15.10. Báo cáo trong xêri, tiêu chuẩn và các xuất bản phẩm tương tự
Nhiều báo cáo và các xuất bản phẩm tương tự được phát hành trong xêri bởi các cơ quan nghiên cứu và các tổ chức tương tự thường được xác định bởi nhan đề và số xê ri. Trong tham chiếu cho các xuất bản phẩm này, nhan đề và số xêri là yếu tố cần thiết, có thể được viết tắt trong một hình thức chung được công nhận, ví dụ: FIPS PUBS cho Federal Information Process Standards Publications. (Xuất bản phẩm các tiêu chuẩn về Quy trình thông tin Liên Bang).
VÍ DỤ 1 INTERNET ENGINEERING TASK FORCE. RFC 3979: Intellectual property rights in IETF technology [online]. Edited by S. Bradner. March 2005 [xem ngày 18 tháng 6 năm 2006]. Sẵn có từ: http://www.ietf.org/rfc/rfc3979.txt
VÍ DỤ 2 NATIONAL INFORMATION STANDARDS ORGANIZATION. ANSI/NISO Z39.53-2001, Codes for the representation of languages for information interchange. Bethesda, Maryland: NISO Press, 2001. National Information Standards series. ISSN 1041-5653. Sẵn có từ: http://www.niso.org/standards/z39-53-2001/
VÍ DỤ 3 ALTERNATE ENERGY ASSOCIATES. Electric-Car Range Extension Through Hybrid Modification. Final Report. Springfield, VA: NTIS, Jun 1982. DOE/R4/10448-T1. Order No.: DE84000396.
PHỤ LỤC A
(Tham khảo)
PHƯƠNG PHÁP TRÍCH DẪN
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |