Tiêu chuẩn Việt Nam tcvn6259-8A: 2003


Việc giảm kích thước của các cơ cấu khác ngoài các cơ cấu cho ở Bảng 8-A/23.1



tải về 1.21 Mb.
trang68/68
Chuyển đổi dữ liệu27.12.2023
Kích1.21 Mb.
#56170
1   ...   60   61   62   63   64   65   66   67   68
tcvn6259-8a-2003 (1)

2. Việc giảm kích thước của các cơ cấu khác ngoài các cơ cấu cho ở Bảng 8-A/23.1 phải được Đăng kiểm chấp nhận.
3. Trong mọi trường hợp, kích thước các cơ cấu như xà boong chịu tải trọng, tôn đáy trên và dầm dọc đáy trên chịu tải trọng nặng và các cơ cấu của két sau phải không nhỏ hơn giá trị tính theo các chương có liên quan, không phụ thuộc vào các yêu cầu ở -1-2.
23.4.3. Chiều cao thành miệng khoang, v.v...
Chiều cao thành miệng khoang, ngưỡng cửa.v.v.... có thể được giảm đến chiều cao qui định ở Bảng 8-A/23.2.
Bảng 8-A/23.1 Giảm kích thước các cơ cấu và kích thước tối thiểu

Hạng mục

Hoạt động hạn chế l

Hoạt động hạn chế II

Hoạt động hạn chế III

Kích thước tối thiểu

Độ bền dọc

0%

5%

10%

-

Tôn bao (kể cả dải tôn giữa đáy)

0%

5%

10%

6 mm, trừ thượng tầng

Chiều dày tối thiểu của tôn boong

0%

0,5 mm

1 mm

5 mm

Mô đun chống uốn tiết diện của cơ cấu thường (kể cả dầm dọc đáy)

5%

10%

15%

30 cm3

Mô đun chống uốn tiết diện của xà boong

5%

10%

15%

-

Mô đun chống uốn tiết diện của sống boong

5%

10%

15%

-

Chiều dày của các cơ cấu trong đáy đôi

0%

0,5 mm

1 mm

5,5 mm

Chiều dày của các cơ cấu đáy đơn

0 mm

0 mm

0,5 mm

-

Chiều dày và mô đun chống uốn tiết diện cơ cấu của vách mút thượng tầng

5%

10%

15%

-

23.4.4. Trang thiết bị
1. Trang thiết bị có thể lấy theo Bảng 8-A/19.1 theo đặc trưng cung cấp tính theo công thức ở Chương 19 nhưng giảm đi 25%.
2. Khối lượng của một trong hai neo phải là khối lượng được qui định ở -1 và khối lượng của neo kia có thể được giảm tới còn 85% khối lượng qui định ở -1. Tuy nhiên, trên các sà lan không có người điều khiển thì số lượng neo có thể là một neo có khối lượng qui định ở -1.
23.4.5. Hệ thống hút khô đáy tàu
Đối với hệ thống hút khô đáy tàu, thì số lượng hai bơm hút nước đáy tàu qui định ở 20.4.7-2 có thể được giảm xuống còn một.
Bảng 8-A/23.2 Chiều cao thành miệng khoang, ngưỡng cửa,v.v... (mm)

Thành
Vị trí

Miệng hầm nói chung

Miệng hầm hàng nhỏ (diện tích miệng hầm hàng ≤ 1,5 m2

Các lối đi

Các cửa ở vách đầu thượng tầng

Các miệng thông gió

I

450

380

450

450

760

II

300

230

230

230

600



MỤC LỤC
Chương 1 Qui định chung
1.1. Qui định chung
1.2. Các định nghĩa
Chương 2 Vật liệu, kết cấu
2.1. Qui định chung về vật liệu và kết cấu
Chương 3 Đáy đơn
3.1. Qui định chung
3.2. Sống chính
3.3. Sống phụ
3.4. Đà ngang tấm
3.5. Dầm dọc đáy
3.6. Kết cấu đáy mũi được gia cường
Chương 4 Đáy đôi
4.1. Qui định chung
4.2. Sống chính
4.3. Sống phụ
4.4. Đà ngang đặc
4.5. Đà ngang hở
4.6. Dầm dọc đáy
4.7. Tôn đáy trên và sống hông
4.8. Mã hông
4.9. Kết cấu đáy được gia cường vùng mũi.
Chương 5 Sườn
5.1. Qui định chung
5.2. Khoảng sườn
5.3. Sườn ngang khoang
5.4. Xà dọc mạn
5.5. Sườn khoang mũi và khoang đuôi
5.6. Sườn thượng tầng
Chương 6 Kết cấu vùng mút
6.1. Qui định chung
6.2. Bố trí kết cấu ở phía trước vách mũi
6.3. Bố trí kết cấu ở phía sau vách đuôi
Chương 7 Xà boong
7.1. Qui định chung
7.2. Xà dọc boong
7.3. Xà ngang boong
7.4. Môđun chống uốn tiết diện của các xà tại boong tạo thành nóc của hõm vách
7.5. Môđun chống uốn tiết diện của các xà tại boong tạo thành nóc két sâu
7.6. Xà boong chịu tải trọng tập trung đặc biệt nặng
Chương 8 Cột chống và khung dàn
8.1. Qui định chung
8.2. Kích thước cột chống
8.3. Khung dàn
Chương 9 Các sống ngang và sống dọc boong
9.1. Qui định chung
9.2. Sống dọc boong
9.3. Sống ngang boong
9.4. Sống boong trong các két
9.5. Sống dọc miệng khoang
9.6. Xà ngang đầu miệng khoang
Chương 10 Vách kín nước
10.1. Bố trí vách kín nước
10.2. Kết cấu vách kín nước
Chương 11 Két sâu
11.1. Qui định chung
11.2. Vách két sâu
11.3. Phụ tùng của két sâu
Chương 12 Độ bền dọc
12.1. Độ bền dọc
Chương 13 Tôn bao
13.1. Qui định chung
13.2. Tôn giữa đáy
13.3. Tôn bao ở đoạn giữa của sà lan
13.4. Tôn bao của đoạn mũi và đuôi sà lan
13.5. Tôn mạn dưới thượng tầng
13.6. Gia cường cục bộ tôn bao
Chương 14 Boong
14.1. Tải trọng boong
14.2. Qui định chung
14.3. Diện tích tiết diện hiệu dụng của boong tính toán
14.4. Chiều dày tôn boong
Chương 15 Thượng tầng
15.1. Qui định chung
15.2. Vách mút thượng tầng
15.3. Phương tiện đóng kín các lối ra vào ở vách mút của thượng tầng
Chương 16 Lầu
16.1. Qui định chung
16.2. Kết cấu
Chương 17 Miệng khoang và các miệng khoét khác trên boong
17.1. Qui định chung
17.2. Miệng khoang
17.3. Chòi boong và các lỗ khoét khác trên boong
Chương 18 Mạn chắn sóng, lan can, bố trí thoát nước, lỗ thông gió và cầu dẫn
18.1. Qui định chung
18.2. Mạn chắn sóng và lan can
18.3. Bố trí thoát nước
18.4. Lỗ thông gió
18.5. Cầu dẫn
Chương 19 Trang thiết bị
19.1. Neo, xích neo và dây cáp
Chương 20 Các máy
20.1. Qui định chung
20.2. Động cơ đốt trong
20.3. Nồi hơi và bình chịu áp lực
20.4. Các thiết bị phụ và hệ thống đường ống
20.5. Yêu cầu chung về thiết bị điện
20.6. Nối đất
20.7. Bảo vệ thiết bị điện
20.8. Nguồn năng lượng điện
20.9. Cấp điện
20.10. Phân phối điện
20.11. Cơ cấu điều khiển
20.12. Thiết bị điện phòng nổ
20.13. Thiết dừng sự cố
20.14. Máy và thiết bị điện của sà lan chở dầu
20.15. Phụ tùng dự trữ
20.16. Thử nghiệm
Chương 21 Sà lan dạng pông tông
21.1. Qui định chung
21.2. Kết cấu
21.3. Kết cấu khoang mũi và khoang đuôi
Chương 22 Sà lan chở dầu
22.1. Qui định chung
22.2. Các cơ cấu trong khoang dầu hàng
Chương 23 Sà lan được phân cấp theo vùng hoạt động hạn chế
23.1. Qui định chung
23.2. Sà lan được phân cấp theo “ Vùng hoạt động hạn chế I
23.3. Sà lan được phân cấp theo “ Vùng hoạt động hạn chế II
23.4. Sà lan được phân cấp theo “ Vùng hoạt động hạn chế III

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162

tải về 1.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   60   61   62   63   64   65   66   67   68




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương