Bảng B.1 - Hàm lượng coban trong các mẫu thử
Mẫu
|
Hàm lượng coban
% (khối lượng)
|
Quặng NBS Sibley 27 f
Quặng vê viên Whyalla
Quặng Algarrobo
Quặng manhetit Peru
Cát sắt Philippin
Quặng manhetit Palabora
Quặng USSR
|
0,000 7
0,002 6
0,006 2
0,008 2
0,014 4
0,021 2
0,059 0
|
CHÚ THÍCH 1: Báo cáo của chương trình thử nghiệm quốc tế (tài liệu ISO/TC102/SC2 N 1094, tháng 9/1992) và phân tích thống kê các kết quả (tài liệu ISO/TC 102 TRC 13, tháng 3/2008) được lưu tại Ban thư ký ISO/TC102/SC2.
CHÚ THÍCH 2: Phân tích thống kê được trình bày phù hợp với các nguyên tắc của TCVN 6910 (ISO 5725) (tất cả các phần) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo.
Phụ lục C
(tham khảo)
Số liệu độ chụm thu được từ thử nghiệm phân tích quốc tế
Hình C.1 đồ thị biểu diễn các công thức trong 8.2.1
CHÚ DẪN
X Hàm lượng coban, %
Y Độ chụm, %
Hình C.1 - Tương quan bình phương tối thiểu của độ chụm so với hàm lượng coban X
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |