Tên sai lệch
|
Sai số cho phép
mm
|
1. Sai lệch trục tim của cấu kiện tường tầng một so với trục định vị không vượt quá
|
5
|
2. Độ nghiêng tấm tường (chân tường so với phương đầu tường) không vượt quá
|
3
|
3. Sai lệch cao độ mặt trên của các tấm tường trong 1 tầng không vượt quá.
|
± 10
|
4. Kích thước của tấm sàn kê trên tường bị hụt (giảm diện tích kê) không vượt quá
|
5
|
5. Sai lệch cao độ mặt trên của hệ sàn trong một tầng không vượt quá
|
± 10
|
6. Sai lệch cao độ của hai tấm sàn kề nhau không vượt quá
|
± 5
|
7. Sai lệch các mối nối ngang không vượt quá
|
5
|
8. Sai lệch các mối nối đứng không vượt quá
|
5
|