TÊn hoạt chấT – nguyên liệU (common name)



tải về 6.36 Mb.
trang19/39
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích6.36 Mb.
#28507
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   ...   39

5EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều 10EC, 16EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Vật tư BVTV

Hà Nội




3808.10

Matrine 0.5% + Oxymatrine 0.1%

Disrex

0.6 SL


sâu ăn hoa/ xoài, sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh/ lạc

Công ty TNHH

An Nông




3808.10

Metaflumizone

(min 96%)



Verismo 200EC

sâu xanh da láng/ đậu tương

BASF Vietnam Co., Ltd.



3808.10

Metarhirium anisopliae Sorok

Ometar 1.2 x 109 bào tử/g

rầy, bọ xít/ lúa; bọ cánh cứng/ dừa

Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long



3808.10

Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1 & M3 109 - 1010 bào tử/g

Metament

90 DP


xử lý đất trừ tuyến trùng/ cải xanh; xử lý đất trừ bọ nhảy, ấu trùng bọ hung, bọ hà, sâu xám/ cải củ

Viện Phòng trừ mối và Bảo vệ công trình



3808.10

Metarhizium anisopliae var anisopliae Ma 5 1011-1012 bào tử/g

Vimetarzimm

95DP


mối/ xoài; sâu xám/ cải củ; rầy nâu/ lúa; bọ hung đen/ mía

Trung tâm NC SX các chế phẩm sinh học



3808.10

Methidathion (min 96% )

Supracide

40 EC


rệp sáp/ cà phê, cây có múi

Syngenta Vietnam Ltd










Suprathion

40 EC


rệp sáp/ cây có múi, sâu xám/ khoai tây

Makhteshim Chemical Ltd



3808.10

Methoxyfenozide (min 95 %)

Prodigy

23 F



sâu khoang, sâu xanh/ lạc; sâu xanh da láng/ bắp cải

Dow AgroSciences B.V



3808.10

Methylamine avermectin

Lutex

0.5EC


sâu tơ, rệp muội/ bắp cải; nhện đỏ, bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, bọ trĩ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ nho; sâu xanh/ bông vải, lạc; sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã



3808.10

Milbemectin

(min 92%)



Benknock 1EC

nhện đỏ/ cam, chè, hoa hồng

Mitsui Chemicals Agro, Inc.










Cazotil 1EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM

Anh Thơ




3808.10

Naled (Bromchlophos)

(min 93 %)



Dibrom 50EC, 96EC

Bọ xít hôi/ lúa, nhện đỏ/ cây ăn quả

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông









Flibol

50EC, 96EC



Bọ xít hôi/ lúa, nhện đỏ/ cây ăn quả

Công ty CP TST

Cần Thơ




3808.10

Nitenpyram (min 95%)

Acnipyram

50WP


Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hoá sinh

Á Châu











Elsin 10EC

Rầy nâu/ lúa; rệp/ đậu tương; rầy chổng cánh/ cam; rầy xanh/ chè

Công ty CP Enasa Việt Nam



3808.10

Novaluron

(min 96%)



Rimon

10EC


sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh da láng/ lạc

Makhteshim Chemical Ltd










True

100EC


Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hoá nông

Á Châu




3808.10

Nuclear polyhedrosis virus (NPV)

Vicin - S 1011 PIB

sâu xanh da láng/ bông vải, nho, hành tây, đậu xanh

Viện nghiên cứu và phát triển

cây Bông




3808.10

Oxymatrine

Vimatrine

0.6 L


bọ xít muỗi/ chè; sâu tơ/ rau cải ngọt; ruồi hại lá/ cải bó xôi; bọ phấn, sâu đục quả, sâu xanh da láng/ cà chua; bọ xít muỗi/ điều; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam



3808.10

Permethrin (min 92 %)

Agroperin

10EC


rầy/ lúa, sâu ăn lá/ đậu xanh

Công ty TNHH

Alfa (Saigon)












Army 10EC

sâu khoang/ đậu tương

Imaspro Resources Sdn Bhd










Asitrin

50EC


sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông










Clatinusa

500EC


Sâu keo/ lúa

Công ty TNHH - TM

Thôn Trang












Crymerin

50EC


Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH

Việt Thắng












Fullkill 10EC, 50EC

10EC: sâu phao/ lúa; rệp/ xoài

50EC: sâu cuốn lá/ lúa, rệp/ xoài

Forward International Ltd










Galaxy

50EC


sâu xanh/ lạc

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA










Map - Permethrin 10EC, 50EC

10EC: sâu cuốn lá/ lúa, sâu đục quả/ đậu tương 50EC: sâu cuốn lá/ lúa, sâu ăn lá/ nho, bọ xít muỗi/ điều, sâu đục qủa/ đậu tương, sâu xanh da láng/ lạc, rệp sáp/ cà phê

Map Pacific PTE Ltd










Megarin

50 EC


sâu xanh/ đậu tương

Công ty TNHH TM

Anh Thơ











Patriot

50EC


sâu khoang/ đậu tương

Công ty TNHH

Thạnh Hưng












Peran 10 EC, 50 EC

10EC: sâu ăn bông/ xoài, sâu ăn tạp/ bông vải 50EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu ăn tạp, sâu đục quả/ đậu tương; bọ xít muỗi/ điều

Công ty CP BVTV

An Giang











PER annong 100EC, 100EW, 500EC, 500EW

100EC: bọ xít/ lúa 100EW: rệp sáp/ cà phê, sâu cuốn lá/ lúa

500EC: bọ xít, sâu cuốn lá/ lúa, sâu đục hoa/ đậu tương, rệp vảy/ cà phê

500EW: sâu cuốn lá/ lúa; rệp vảy/ cà phê

Công ty TNHH

An Nông











Perkill 10 EC, 50 EC

10EC: bọ xít/ lúa, sâu khoang/ đậu tương, rệp vảy/ cà phê 50EC: sâu xanh/ đậu xanh; rệp sáp / cà phê; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít/ lúa

United Phosphorus Ltd










Permecide

50 EC


sâu khoang/ lạc, bọ xít muỗi/ điều, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Hóa nông

Hợp Trí











Pernovi 50EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Nông Việt










Perthrin

50EC


sâu khoang/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít muỗi/ điều

Công ty CP

Đồng Xanh












Pounce 1.5G, 10EC, 50EC

1.5G: ruồi/ đậu tương, sâu xám/ rau 10EC: bọ xít/ xoài; rệp/ thuốc lá; bọ trĩ, bọ xít lúa

50EC: sâu khoang/ lạc, sâu vẽ bùa/ cam

FMC Chemical International AG.










Tigifast

10 EC


sâu vẽ bùa/ cây có múi, sâu khoang/ đậu tương, sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang











Tungperin

10EC, 25EC, 50 EC



10EC: sâu xanh da láng/ đậu xanh; rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi, sâu róm/ điều; sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa

25EC: sâu xanh da láng/ đậu xanh; rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗ, sâu róm/ điều; sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa

50EC: sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu xanh; dòi đục lá/ đậu tương; sâu đục ngọn/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi/ điều; sâu đục thân/ mía

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng





3808.10

Petroleum spray oil

Citrole

96.3EC


rệp muội, rệp sáp, nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cây có múi

Total Fluides. (France)










Dầu khoáng DS 98.8 EC

nhện đỏ, sâu vẽ bùa / cây có múi

Công ty CP

Đồng Xanh












DK-Annong Super 909EC

Rầy xanh/ chè; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH

An Nông











Medopaz 80EC

bọ trĩ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam

Agrimor IL LTD










SK Enspray

99 EC


nhện đỏ/ chè, cây có múi

SK Corporation,

Republic of Korea.












Vicol

80 EC


rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông



3808.10

Phenthoate (Dimephenthoate) (min 92 %)

Elsan

50 EC


sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, sâu đục quả/ cây có múi; rầy xanh, sâu ăn lá/ thuốc lá; rệp/ dưa hấu, bông vải; sâu đục thân/ mía; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà phê

Nissan Chemical Ind Ltd










Forsan 50 EC, 60 EC

50EC: bọ xít/ lúa; sâu vẽ bùa/ cây có múi 60EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục thân/ ngô

Forward International Ltd










Nice

50 EC


rầy nâu, sâu phao đục bẹ/ lúa

Công ty TNHH

An Nông











Phenat

50 EC


sâu xanh da láng/ đậu tương, rầy xanh/ bông vải

Công ty CP BVTV

Sài Gòn











Phetho

50 ND


sâu đục thân/ lúa, ngô

Công ty CP Nông dược

HAI











Pyenthoate

50 EC


sâu đục thân/ lúa, sâu ăn lá/ cây có múi

Forward International Ltd










Rothoate 40WP, 50EC

40WP: sâu cuốn lá, bọ xít/ lúa 50EC: rầy/ lúa, rệp/ ngô

Công ty CP TST

Cần Thơ











Vifel

50 ND


sâu xanh/ lạc, sâu vẽ bùa/ cam quýt

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam



3808.10

Phosalone (min 93%)

Pyxolone

35 EC


rệp/ chuối, bọ trĩ/ lúa

Forward International Ltd









Saliphos

35 EC


sâu cuốn lá/ lúa, sâu keo/ ngô, rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/ điều

Công ty CP BVTV

Sài Gòn




3808.10

Pirimicarb

(min 95%)



Ahoado

50WP


rệp/ rau cải

Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)










Altis

50 WP


rệp muội/ thuốc lá

Công ty CP Nicotex



3808.10

Polyphenol chiết xuất từ Bồ kết (Gleditschia australis), Hy thiêm (Siegesbeckia orientalis), Đơn buốt (Bidens pilosa), Cúc liên chi dại (Parthenium hystherophorus)

Anisaf SH-01

2L


rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải, rau cải; sâu xanh, sâu khoang/ dưa chuột; sâu khoang, muội đen, rệp đào/ thuốc lá

Viện nghiên cứu đào tạo và tư vấn khoa học công nghệ (ITC)



3808.10

Profenofos (min 87%)

Binhfos

50 EC


bọ trĩ/ lúa; rệp, sâu khoang/ bông vải; rệp/ ngô; sâu vẽ bùa/ cam

Bailing International Co., Ltd









Callous

500 EC


sâu khoang/ đậu xanh, sâu đục thân/ ngô, bọ trĩ/ lúa, sâu vẽ bùa/ cam

Arysta LifeScience Vietnam

Co., Ltd










Selecron

500 EC


sâu xanh, sâu khoang, rệp, bọ trĩ, nhện đỏ/ bông vải; sâu vẽ bùa/ dưa hấu; sâu cuốn lá, rầy xanh/ lúa; sâu vẽ bùa/ cây có múi; rệp/ cam quýt; nhện đỏ/ cam, rệp sáp/ cà phê

Syngenta Vietnam Ltd



3808.10

Profenofos 100 g/l + Thiamethoxam 147g/l

Tik wep

247 EC


rầy nâu/ lúa

Công ty CP XNK

Thọ Khang





3808.10

Propargite (min 85 %)

Atamite

73EC


nhện đỏ/ hoa hồng

Công ty TNHH

Việt Thắng












Comite(R) 73 EC

nhện đỏ/ chè, rau, đậu, cây có múi

Chemtura Corporation.










Daisy 57EC

nhện đỏ/ chè

Công ty CP Nicotex










Kamai

730 EC


nhện đỏ/ cam

Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức










Saromite

57 EC


nhện đỏ/ chè

Công ty CP BVTV

Sài Gòn











Superrex

73 EC


nhện đỏ/ cam

Công ty CP Quốc tế

Hòa Bình




3808.10

Pymetrozine (min 95%)

Chess

50WG


rầy nâu/ lúa

Syngenta Vietnam Ltd



3808.10

Pyrethrins

Mativex

1.5EW


rệp/ bắp cải, thuốc lá, nho; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH

Nông Sinh












Nixatop

3.0 CS


rệp muội, sâu tơ, sâu xanh/ cải xanh; rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa

Công ty CP

Nicotex










Vân Cúc

5 EC


sâu tơ/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè

Công ty TNHH X.C.E.L. Việt Nam



3808.10

Pyrethrins 2.5% + Rotenone 0.5%

Biosun

3EW


rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi/ chè; sâu tơ/ bắp cải; bọ nhảy/ rau cải; bọ phấn/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu, thuốc lá, nho

Công ty TNHH

Nông Sinh





3808.10

Pyridaben (min 95 %)

Alfamite

15 EC


nhện đỏ/ cây có múi, chè; nhện lông nhung/ vải

Công ty TNHH

Alfa (SaiGon)












Bipimai

150EC


nhện đỏ/ chè

Công ty TNHH TM Bình Phương










Dandy

15 EC


nhện đỏ/ chè

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA










Koben

15EC


bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ chè, cam; rầy bông/ xoài; bọ xít muỗi/ điều; rệp/ cải, bông vải

Bailing International Co., Ltd










Tifany

15 EC


nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH - TM

Thôn Trang





3808.10

Pyridalyl

(min 91%)



Sumipleo 10EC

sâu tơ/ bắp cải

Sumitomo Chemical Co., Ltd



3808.10

Quinalphos (min 70%)

DDVQuin

25EC


sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà phê; sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH

An Nông











Faifos

5G, 25EC


Каталог: Lists -> bonongnghiep News -> Attachments
Attachments -> Danh sách các doanh nghiệp Ma-rốc hoặc liên doanh với Ma-rốc nhập khẩu và kinh doanh cà phê A. Nhập khẩu và kinh doanh cà phê hoà tan
Attachments -> CỤc bảo vệ thực vật cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> 2. Tên thủ tục hành chính: Tên đơn vị kê khai: Lĩnh vực
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Attachments -> VÀ phát triển nông thôN
Attachments -> Nhãm B&c tiªu chuÈn ngµnh 10 tcn 524-2002 Thuèc trõ cá chøa ho¹t chÊt 2,4-D
Attachments -> CỤc bảo vệ thực vật cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỔng cục thống kê việt nam
Attachments -> Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
Attachments -> Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với thịt và sản phẩm động vật

tải về 6.36 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   ...   39




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương