21.2.6. Sườn khỏe
Kích thước của sườn khỏe phải không nhỏ hơn giá trị tính từ công thức sau :
Mô đun chống uốn tiết diện :
|
8Shl2
|
(cm3)
|
Chiều dày bản thành:
|
10d0 + 2,5
|
(mm)
|
S : Khoảng cách giữa các sườn khỏe (m).
l : Nhịp đo giữa các đế tựa kề cận của sườn khỏe (m).
h : Khoảng cách thẳng đứng từ tâm của l đến điểm D phía trên mặt tôn giữa đáy (m), nhưng phải lấy bằng 0,3 (m), nếu khoảng cách này nhỏ hơn 03 (m).
d0: Chiều cao tiết diện bản thành (m).
21.2.7. Sống dọc boong
1. Mô đun chống uốn tiết diện của sống dọc boong ở đoạn giữa của sà lan phải không nhỏ hơn giá trị tính từ công thức sau:
S: Khoảng cách giữa các sống dọc (m).
l : Nhịp đo giữa các đế tựa kề cận của sống dọc (m).
h : Tải trọng boong qui định ở 14.1 (kN/m2).
2. Ra ngoài phạm vi giữa sà lan, mô đun chống uốn tiết diện của sống dọc có thể giảm dần nhưng không nhỏ hơn giá trị tính từ công thức sau:
S, h và l: Như qui định ở -1.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |