TIÊu chuẩn việt nam tcvn 1072: 1971


PHÂN NHÓM THEO KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH



tải về 0.49 Mb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích0.49 Mb.
#25692
1   2   3   4

PHÂN NHÓM THEO KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH

Nhóm 1

Thứ tự

Tên gỗ

Tên khoa học

Khối lượng thể tích

1

2

3

4

1

Chuông

Laurus camphorata Buch

0,96

2

Đuôi nai

Myrsinaceae

87

3

Giẻ vàng Tuyên quang




88

4

Giẻ xám

Pasania alephantum HickeI et A.Camus

97

5

Hổ bì

Linociera macrophylla Wall

97

6

Khé

Sterospermun sp.

1,10

7

Khong

CoeIodepas hainanensis Merr croiz

0,96

8

Kim giao

Podocarpus latifolia Wall.

94

9

Muồng đen

Cassia siamea Lamk.

93

10

Mạy lay

Madhuca sp.

1,09

11

Nghiến

Parapentaca fonkinensis Gagnep

0,93

12

Rạm

Anogeissus acuminata wall

87

13

Sang đá

Xanthophyllum colubrinum Gagnap.

91

14

Trai lý

Garcinia fagraoides A.Chev.

1,01

15

Làu táu trắng

Vatica astrotricha Hance

0,91

16

Táu xanh

Vitica sp.

86

17

Táu mật

Vatica tonkinensis A.Chev.

88

18

Trâm roi

Syzygium sp.

92

19

Trâm sừng

Syzygium sp.

92

20

Trường đá

Sapindaceae

95

21

Trường mật

Pometia pinnata Forst.

91

22

Trường nhãn

Euphoria longan (Lour.) Steud.

92

23

Trường vải

Nephelium sp.

91

24

Trâm đỏ

Syzygium sp.

95

25

Vải

Litchi chinensis Sonn.

92

26

Xóm

(Phú thọ)

92

Nhóm 2

1

2

3

4

1

Chùm bao

Hydnocarpus antherminthica. Pierre

0,73

2

Chua khét

Dysoxylum sp.

73

3

Chua que

Microcos paniculata Linn.

79

4

Chành chành

Crytocarya sp.

73

5

Chín tầng

Diospyros sp.

77

6

Có phơ

Theaceae

73

7

Có cờ bứa

Gelonium sp.

73

8

Đinh đột

Bridelia sp.

73

9

Giẻ cau

Quercus platycalyx Hickel et A.Camus

82

10

Giẻ đỏ lá gai

(Thái nguyên)

76

11

Giẻ đỏ làm thoi

Pasania fenestrata Oersted.

73

12

Gội

Aphanamixis sp.

73

13

Gội đá

Meliaceae

74

14

Làu táu

Vatica Dycri King

78

15

Mạ sưa

(Hà tĩnh)

73

16

Nang ăn trái

(Hà tĩnh)

75

17

Nọc nước

Markhamia sp.

74

18

Thị rừng

Diospyros rubra H.Lee.

81

19

Thau lĩnh

Alphonsea sp.

82

20

Nhọc trắng

Polyalthia cerasoldes (Roxb.) Benth. et Hook. f.

80

21

Nhọ nồi

Diospyros sp.

81

22

Săng đào

Hopea sp.

78

23

Săng ớt

Xanthophyllum sp.

75

24

Răng cá

Carallia lucida Roxb

73

25

Sếu

Celtis sinensis Persoon

76

26

Sòi tía

Sapium discolor Muell. - Arg.

77

27

Tò thọ

(Quy châu)

77

28

Trứng

Eurya sp.

79

29

Thi rừng trắng

Diospyros sp.

79

30

Trâm móc

Syzygium sp.

79

31

Trâm tía

Syzygium sp.

76

32

Thông ta

Pinus merkusil Jungh. et Viers

75

33

Vàng rè

Machilus sp

73

Nhóm 3

1

2

3

4

1

Bàng nâu

Adina sp.

0,70

2

Bùi

Dysoxylum sp.

68

3

Chua khế

Dysoxylum sp.

70

4

Chay rừng

Cleistocalyx sp.

72

5

Cà lồ

Caryodaphnopsis tonkinensis (Lec.) Airy - Shaw

68

6

Cà ổi quả gai

Castanopsis sp.

63

7

Chò nâu

Dipierocarpus tonkinensis A. Chev

63

8

Co xen

Cryptocarya sp.

63

9

Đẹn ba lá

Vitex sp

72

10

Đại phong tử lá to

Hydnocarpus

71

11

Đỏ ngon

Cratoxylon prunifolium Dyer

65

12

Giẻ thơm lá to

Pasania sphaerocarpa Hickel et A. Camus

69

13

Giẻ gai quả nhỏ

Castanopsis Ferox (Roxb.) Spach

62

14

Giẻ vàng mép

Castanopsis Lecomtei Hickel et A. Camus

68

15

Giẻ ngỏ

Lithocarpus bacgiangensis (Hickel et A. Camus) Camur

63

16

quế lợn

Cinnamomum iners Reinw.

68

17

Hoa mai

Cordia vernosa

65

18

Kè đuôi dông

Markhamia caudafelina (Hec) Craib

65

19

Lôm côm xám

Eleocarpus sp.

64

20

Muồng ràng ràng

Adenanthera microsperma Teljm

65

21

Nha nhanh

(Hà tĩnh)

65

22

Ngát đá

Gironniera sp.

73

23

Nóng bạc

Sacrosperma. sp

63

24

Rã hương

Cinnamomum sp.

68

25

Re mơ

Cryptocarya sp.

66

26

Sưa

Dalbergia tonkinensis Prain.

65

27

Sà cừ

Khaya senegalensis A.Juss.

71

28

Sỏi trâu

Clausena sp.

71

29

Thàn mát

Milletia ichthyochtona Drake

71

30

Thị hồng




72

31

Thị rừng tía

Diospyros sp.

72

32

Hồng pháp

Garcinia camhogiensis Vesque

73

33

Thầu tấu

Aporosa microcalyx Hassk.

74

34

Tạp tạp

(Quỳ châu)

69

35

Tóc tiên

Zanthoxylum avicennise CD.

68

36

Tổ đĩa

(Quỳ châu)

0,67

37

Trâm mẫm

Myrtaceae

68

38

Teck

Tectona grandis Linn

64

Nhóm 4

1

2

3

4

1

Bứa rừng

Garcinia sp.

0,60

2

Chua

(Hà tĩnh)

58

3

Choại thị

Euphorbiaceae

59

4

Ruối

Streblus asper Loar.

62

5

Dâu gia đất

Baccaurea sapida Muell - Arg

63

6

Dự

Litsea longipes Melsan

58

7

Giổi xanh




58

8

Giẻ xoan




56

9

Kháo tía

Machilus odoratissima Nees

62

10

Kháo lõi dôi

Lauraceae

60

11

Lộc vừng

(Quỳ châu)

62

12

Muỗm

Mangifera sp.

59

13

Mỏ vẹt

Beilschmedia sp.

57

14

Re xanh

Cinnamomum tonkinensis Pitard

59

15

Lai rừng

Aleurites sp.

56

16

Ràng ràng

Ormosia pianata Drake

56

17

Trôi

(Quỳ châu)

57

18

Xoan mộc

Toona febrifuga Roem

56

19

Xoan ta

Melia azedarach Linn.

56

20

Xoài

Mangifera foetida Lour.

60

21

Xương cá

Bridelia sp.

56


tải về 0.49 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương