Tiêu chuẩn quốc gia tcvn 9376: 2012


Kích thước của vòng treo có khóa



tải về 440.83 Kb.
trang30/30
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích440.83 Kb.
#20079
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   30
Kích thước của vòng treo có khóa

Bảng A.1 - Kích thước của vòng treo có khóa (Hình 5a)

Tải trọng

kg


Các kích thước

mm


Khối lượng

kg


A

b

t

d

630

32

126

115

14

1,00

800

32

126

115

14

1,00

1000

32

126

115

14

1,00

1250

38

142

130

16

1,33

1600

38

156

140

18

1,69

2000

42

174

160

20

2,69

2500

50

192

175

22

3,00

3200

55

200

185

25

4,12

4000

60

228

215

28

5,76

5000

68

260

240

32

8,50

6300

74

289

265

35

11,00

8000

82

322

295

40

14,48

10000

90

355

325

45

22,40

12500

100

390

360

50

30,00

16000

110

425

395

55

41,10


Phụ lục B

(Tham khảo)



Kích thước của vòng treo cố định

Bảng B.1 - Kích thước của vòng treo cố định (Hình 5b)

Tải trọng

kg


Các kích thước

mm


Chiều dài khai triển

mm


Khối lượng

kg


h

t

d




400

54

50

9

13

194

0,106

500

60

55

10

14

226

0,142

630

74

60

11

16

231

0,184

800

75

70

12

18

270

0,252

1000

86

80

14

20

308

0,396

1250

97

90

16

22

347

0,577

1600

104

100

18

25

388

0,814

2000

119

110

20

28

427

1,092

2500

130

120

22

30

468

1,446

3200

130

130

25

35

478

1,901

4000

161

150

28

40

538

2,948

5000

182

170

32

45

659

4,300

6300

204

190

36

50

739

6,056

8000

225

210

40

55

815

8,230

10000

247

230

44

60

901

11,1014

12500

274

260

50

70

1013

15,920


Phụ lục C

(Tham khảo)



Kích thước của móc cẩu có khóa an toàn

Bảng C.1 - Kích thước của móc cẩu có khóa an toàn (Hình 5d)

Tải trọng

tấn


Các kích thước

mm


Khối lượng

kg


D

d

t

a

b

B

0,320

18

16

67,0

15

9

24

0,10

0,400

20

18

74,0

16

10

26

0,15

0,500

25

22

83,5

22

11

30

0,25

0,630

25

22

88,5

22

12

32

0,35

0,800

30

25

102,5

24

12

40

0,46

1,000

32

26

109,0

24

15

40

0,61

1,250

36

30

128,0

28

18

44

0,81

1,600

40

30

125,0

30

18

48

1,11

2,000

45

35

145,0

36

20

56

1,52

2,500

50

38

154,0

38

26

58

2,12

3,200

55

42

173,0

40

30

65

2,82

4,000

60

44

187,0

45

32

70

3,52

5,000

65

48

206,5

50

36

75

5,12

6,300

75

50

227,5

58

40

80

7,23

8,000

85

60

262,5

65

46

95

10,23

10,000

95

70

297,5

75

50

110

14,26

12,000

110

80

345,0

85

54

130

20,57

16,000

120

90

370,0

90

60

140

26,28

20,000

120

90

380,0

90

60

150

36,62


Phụ lục D

(Tham khảo)



Nhật ký lắp ghép

Bảng D.1 - Nhật ký lắp ghép

Đơn vị thi công:



Công trình:

Ngày

Tên cấu kiện lắp ghép

Vị trí lắp ghép cấu kiện

Họ tên người chỉ huy lắp

Họ tên tổ trưởng lắp ghép

Họ tên người nghiệm thu

Kết quả kiểm tra và nghiệm thu công tác lắp ghép

Đánh giá chất lượng lắp ghép

Những sai sót phải sửa chữa

1

2

3

4

5

6

7

8

9


































Chỉ huy công tác lắp ghép

Người kiểm tra

Tổ trưởng lắp ghép


CHÚ THÍCH: Thành phần ký trong "nhật ký lắp ghép" được thực hiện theo các qui định hiện hành
Phụ lục E

(Tham khảo)



Nhật ký công tác hàn

Bảng E.1 - Nhật ký công tác hàn

Đơn vị thi công:



Công trình:

Ngày tháng làm việc

Tên cấu được hàn

Vị trí hoặc số cấu kiện được hàn

Nguồn điện và mác que hàn

Nhiệt độ không khí xung quanh que hàn

Họ tên công nhân hàn

Họ tên người nghiệm thu

Các hư hỏng và sai sót phát hiện được của liên kết hàn

Chữ ký của công nhân hàn

Nhận xét về kiểm tra nghiệm thu mối nối

Đánh giá chất lượng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11








































Chỉ huy công tác hàn

Người nghiệm thu



CHÚ THÍCH: Thành phần ký trong "nhật ký công tác hàn" được thực hiện theo các qui định hiện hành
Phụ lục F

(Tham khảo)



Nhật ký công tác đổ bê tông mối nối

Bảng F.1 - Nhật ký công tác đổ bê tông mối nối

Đơn vị thi công:



Công trình:

Ngày tháng đbê tông

Tên mối ni

Mác bê tông và thành phần của hỗn hợp bê tông

Nhiệt độ không khí xung quanh

Kết quả thí nghiệm các mẫu thử

Ngày tháo khuôn

Họ tên tổ trưởng đổ bê tông

Họ tên người kiểm tra nghiệm thu

Đánh giá kết quả thi công mối ni

Những hư hỏng phải sửa chữa

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10





































Chỉ huy công tác

Tổ trưởng đổ bê tông

Người nghiệm thu


CHÚ THÍCH: Thành phần ký trong "nhật ký công tác đổ bê tông" được thực hiện theo các qui định hiện hành
Phụ lục G

(Tham khảo)



Nhật ký thi công chống thấm mối nối

Bảng G.1 - Nhật ký thi công chống thấm mối nối

Đơn vị thi công:



Công trình:

Ngày tháng thi công chống thấm

Tên mối nối chống thấm, vị trí mối nối theo sơ đồ trên mặt bằng

Tên vật liệu chi tiết chống thấm

Họ tên tổ trưởng thi công chống thấm

Họ tên người kiểm tra và nghiệm thu

Đánh giá chất lượng thi công chống thấm

Những yêu cầu cần sửa chữa

1

2

3

4

5

6

7




























Chỉ huy công tác lắp ghép

Tổ trưởng chống thấm

Người kiểm tra, nghiệm thu


CHÚ THÍCH: Thành phần ký "thi công chống thấm mối nối" được thực hiện theo các qui định hiện hành
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. 20 TCN 28:1966, Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng công trình.

2. 20 TCN 71:1977, Chỉ dẫn hàn cốt thép và chi tiết đặt sẵn trong kết cấu bê tông cốt thép.

3. 20 TCN 107:1983, Qui định nội dung trình tự lập, xét duyệt thiết kế tổ chức công trường và thiết kế biện pháp xây lắp.



MỤC LỤC

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Nguyên tắc chung

4. Vận chuyển và xếp dỡ cấu kiện

5. Thiết bị thi công

6. Lắp ghép cấu kiện

7. Thi công mối nối

8. Kiểm tra và nghiệm thu

9. Công tác an toàn

Phụ lục A. Kích thước của vòng treo có khóa

Phụ lục B. Kích thước của vòng treo cố định

Phụ lục C. Kích thước của móc cẩu có khóa an toàn

Phụ lục D. Nhật ký lắp ghép

Phụ lục E. Nhật ký công tác hàn

Phụ lục F. Nhật ký công tác đổ bê tông mối nối



Phụ lục G. Nhật ký thi công chống thấm mối nối

Thư mục tài liệu tham khảo

tải về 440.83 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương