Tiêu chuẩn việt nam



tải về 136.31 Kb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích136.31 Kb.
#31637
1   2   3   4
PHỤ LỤC A

ĐIỀU KIỆN GIỚI HẠN VÀ TỐI ƯU CHO MỘT SỐ SÂU MỌT VÀ VẬT HẠI NHỎ SINH SẢN TRONG NGŨ CỐC VÀ ĐẬU HẠT KHI BẢO QUẢN



Loại côn trùng

Tên thông dụng

Tối thiểu

Tối ưu

Tốc độ sinh sản tối đa trong một tháng

Tính nhạy cảm của sản phẩmtrước sự xâm nhập

Nhiệt độ oC

Độ ẩm tương đối

%


Nhiệt độ

oC


Độ ẩm tương đối

%


C

C+

C++

c

P

p

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Acanthoscelides obtec-tus (Say)

Mọt đỗ khô

17

30

27 to 31

65

25













+




Acarus siro L

Bọ bột mì

23

65

21 to 27

80

2500




+




+

+

+

Callosobruchus chinensis (L)

Mọt đậu bò

19

30

28 to 32

60

30













+




Callosobruchus maculatus (F)

Mọt đậu bò

22

30

30 to 35

50

50













+




Corcyra cephalonica (Staint)

Sâu gạo

18

30

28 to 32

30

10




+




+







Cryptolestes ferrugineus (Steph.)

Mọt rỉ sắtngũ cốc

23

10

32 to 35

65

60




+




+







Cryptolestes pusillus (Schon.)

Mọt hạt dẹt

22

60

28 to 33

70

10




+




+







Ephestia cautella (Wlk.)

Sâu mái che nhiệt đới

17

25

28 to 32

60

50




+




+







Ephestia elutella (Hubn)

Sâu mái che

10

30

25

70

15




+




+




+

Ephestie kuehniella Zeller

Sâu bột mì địa trung hải

10

1

24 to 27

65

50




+




+







Lasioderma senicorne (F.)

Mọt thuốc lá

22

30

32 to 35

55

20










+

+




Latheticus oryzae Wateth.

Mọt bột mì dài đầu

26

30

33 to 37

-

10







+

+







Oryzaephiluss surina-mensis (L.)

Mọt răng cưa

21

10

31 to 34

65

50




+




+







Plodia interpunctella (Hubn)

Sâu ấn Độ

18

40

28 to 32

-

30




+




+







Ptinus tectus Boield

Sâu quăng úc

10

50

23 to 26

70

4




+




+




+

Rhizopertha dominica (F.)

Mọt gạo nhỏ

23

30

32 to 36

50

20

+







+







Sitophilus granarius (L.)

Mọt hạt

15

50

28 to 30

70

15

+
















Sitophilus granarius

Mọt hạt

15

50

26 to 30

70

15

+
















Sitophilus oryzae (L.)

Mọt gạo

17

60

27 to 31

70

25

+
















Sitotroga cerealella (Oliv.)

Sâu Angou - mois

16

30

26 to 30

-

50

+
















Tribolium castaneum (Herbst.)

Mọt rỉ sắt bột mì

22

1

32 to 35

65

70







+

+




+

Tribolium confusum Duv.

Mọt bộ mì

21

1

30 to 33

50

60







+

+




+

Trogoderma granarium Everts.

Mọt khapra

24

1

33 to 37

45

12,5

+







+

+

+

Zabrotes subfasciatus (Boh.)




22

30

29 to 33

50

20













+




(1) Ghi chú:

C- hạt nguyên không bị vỡ

C+ - mầm hạt

C++ - hạt bị sứt hoặc bị côn trùng khác xâm nhập

c- sản phẩm từ ngũ cốc

P - hạt đậu nguyên

p - sản phẩm từ đậu hạt
Каталог: docs -> download
download -> TIÊu chuẩn việt nam tcvn 5845: 1994 MÁy xay xát thóc gạo phưƠng pháp thử
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8714: 2011 iso 25140: 2010
download -> Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8940: 2011
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 9964: 2014
download -> TIÊu chuẩn ngành 10 tcn 512: 2002 VỪng hạt yêu cầu kỹ thuật và phưƠng pháp thử Phạm VI áp dụng
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8491-2 : 2011
download -> TỈnh thừa thiên huế
download -> MỤc lục lời nói đầu I. Phạm VI và đối tượng áp dụng II. Các chữ viết tắt, định nghĩa và khái niệm
download -> MỤc lục lời nói đầu Phạm VI và đối tượng áp dụng

tải về 136.31 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương