Thứ tự
|
Tên gỗ
|
Tên khoa học
|
Khối lượng thể tích
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Chuông
|
Laurus camphorata Buch
|
0,96
|
2
|
Đuôi nai
|
Myrsinaceae
|
87
|
3
|
Giẻ vàng Tuyên quang
|
|
88
|
4
|
Giẻ xám
|
Pasania alephantum HickeI et A.Camus
|
97
|
5
|
Hổ bì
|
Linociera macrophylla Wall
|
97
|
6
|
Khé
|
Sterospermun sp.
|
1,10
|
7
|
Khong
|
CoeIodepas hainanensis Merr croiz
|
0,96
|
8
|
Kim giao
|
Podocarpus latifolia Wall.
|
94
|
9
|
Muồng đen
|
Cassia siamea Lamk.
|
93
|
10
|
Mạy lay
|
Madhuca sp.
|
1,09
|
11
|
Nghiến
|
Parapentaca fonkinensis Gagnep
|
0,93
|
12
|
Rạm
|
Anogeissus acuminata wall
|
87
|
13
|
Sang đá
|
Xanthophyllum colubrinum Gagnap.
|
91
|
14
|
Trai lý
|
Garcinia fagraoides A.Chev.
|
1,01
|
15
|
Làu táu trắng
|
Vatica astrotricha Hance
|
0,91
|
16
|
Táu xanh
|
Vitica sp.
|
86
|
17
|
Táu mật
|
Vatica tonkinensis A.Chev.
|
88
|
18
|
Trâm roi
|
Syzygium sp.
|
92
|
19
|
Trâm sừng
|
Syzygium sp.
|
92
|
20
|
Trường đá
|
Sapindaceae
|
95
|
21
|
Trường mật
|
Pometia pinnata Forst.
|
91
|
22
|
Trường nhãn
|
Euphoria longan (Lour.) Steud.
|
92
|
23
|
Trường vải
|
Nephelium sp.
|
91
|
24
|
Trâm đỏ
|
Syzygium sp.
|
95
|
25
|
Vải
|
Litchi chinensis Sonn.
|
92
|
26
|
Xóm
|
(Phú thọ)
|
92
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Bàng nâu
|
Adina sp.
|
0,70
|
2
|
Bùi
|
Dysoxylum sp.
|
68
|
3
|
Chua khế
|
Dysoxylum sp.
|
70
|
4
|
Chay rừng
|
Cleistocalyx sp.
|
72
|
5
|
Cà lồ
|
Caryodaphnopsis tonkinensis (Lec.) Airy - Shaw
|
68
|
6
|
Cà ổi quả gai
|
Castanopsis sp.
|
63
|
7
|
Chò nâu
|
Dipierocarpus tonkinensis A. Chev
|
63
|
8
|
Co xen
|
Cryptocarya sp.
|
63
|
9
|
Đẹn ba lá
|
Vitex sp
|
72
|
10
|
Đại phong tử lá to
|
Hydnocarpus
|
71
|
11
|
Đỏ ngon
|
Cratoxylon prunifolium Dyer
|
65
|
12
|
Giẻ thơm lá to
|
Pasania sphaerocarpa Hickel et A. Camus
|
69
|
13
|
Giẻ gai quả nhỏ
|
Castanopsis Ferox (Roxb.) Spach
|
62
|
14
|
Giẻ vàng mép
|
Castanopsis Lecomtei Hickel et A. Camus
|
68
|
15
|
Giẻ ngỏ
|
Lithocarpus bacgiangensis (Hickel et A. Camus) Camur
|
63
|
16
|
quế lợn
|
Cinnamomum iners Reinw.
|
68
|
17
|
Hoa mai
|
Cordia vernosa
|
65
|
18
|
Kè đuôi dông
|
Markhamia caudafelina (Hec) Craib
|
65
|
19
|
Lôm côm xám
|
Eleocarpus sp.
|
64
|
20
|
Muồng ràng ràng
|
Adenanthera microsperma Teljm
|
65
|
21
|
Nha nhanh
|
(Hà tĩnh)
|
65
|
22
|
Ngát đá
|
Gironniera sp.
|
73
|
23
|
Nóng bạc
|
Sacrosperma. sp
|
63
|
24
|
Rã hương
|
Cinnamomum sp.
|
68
|
25
|
Re mơ
|
Cryptocarya sp.
|
66
|
26
|
Sưa
|
Dalbergia tonkinensis Prain.
|
65
|
27
|
Sà cừ
|
Khaya senegalensis A.Juss.
|
71
|
28
|
Sỏi trâu
|
Clausena sp.
|
71
|
29
|
Thàn mát
|
Milletia ichthyochtona Drake
|
71
|
30
|
Thị hồng
|
|
72
|
31
|
Thị rừng tía
|
Diospyros sp.
|
72
|
32
|
Hồng pháp
|
Garcinia camhogiensis Vesque
|
73
|
33
|
Thầu tấu
|
Aporosa microcalyx Hassk.
|
74
|
34
|
Tạp tạp
|
(Quỳ châu)
|
69
|
35
|
Tóc tiên
|
Zanthoxylum avicennise CD.
|
68
|
36
|
Tổ đĩa
|
(Quỳ châu)
|
0,67
|
37
|
Trâm mẫm
|
Myrtaceae
|
68
|
38
|
Teck
|
Tectona grandis Linn
|
64
|