TÊn thưƠng phẩM (trade name)



tải về 10.99 Mb.
trang26/69
Chuyển đổi dữ liệu09.12.2017
Kích10.99 Mb.
#35018
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   ...   69

400SC: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến










Confidor 100 SL, 200SL, 700WG

100SL: rệp sáp, rệp vảy/ cà phê

200SL: rầy nâu, bọ trĩ/lúa; rệp sáp/cà phê 700WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu

Bayer Vietnam Ltd (BVL)










Conphai 10ME, 10WP, 15WP, 100SL, 700WG

10ME, 10WP, 15WP, 700WG: rầy nâu/ lúa

100SL: rầy nâu/ lúa; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH

Trường Thịnh












Imida

10 WP, 20SL



10WP : bọ trĩ/ lúa

20SL: Rầy nâu/lúa

Công ty CP Long Hiệp










Imidova

150WP


Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng










Imitox

10WP, 20SL, 700WG



10WP, 20SL: rầy nâu/ lúa

700WG: bọ trĩ/ lúa, rệp sáp/ cà phê, xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/ lúa

Công ty CP

Đồng Xanh












Inmanda

100WP, 250WP



rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM

Bình Phương












Iproimida

20SL


Rầy nâu/lúa

Công ty CP Futai










Javidan

100WP, 150SC, 250WP



rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nông dược

Nhật Việt












Jiami

10SL


rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê

Công ty CP

Jia Non Biotech (VN)












Jugal

17.8 SL


rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH UPL Việt Nam










Just

050 EC


rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa Nông










Kerala

700WG


Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM SX GNC










Kimidac

050EC


rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH – TM Tân Thành










Kola

600FS, 700WG



600FS: xử lý hạt giống trừ bọ trĩ, rầy nâu, ruồi hại lá/ lúa 700WG: bọ trĩ, rầy nâu, ruồi hại lá/ lúa

Công ty TNHH

ADC











Kongpi-da

151WP, 700WG



151WP: rầy nâu/ lúa, bọ xít muỗi/ điều

700WG: rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng











Map – Jono

5EC, 700WP



5EC: bọ trĩ/ lúa

700WP: rầy nâu/ lúa; sâu xám/ ngô; rầy xanh/ bông vải

Map Pacific PTE Ltd










Mega-mi

178 SL


bọ trĩ, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM

Anh Thơ











Mikhada 10WP, 20WP, 45ME, 70WG

rầy nâu/ lúa

Công ty CP TM BVTV

Minh Khai












Miretox 2.5WP, 5EC, 10EC, 10WP, 12EC, 250WP, 700WG

2.5WP, 12EC: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa 5EC, 10EC, 10WP, 250WP, 700WG: rầy nâu/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung










Midan

10 WP


rầy xanh/ bông vải; rầy nâu, bọ trĩ, rầy lưng trắng/ lúa; rệp vẩy/ cà phê; bọ trĩ/ điều

Công ty CP

Nicotex











Nomida 10WP, 15WP, 25WP, 28WP, 50EC, 700WG

10WP, 15WP, 25WP, 28WP, 50EC: rầy nâu/ lúa

700WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

Công ty CP Điền Thạnh










Phenodan

10 WP, 20 WP



rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai










Pysone 700 WG

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nông nghiệp HP










Saimida 100SL

rệp sáp/ cà phê

Công ty CP BVTV Sài Gòn










Sahara 25WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng










Sectox

50EC, 100EC, 100WP, 200EC, 700WG



100WP: rầy nâu/ lúa 50EC, 100EC, 200EC, 700WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

Công ty CP Quốc tế

Hòa Bình











Stun 20SL

Rầy nâu/lúa

Hextar Chemicals Sdn, Bhd.










Sun top

700WP


rầy nâu/ lúa

Sundat (S) PTe Ltd










T-email

10WP, 70WG



10WP: bọ trĩ, rầy nâu, nhện gié/ lúa; rệp sáp, rệp vảy/ cà phê

70WG: sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié/ lúa; rệp sáp, rệp vảy/ cà phê; dòi đục lá/ đậu xanh; bọ xít muỗi, bọ trĩ/ điều; rệp sáp, bọ xít lưới/ hồ tiêu

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng












Thần Địch Trùng

200WP


Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH

Nam Nông Phát












Thanasat

10WP


rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nông dược

Việt Nam











Tinomo 100SL

rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH TM

Thái Phong












Vicondor

50 EC, 700WP



50 EC: Rầy nâu/ lúa

700WP: Rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam










Yamida 10WP, 100EC, 700WG, 700WP

10WP: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp sáp, rệp vảy/ cà phê

100EC, 700WG, 700WP: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa

Bailing Agrochemical Co., Ltd



3808

Imidacloprid 200g/l + Indoxacarb 70g/l

Yasaki 270SC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Nông dược

Việt Nam




3808

Imidacloprid 150g/l + Indoxacarb 150g/l

Xacarb 300SC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Vipes

Việt Nam











Xarid

300SC


sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Kiên Nam



3808

Imidacloprid 3% + Isoprocarb 32%

Qshisuco 35WP

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ



3808

Imidacloprid 100g/kg + Isoprocarb 250g/kg

Tiuray TSC 350WP

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Vật tư KT NN

Cần Thơ




3808

Imidacloprid 250g/kg + Lambda-cyhalothrin 50g/kg + Nitenpyram 450g/ kg

Centertrixx 750 WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hoá nông

Mê Kông




3808

Imidacloprid 250g/kg (205g/kg) + Lambda-cyhalothrin 50g/kg (50g/kg) + Nitenpyram 450g/kg (500g/kg)

Startcheck 750WP, 755WP

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH An Nông



3808

Imidacloprid 5% + Nitenpyram 45% + Pymetrozine 25%

Ramsuper 75WP

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu




3808

Imidacloprid 200g/kg + Nitenpyram 450g/kg + Transfluthrin (min 95%) 50g/kg

Strongfast 700WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH An Nông



3808

Imidacloprid 100g/kg (50g/l), (150g/kg) + Pirimicarb 20g/kg (150g/l), (350g/kg)

Actagold 120WP, 200EC, 500WP

120WP, 200EC: Rầy lưng trắng/lúa

500WP: Rầy nâu/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung



3808

Imidacloprid 50g/l + Profenofos 200g/l

Vitasupe

250EC


rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê

Asiatic Agricultural Industries

Pte Ltd.




3808

Imidacloprid 2% + Pyridaben 18%

Hapmisu

20EC


bọ phấn/ lạc, rệp sáp/ cà phê, bọ trĩ/ hoa hồng, nhện gié/lúa

Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao



3808

Imidacloprid 2.5% + Pyridaben 15%

Usatabon

17.5WP


rệp bông xơ/ mía, rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American



3808

Imidacloprid 150 g/kg (150g/kg), (250g/kg) + Pymetrozine 200 g/kg (500g/kg), (500g/kg)

Tvpymeda 350WP, 650WG, 750WG

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hoá chất & TM Trần Vũ



3808

Imidacloprid 15g/kg + Thiamethoxam 285g/kg

Wofara

300WG


rầy nâu/ lúa

Công ty CP Công nghệ cao

Thuốc BVTV USA





3808

Imidacloprid 150g/kg + Thiamethoxam 200g/kg

Leader 350WG

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Tập Đoàn

Điện Bàn




3808

Imidacloprid 100g/l (400g/kg) + Thiamethoxam 200g/l (350g/kg)

NOSOT Super

300SC, 750WP



rầy nâu/ lúa


Công ty TNHH

An Nông




3808

Imidacloprid 200g/kg + Thiamethoxam 50g/kg

Aicpyricyp 250WG

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC



3808

Imidaclorpid 10g/kg (50g/kg) + 340g/kg (700g/kg)

Thiosultap-sodium (Nereistoxin)



Actadan

350WP, 750WP



350WP: sâu cuốn lá/ lúa 750WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa

Công ty CP Quốc tế

Hòa Bình




3808

Imidacloprid 1.7% (5%) + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 38.3% (85%)

Zobin

40WP, 90WP



40WP: rầy nâu/ lúa

90WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi/ điều; sâu xanh da láng/ đậu tương

Công ty CP Nông nghiệp HP



3808

Imidacloprid 2 % + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 58 %

Midanix

60WP


sâu xanh/ đậu tương; sâu cuốn lá; bọ trĩ, rầy nâu/ lúa

Công ty CP

Nicotex




3808

Imidacloprid 4g/kg (190g/kg), (17g/kg), (25g/kg), (20g/kg) + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 36/kg (100g/kg), (393g/kg), (825 g/kg), (930g/kg)

Vk. Dan

40GR, 290WP, 410WP, 850WP, 950WP



Каталог: Lists -> appsp01 lawdocumentlist -> Attachments -> 1142
Attachments -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Attachments -> CHÍnh phủ DỰ thảo họp ngàY 10 2015
Attachments -> Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2010/NĐ-cp ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông
Attachments -> BỘ NÔng nghiệP
Attachments -> Danh mụC ĐỐi tưỢng kiểm dịch thực vật của nưỚc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TÓm tắt báo cáO ĐÁnh giá RỦi ro ngô chịu hạN ĐỐi với sức khoẻ con ngưỜi và VẬt nuôi sự kiện mon 87460
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn dự thảo
1142 -> TÊn hoạt chấT – nguyên liệU (common name)

tải về 10.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   ...   69




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương