TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 4118 : 2012


Bảng B5 - Tổn thất cột nước ở phần vào, phần ra ( hw1) thu hẹp và mở rộng dần (m)



tải về 2.88 Mb.
trang5/14
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.88 Mb.
#2191
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14

Bảng B5 - Tổn thất cột nước ở phần vào, phần ra ( hw1) thu hẹp và mở rộng dần (m)

Vc
m/s

K

0,9

0,4

0,6

0,8

1,0

0,087

0,066

0,046

0,025

1,5

0,195

0,149

0,104

0,058

2,0

0,347

0,265

0,184

0,102

Bảng B6 - Tổn thất cột nước dọc theo chiều dài cống luồn hw2 (m)

d
(m)

0,5

1,0

1,5

2,0

L
(m)

Vc

m/s


1,0

1,5

2,0

1,0

1,5

2,0

1,0

1,5

2,0

1,0

1,5

2,0

5

0,03

0,05

0,10

0,01

0,02

0,03

0,00

0,01

0,02

0,00

0,01

0,01

10

0,05

0,11

0,20

0,02

0,04

0,06

0,01

0,02

0,04

0,00

0,01

0,02

15

0,08

0,17

0,30

0,02

0,05

0,10

0,01

0,03

0,05

0,00

0,02

0,04

20

0,10

0,22

0,39

0,03

0,07

0,13

0,02

0,04

0,07

0,01

0,03

0,05

25

0,13

0,28

0,49

0,04

0,09

0,15

0,02

0,05

0,09

0,02

0,03

0.06

30

0,15

0,33

0,59

0,05

0,11

0,19

0,03

0,06

0,11

0,02

0,04

0,07

35

0,18

0,39

0,69

0,06

0,13

0,22

0,03

0,07

0,12

0,02

0,05

0,08

40

0,20

0,41

0,78

0,06

0,14

0,25

0,04

0,08

0,14

0,02

0,06

0,10

45

0,23

0,50

0,88

0,07

0,16

0,28

0,04

0,09

0,16

0,03

0,06

0,11

50

0,25

0,55

0,98

0,08

0,18

0,32

0,05

0,10

0,18

0,03

0,07

0,12

60

0,30

0,66

1,20

0,10

0,24

0,36

0,05

0,12

0,24

0,04

0,08

0,12

70

0,35

0,77

1,40

0,11

0,28

0,42

0,06

0,14

0,28

0,04

0,10

0,14

80

0,40

0,88

1,60

0,13

0,32

0,48

0,07

0,16

0,32

0,05

0,11

0,16

90

0,45

0,99

1,80

0,14

0,36

0,54

0,08

0,18

0,36

0,05

0,12

0,18

100

0,50

1,10

2,01

0,16

0,40

0,60

0,09

0,20

0,40

0,06

0,14

0,20

Trong đó:

d là đường kính cống luồn (m);

L là chiều dài cống luồn (m);

Bảng B7 - Tổn thất cột nước tại chỗ cống hw3 của cống luồn (m)

Vc (m/s)

ro : d

2

4

6

8

10

15

20

1,0

0,002

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

1,5

0,005

0,004

0,003

0,003

0,003

0,002

0,002

2,0

0,004

0,006

0,006

0,009

0,005

0,004

0,003

ro là bán kính cống tính đến trục cống tại đoạn cống của cống luồn (m).

B.4 Tổn thất cột nước qua cống điều tiết

Tổn thất cột nước qua cống điều tiết làm việc theo sơ đồ đập tràn, đỉnh rộng theo bảng 1. Trường hợp theo sơ đồ chạy qua lỗ lấy theo bảng B8.



Bảng B8 - Tổn thất cột nước qua cống điều tiết theo sơ đồ chảy qua lỗ (m)

Vc
(m/s)

K1

0,1

0,2

0,3

0,4

0,5

0,6

0,7

0,8

1,0

0,154

0,149

0,145

0,142

0,139

0,131

0,121

0,111

1,5

0,346

0,336

0,326

0,320

0,314

0,296

0,271

0,250

2,0

0,616

0,600

0,580

0,591

0,558

0,529

0,483

0,445

Chú thích: Vc là vận tốc trung bình của dòng chảy qua lỗ (cửa cống) tính bằng m/s.

Trong đó:

h là chiều sâu nước trước cống (m);

a là chiều sâu của lỗ (m).



B.5. Tổn thất cột nước qua cống lấy nước

Cống có áp: xác định theo cống luồn (mục B.3 của phụ lục này);

Cống không áp: Xác định theo cống điều tiết (mục B.4 của phụ lục này).
PHỤ LỤC C

(Quy định)



HỆ SỐ THẤM Kt CỦA CÁC LOẠI ĐẤT
(Dùng trong công thức 7)

Bảng C1 - Hệ số thấm của các loại đất

Tính chất của đất

Kt
(m/ngày đêm)


Đất có tính thấm nước rất nhỏ

0,01

Đất có tính thấm nước nhỏ (đất sét, đất sét pha nặng)

Từ 0,01 đến 0,05

Đất có tính thấm nước vừa (đất sét pha)

Từ 0,05 đến 0,50

Đất có tính thấm nước lớn (đất cát pha, đất cát mịn)

Từ 0,40 đến 1,00

Đất có tính thấm nước rất lớn (cát thô, sỏi sạn)

1,00


PHỤ LỤC D

(tham khảo)

BẢNG TÍNH SĂN LƯU LƯỢNG THẤM TRÊN 1KM CHIỀU DÀI KÊNH

(Theo công thức 10)



Lưu lượng của kênh m3/s

Lưu lượng thấm trên 1km chiều dài kênh Qt
l/s-km

Thấm rất ít A = 0,70
m = 0,30

Thấm ít
A = 1,30
m = 0,35

Thấm vừa
A = 1,90
m = 0,40

Thấm nhiều
A = 2,65
m = 0,45

Thấm rất mạnh
A = 3,40
m = 0,50

1

2

3

4

5

6

0,051 - 0,060

0,90

2,00

3,30

5,40

8,00

0,061 - 0,070

1,00

2,20

3,70

5,90

8,70

0,071 - 0,080

1,10

2,50

4,00

6,40

9,30

0,081 - 0,090

1,20

2,60

4,30

6,80

9,80

0,091 - 0,100

1,30

2,80

4,60

7,30

10,00

0,101 - 0,120

1,50

3,10

5,00

7,80

11,00

0,121 - 0,140

1,70

3,40

5,60

8,60

12,00

0,141 - 0,170

1,90

3,80

6,20

9,70

13,00

0,171 - 0,200

2,10

4,30

6,90

10,60

15,00

0,201 - 0,230

2,40

4,70

7,60

11,60

16,00

0,231 - 0,260

2,60

5,10

8,20

12,20

17,00

0,261 - 0,300

2,90

5,00

8,80

13,10

18,00

0,301 - 0,350

3,20

6,00

9,60

14,20

19,00

0,350 - 0,400

3,50

6,60

10,00

15,40

21,00

0,401 - 0,450

3,80

7,30

11,00

16,10

22,00

0,451 - 0,500

4,20

7,90

12,00

17,50

23,00

0,501 - 0,600

4,60

8,70

13,00

18,00

25,00

0,601 - 0,700

5,20

9,70

15,00

20,80

27,00

0,701 - 0,850

5,80

10,90

16,00

22,80

30,00

0,851 - 1,000

6,50

12,30

18,00

25,00

33,00

1,001 -1,250

7,10

13,90

20,00

28,20

36,00

1,251 - 1,500

8,7

15,70

23,00

31,20

40,00

1,501 - 1,750

9,90

18,30

26,00

34,80

43,00

1,751 - 2,000

11,00

19,30

28,00

37,00

46,00

2,001 - 2,500

12,00

22,00

31,00

41,00

51,00

2,501 - 3,000

14,00

24,30

35,00

46,00

57,00

3,001 - 3,500

16,00

27,10

39,00

50,00

62,00

3,501 - 4 000

18,00

30,00

42,00

51,00

66,00

4,001 - 5,000

20,00

34,00

47,00

60,00

72,00

5,001 - 6,000

23,00

39,10

53,09

68,00

80,00

6,001 - 7,000

26,00

43,00

58,00

74,00

87,00

7,001 - 8,000

29,00

47,00

64,00

80,00

93,00

8,001 - 9,000

31,00

51,00

69,00

86,00

99,00

9,001 - 10,00

34,00

55,00

74,00

91,00

105,00

10,001 - 12,00

37,00

61,00

81,00

98,00

112,00

12,001 - 14,00

42,00

68,00

89,00

101,00

122,00

14,001 - 17,00

48,00

76,00

98,00

120,00

131,00

17,001 - 20,00

54,00

86,00

109,00

132,00

147,00

20,001 - 23,00

60,00

94,00

120,00

144,00

158,00

23,001 - 26,00

66,00

102,00

150,00

152,00

168,00

26,001 - 30,00

72,00

110,00

159,00

162,00

180,00



tải về 2.88 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương