ giới lưu hành trên đường bộ thuộc địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
35/2007/QĐ-UBND THAY THẾ
|
1020
|
Quyết định
|
77/2006/QĐ-UBND
|
16/8/2004
|
V/v Phê duyệt phương án tổ chức sản xuất kinh doanh và chuyển đổi Lâm trường Nghĩa Trung thành Công ty Lâm nghiệp tỉnh Bình Phước.
|
|
1021
|
Quyết định
|
79/2006/QĐ-UBND
|
18/8/2006
|
V/v Phê duyệt kế hoạch bổ sung vốn đầu tư xây dựng cơ bản, vốn chương trình mục tiêu năm 2006.
|
|
1022
|
Quyết định
|
80/2006/ QĐ-UBND
|
21/8/2006
|
V/v Phê duyệt đề án công nghệ thông tin tỉnh Bình Phước giai đoạn 2006-2010.
|
|
1023
|
Quyết định
|
91/2006/QĐ-UBND
|
13/9/2006
|
V/v Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh.
|
03/2012/QĐ-UBND thay thế THẾ
|
1024
|
Quyết định
|
95/2006/QĐ-UBND
|
22/9/2006
|
V/v Kiện toàn Ban chỉ đạo du lịch tỉnh Bình Phước.
|
09/2010/QĐ-UBND bãi bỏ
|
1025
|
Quyết định
|
96/2006/QĐ-UBND
|
29/9/2006
|
V/v Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006.
|
|
1026
|
Quyết định
|
97/2006/QĐ-UBND
|
03/10/2006
|
V/v Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thư viện tỉnh Bình Phước.
|
35/2009/QĐ-UBND bãi bỏ
|
1027
|
Quyết định
|
107/2006/QĐ-UBND
|
27/10/2006
|
V/v Phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư Phát triển Bình Phước
|
34/2008/QĐ-UBND bãi bỏ
|
1028
|
Quyết định
|
113/2006/QĐ-UBND
|
05/12/2006
|
V/v Ban hành Quy định về việc sử dụng thư tín điện tử của UBND tỉnh Bình Phước
|
48/2009/QĐ-UBND thay thế
|
1029
|
Quyết định
|
116/2006/QĐ-UBND
|
14/12/2006
|
V/v giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển năm 2007 tỉnh Bình Phước
|
|
1030
|
Quyết định
|
123a/2006/QĐ-UBND
|
21/12/2006
|
V/v Ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2007
|
26/56/QĐ-UBND thay thế
|
1031
|
Quyết định
|
124/2006/QĐ-UBND
|
29/12/2006
|
V/v Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư cho các Nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
72/2008/QĐ-UBND thay thế
|
1032
|
Quyết định
|
04/2007/QĐ-UBND
|
23/01/2007
|
V/v Ban hành Quy chế soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Bình Phước
|
45/2011/QĐ-UBND thay thế
|
1033
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-UBND
|
23/01/2007
|
V/v Ban hành Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
15/2008/QĐ-UBND thay thế
|
1034
|
Quyết định
|
06/2007/QĐ-UBND
|
05/02/2007
|
V/v Ban hành Đề án thực hiện các giải pháp làm giảm tội phạm, ma túy, tệ nạn xã hội, lây nhiễm HIV/AIDS và tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2007 - 2010
|
|
1035
|
Quyết định
|
08/2007/ QĐ-UBND
|
01/3/2007
|
V/v Ban hành Quy chế hoạt động của ban liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại tỉnh Bình Phước.
|
35/2011/QĐ-UBND bãi bỏ
|
1036
|
Quyết định
|
12/2007/QĐ-UBND
|
19/3/2007
|
V/v Ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án phòng chống bạo lực trong gia đình; phòng chống sự xâm nhập của tệ nạn xã hội vào gia đình 2007-2010 trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
|
1037
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-UBND
|
19/3/2007
|
V/v Ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án Truyền thông giáo dục chuyển đổi hành vi giai đoạn 2007-2010 trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
|
1038
|
Quyết định
|
17/2007/QĐ-UBND
|
27/3/2007
|
V/v Ban hành đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
33/2007/QĐ-UBND thay thế
|
1039
|
Quyết định
|
21/2007/QĐ-UBND
|
06/4/2006
|
V/v Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Lưu trữ tỉnh Bình Phước
|
73/2008/QĐ-UBND bãi bỏ
|
1040
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-UBND
|
05/02/2007
|
V/v Ban hành Quy định xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
|
1041
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-UBND
|
04/5/2007
|
V/v Kiện toàn Ban chỉ đạo phong trào "Toàn dân xây dựng đời sống văn hoá" trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
07/2009/QĐ-UBND bãi bỏ
|
1042
|
Quyết định
|
27/2007/QĐ-UBND
|
14/5/2007
|
V/v Ban hành Quy định tạm thời về ghi nợ tiền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
11/2009/QĐ-UBND thay thế
|
1043
|
Quyết định
|
28/2007/QĐ-UBND
|
17/5/2007
|
V/v Ban hành Quy định về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
03/2009/QĐ-UBND
|
1044
|
Quyết định
|
29/2007/ QĐ-UBND
|
12/6/2007
|
V/v Quy hoạch vị trí tuyên truyền cổ động chính trị và quảng cáo thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2015.
|
32/2009/QĐ-UBND thay thế
|
1045
|
Quyết định
|
30/2007/ QĐ-UBND
|
12/6/2007
|
V/v Quy hoạch nhà hàng karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020.
|
39/2011/QĐ-UBND thay thế
|
1046
|
Quyết định
|
33/2007/ QĐ-UBND
|
26/6/2007
|
V/v Về việc ban hành đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
16/2009/QĐ-UBND thay thế
|
1047
|
Quyết định
|
35/2007/ QĐ-UBND
|
12/7/2007
|
V/v Đính chính Quy định về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Trùng số hiệu văn bản
|
1048
|
Quyết định
|
37/2007/ QĐ-UBND
|
02/8/2007
|
V/v Giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách nhà nước năm 2007
|
|
1049
|
Quyết định
|
46/2007/QĐ-UBND
|
04/9/2007
|
V/v Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
38/20011/QĐ-UBND bãi bỏ
|
1050
|
Quyết định
|
50/2007/QĐ-UBND
|
27/9/2007
|
V/v Ban hành giá bán tối thiểu lâm sản tịch thu, lâm sản khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng và mức chi phí khấu trừ, khai thác, vận chuyển, vận xuất từ khai thác rừng tự nhiên và rừng trồng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
10/2010/QĐ-UBND
|
1051
|
Quyết định
|
51/2007/QĐ-UBND
|
04/10/2007
|
V/v Ban hành Quy định diện tích tách thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp.
|
39/2008/QĐ-UBND thay thế
|
1052
|
Quyết định
|
56/2007/QĐ-UBND
|
07/11/2007
|
V/v Hỗ trợ chế độ phụ cấp cho chức danh Mặt trận và các đoàn thể ở thôn, ấp, khu phố.
|
63/2007/QĐ-UBND thay thế
|
1053
|
Quyết định
|
58/2007/QĐ-UBND
|
21/11/2007
|
V/v Ban hành Quy định về một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên và chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao
|
49/2009/QĐ-UBND thay thế
|
1054
|
Quyết định
|
60/2007/QĐ-UBND |