TÊn hoạt chấT – nguyên liệU (common name)



tải về 6.43 Mb.
trang44/44
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích6.43 Mb.
#28508
1   ...   36   37   38   39   40   41   42   43   44

Termisuper 25EC

mối/ công trình xây dựng

Công ty CP Khử trùng - Trừ mối Việt Nam



3808.10
Imidacloprid

Termize

200SC


mối/ công trình xây dựng

Imp Biotech Sdn Bhd



3808.10
Metarhizium

Dimez 1x 108 BTT/g

mối/ công trình xây dựng

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam



3808.10

Metarhizium anisopliae var. anisopliae M2 & M5 108 - 109 bào tử/g

Metavina

10DP


mối/ đê, đập, công trình kiến trúc, công trình xây dựng, nhà cửa, kho tàng

Viện Phòng trừ mối và Bảo vệ công trình



3808.10

Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1 & M7 108 - 109 bào tử/ml

Metavina

80LS


mối/ đê, đập

Viện Phòng trừ mối và Bảo vệ công trình



3808.10

Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1 & M3 109 - 1010 bào tử/g

Metavina

90DP


mối/ công trình kiến trúc, công trình xây dựng, nhà cửa, kho tàng

Viện Phòng trừ mối và Bảo vệ công trình



3808.10

Permethrin

Map boxer

30EC


mối / công trình xây dựng

Map Pacific Pte Ltd



3808.10

Thiamethoxam

Optigard TM ZT 240SC

mối/ công trình xây dựng

Syngenta Vietnam Ltd

III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:



3808.90.10

CH G (CuSO4 + K2Cr2O7 + CrO3 )

CH G

con hà, nấm mục hại thuyền gỗ, ván thuyền

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam



3808.90.10

Chlorothalonil 45% + Carbendazim 10%

KAA-Antiblu CC 55SC

trừ nấm để bảo quản gỗ

Arch Wood Protection (M)

Sdn Bhd




3808.90.10

Cypermethrin

Celcide 10 EC

mọt hại gỗ

Celcure (M) Sdn Bhd







(min 90%)

KAntiborer

10 EC


mọt hại gỗ

Behn Meyer Specialty Chemical Sdn Bhd.



3808.90.10

Deltamethrin

(min 98%)



Cease 2.5EC

mọt/ gỗ

Công ty TNHH

Alfa (Sài Gòn)












Cislin

2.5 EC


mọt hại gỗ

Bayer Vietnam Ltd (BVL)



3808.90.10

Muối, các oxit của Cu, K2Cr2O7 + Betum 5

M1

con hà hại thuyền gỗ, ván thuyền

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

IV . THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:



3808.10

Bacillus thuringiesis var. tenebronionis

Bathurin D

3 x 109 - 5 x 109

bào tử/g (ml)


sâu mọt hại nông sản trong kho

Viện Cơ điện NN & Công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội



3808.10

Deltamethrin 0.024% + Thảo mộc 25%

Gu chong jing 25 DP

sâu mọt hại lương thực

Viện Bảo vệ thực vật



3808.10

Deltamethrin (min 98%)

K - Obiol 25WP, 10SC, 10ULV

sâu mọt hại kho tàng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)



3808.10

Fenitrothion

Sumithion 3D

sâu mọt hại nông sản

Sumitomo Chemical Co., Ltd.



3808.10

Pirimiphos - Methyl (min 88%)

Actellic 2D, 50EC

sâu mọt hại kho tàng


VPĐD Công ty Syngenta

Asia Pacific tại Việt Nam





K.T BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

tải về 6.43 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   36   37   38   39   40   41   42   43   44




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương