02/8/2002
|
V/v Thành lập Ban chỉ đạo thi hành án Dân sự tỉnh.
|
38/2007/QĐ-UBND bãi bỏ
|
789
|
Quyết định
|
39/2002/QĐ-UB
|
19/8/2002
|
V/v Triển khai thực hiện Thông tư số 04/2002/TT-BXD ngày 27/06/2002 của Bộ Xây Dựng.
|
|
790
|
Quyết định
|
40/2002/QĐ-UB
|
21/8/2002
|
V/v Giao chỉ tiêu kế hoạch nguồn vốn ngoài nước năm 2002 cho dự án "Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng".
|
|
791
|
Quyết định
|
41/2002/QĐ-UB
|
22/8/2002
|
V/v Giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch các dự án sản xuất kinh doanh thuộc nguồn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước năm 2002.
|
|
792
|
Quyết định
|
43/2002/QĐ-UB
|
22/8/2002
|
V/v Thành lập Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh Bình Phước.
|
76/2006/QĐ-UBND thay thế
|
793
|
Quyết định
|
44/2002/QĐ-UB
|
28/8/2002
|
V/v Thành lập Trung tâm Tư vấn, Dịch vụ Dân số, Gia đình và trẻ em tỉnh Bình Phước.
|
14/2007/QĐ-UBND bãi bỏ
|
794
|
Quyết định
|
47/2002/QĐ-UB
|
09/9/2002
|
V/v Công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2001.
|
|
795
|
Quyết định
|
48/2002/QĐ-UB
|
11/9/2002
|
V/v Thay đổi thành viên là Phó chủ tịch UBND huyện Bình Long trong các Ban Chỉ đạo, Ban chủ nhiệm và Hội đồng đền bù do UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập từ năm 1998 đến năm 2001.
|
|
796
|
Quyết định
|
49/2002/QĐ-UB
|
24/9/2002
|
V/v Ban hành Danh mục số 1 các cơ quan trong tỉnh là diện lưu hồ sơ tài liệu vào Trung tâm lưu trữ tỉnh Bình Phước.
|
81/2008/QĐ-UBND thay thế
|
797
|
Quyết định
|
51/2002/ QĐ-UB
|
27/9/2002
|
V/v Thành lập Trạm kiểm sát liên hiệp Đăk Ơ tỉnh Bình Phước.
|
101/2005/QĐ-UBND thay thế
|
798
|
Quyết định
|
59/2002/QĐ-UB
|
27/09/2002
|
V/v Thành lập Trạm kiểm sát liên hiệp Lộc Tấn tỉnh Bình Phước.
|
97/2005/QĐ-UBND thay thế
|
799
|
Quyết định
|
70/2002/QĐ-UB
|
31/10/2002
|
V/v Thành lập Ban Quản lý Dự án Chương trình di dân - định canh, định cư tỉnh Bình Phước.
|
|
800
|
Quyết định
|
71/2002/QĐ-UB
|
06/11/2002
|
V/v Ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà ở nhà kho, nhà xưởng.
|
69/2007/QĐ-UBND thay thế
|
801
|
Quyết định
|
72/2002/ QĐ-UB
|
13/11/2002
|
V/v Ban Hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng giám sát Xổ số kiến thiết tỉnh Bình Phước.
|
66a/2007/QĐ-UBND bãi bỏ
|
802
|
Quyết định
|
74/2002/QĐ-UB
|
21/11/2002
|
V/v Thành lập Ban Đại diện Hội đồng Quản trị Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bình Phước.
|
05/2012/QĐ-UBND bãi bỏ
|
803
|
Quyết định
|
78/2002/QĐ-UB
|
20/12/2002
|
V/v Giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư XDCB, vốn chương trình mục tiêu năm 2002 - tỉnh Bình Phước.
|
|
804
|
Quyết định
|
79/2002/QĐ-UB
|
26/12/2002
|
V/v Giao chỉ tiêu kế hoạch bổ sung vốn hỗ trợ vốn giao thông nông thôn năm 2002.
|
|
805
|
Quyết định
|
82/2002/QĐ-UB
|
30/12/2002
|
V/v Giao kế hoạch điều hòa vốn đầu tư XDCB, vốn chương trình mục tiêu, vốn sự nghiệp năm 2002 tỉnh Bình Phước.
|
|
806
|
Quyết định
|
83/2002/QĐ-UB
|
30/12/2002
|
V/v Phê duyệt kế hoạch bổ sung vốn đầu tư XDCB năm 2002 - tỉnh Bình Phước.
|
|
807
|
Quyết định
|
03/2003/QĐ-UB
|
15/01/2003
|
V/v Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2003 tỉnh Bình Phước.
|
|
808
|
Quyết định
|
04/2003/QĐ-UB
|
15/01/2003
|
V/v Giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2003.
|
|
809
|
Quyết định
|
07/2003/QĐ-UB
|
19/02/2003
|
V/v Ban hành chính sách đơn giá bồi thường và chính sách tái định cư dự án cấp nước sinh hoạt thị trấn An lộc, huyện Bình Long, tỉnh Bình Phước.
|
|
810
|
Quyết định
|
08/2003/QĐ-UB
|
20/02/2003
|
V/v Ban hành Quy định tốc độ tối đa đối với các phương tiện cơ giới lưu thông trên các tuyến quốc lộ, tỉnh lộ thuộc địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
121/2004/QĐ-UB thay thế
|
811
|
Quyết định
|
11/2003/QĐ-UB
|
20/02/2003
|
V/v Công nhận số ấp, khu phố hiện có ở các xã, thị trấn thuộc huyện Bình Long.
|
54, 55/2003/QĐ-UB thay thế
|
812
|
Quyết định
|
14/2003/QĐ-UB
|
26/02/2003
|
V/v Thành lập và ban hành Quy chế hoạt động của Ban Giám định đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
|
813
|
Quyết định
|
15/2003/QĐ-UB
|
28/02/2003
|
V/v Công bố công khai dự toán ngân sách năm 2003.
|
|
814
|
Quyết định
|
16/2003/QĐ-UB
|
06/3/2003
|
V/v Ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ huy phòng, chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Bình Phước.
|
43/2010/QĐ-UBND thay thế
|
815
|
Quyết định
|
17/2003/QĐ-UB
|
06/3/2003
|
V/v Công nhận số ấp, khu phố hiện có ở các xã, thị trấn thuộc huyện Lộc Ninh.
|
56, 57/2003/QĐ-UBND thay thế
|
816
|
Quyết định
|
18/2003/QĐ-UB
|
13/3/2003
|
V/v Ban hành kế hoạch triển khai công tác tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật của tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2003 đến năm 2007.
|
|
817
|
Quyết định
|
20/2003/QĐ-UB
|
18/3/2003
|
V/v Ban hành chính sách bồi thường đất và đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, hoa màu trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
54 & 56/2005/QĐ-UBND thay thế
|
818
|
Quyết định
|
24/2003/QĐ-UB
|
20/3/2003
|
V/v Ban hành Chương trình xuất khẩu lao động giai đoạn 2003 - 2010 và Quy chế làm việc của BCĐ xuất khẩu lao động.
|
thực hiện hết năm 2010
|
819
|
Quyết định
|
25/2003/QĐ-UB
|
21/3/2003
|
V/v Phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bình Phước thời kỳ 2001 - 2010.
|
50/2008/QĐ-UBND thay thế
|
820
|
Quyết định
|
26/2003/QĐ-UB
|
25/3/2003
|
V/v Thay đổi bổ sung Phó Ban thường trực BCĐ về du lịch tỉnh Bình Phước.
|
Ông Ty đã chuyển công tác
|
821
|
Quyết định
|
27/2003/QĐ-UB
|
25/3/2003
|
V/v Thay đổi, bổ sung Phó trưởng Ban thường trực BCĐ chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại - tỉnh Bình Phước.
|
Ông Ty đã chuyển công tác
|
822
|
Quyết định
|
28/2003/QĐ-UB
|
27/3/2003
|
V/v Điều chỉnh mức sinh hoạt phí đối với một số chức danh cán bộ xã, phường, thị trấn trong tỉnh Bình Phước.
|
|
823
|
Quyết định
|
29/2003/QĐ-UB
|
28/3/2003
|
V/v Bổ sung, điều chỉnh chính sách, đơn giá bồi thường theo Quyết định số 80/2002/QĐ-UB ngày 26/12/2002 của UBND Tỉnh.
|
|
824
|
Quyết định
|
30/2003/QĐ-UB
|
31/3/2003
|
V/v Phân cấp cho UBND các huyện quản lý các Ban quản lý rừng phòng hộ, rừng kinh tế trên địa bàn huyện.
|
28/2006/QĐ-UBND thay thế
|
825
|
Quyết định
|
33/2003/QĐ-UB
|
14/4/2003
|
V/v Chuẩn y Quy chế hoạt động của Liên minh HTX tỉnh Bình Phước (nhiệm kỳ 2002 - 2007).
|
|
826
|
Quyết định
|
34/2003/QĐ-UB
|
21/4/2003
|
V/v Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị - xã hội của tỉnh.
|
11/2004/QĐ-UB thay thế
|
827
|
Quyết định
|
35/2003/QĐ-UB
|
21/4/2003
|
V/v Bổ sung chức năng cho Hạt phúc kiểm lâm sản QL13 tỉnh Bình Phước.
|
|
828
|
Quyết định
|
36/2003/QĐ-UB
|
21/4/2003
|
V/v Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Tổ chức chính quyền tỉnh Bình Phước.
|
28/2004/QĐ-UB thay thế
|
829
|
Quyết định
|
40/2003/QĐ-UB
|
21/4/2003
|
V/v Mức thu phí trông giữ đối với các phương tiện vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông.
|
49/2008/QĐ-UBND thay thế
|
830
|
Quyết định
|
42/2003/QĐ-UB
|
02/5/2003
|
V/v Ban hành Quy chế và tổ chức hoạt động của Vườn Quốc gia Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước.
|
19/2008/QĐ-UBND thay thế
|
831
|
Quyết định
|
47/2003/QĐ-UB
|
15/5/2003
|
V/v Ban hành đơn giá lập lưới địa chính, đo đạc bản đồ địa chính.
|
17/2007/QĐ-UBND thay thế
|
832
|
Quyết định
|
48/2003/QĐ-UB
|
15/5/2003
|
V/v Ban hành Quy định về chế độ thường xuyên đối với vận động viên, huấn luyện viên và lực lượng tham gia phục vụ, thi đấu thể thao các giải toàn quốc và trong tỉnh.
|
58/2007/QĐ-UBND thay thế
|
833
|
Quyết định
|
50/2003/QĐ-UB
|
04/6/2003
|
V/v Điều chỉnh đơn giá đất lâm nghiệp trong Quyết định số 86/2001/QĐ-UB ngày 12/11/2001 của UBND Tỉnh.
|
|
834
|
Quyết định
|
57/2003/QĐ-UB
|
16/6/2003
|
V/v Công nhận số ấp, sóc, khu phố hiện có ở các xã, thị trấn thuộc huyện Bù Đốp.
|
08/2006/QĐ-UBND bãi bỏ
|
835
|
Quyết định
|
58/2003/QĐ-UB
|
26/6/2003
|
V/v Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản trên đất để tạo vốn đầu tư cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh.
|
23/2006/QĐ-UBND thay thế
|
836
|
Quyết định
|
61/2003/QĐ-UB
|
02/7/2003
|
V/v Sửa đổi bổ sung một số điểm trong Quy chế tổ chức và hoạt động của Trạm Kiểm soát liên hợp Đăk Ơ tỉnh Bình Phước.
|
101/2005/QĐ-UBND thay thế
|
837
|
Quyết định
|
62/2003/QĐ-UB
|
02/7/2003
|
V/v Sửa đổi bổ sung một số điểm trong Quy chế tổ chức và hoạt động của Trạm Kiểm soát liên hợp Lộc Tấn tỉnh Bình Phước.
|
97/2005/QĐ-UBND thay thế
|
|