TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 4118 : 2012


PHỤ LỤC E (Quy định) Bảng E1 - Hệ số ảnh hưởng của chất đất đến lưu lượng thấm (A1 và m1) dùng trong công thức (12)



tải về 2.88 Mb.
trang6/14
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.88 Mb.
#2191
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14

PHỤ LỤC E

(Quy định)



Bảng E1 - Hệ số ảnh hưởng của chất đất đến lưu lượng thấm (A1 và m1) dùng trong công thức (12)

Loại đất

Tính chất thấm

A1

m1

Đất sét

Thấm rất ít

0,70

0,30

Đất sét pha nặng

Thấm ít

1,30

0,35

Đất sét pha vừa

Thấm vừa

1,90

0,40

Đất sét pha nhẹ

Thấm nhiều

2,65

0,45

Đất cát pha

Thấm rất mạnh

3,40

0,50

Bảng E2 - Bảng tính hệ số  và mo trong công thức 11

Loại đất





Đất sét pha nhẹ

Đất sét pha vừa

Đất sét pha nặng


Từ 2,85 đến 3,50

Từ 1,87 đến 2,30

Từ 1,00 đến 1,30


0,50

Từ 0,40 đến 0,50

Từ 0,30 đến 0,50



PHỤ LỤC F

(Quy định)



Bảng F1 - Hệ số hiệu chỉnh  dùng trong công thức (12)

Q
m3/s

Chiều sâu mực nước ngầm kể từ đáy kênh
m

1

3

5

7,5

10

15

20

25

0,3

0,82

-

-

-

-

-

-




1,0

0,63

0,79

-

-

-

-

-




3,0

0,50

0,63

0,82

-

-

-

-




10,0

0,41

0,50

0,65

0,79

0,91

-

-

-

20,0

0,36

0,45

0,57

0,71

0,82

-

-

-

30,0

0,35

0,42

0,54

0,66

0,77

0,94

-

-

50,0

0,32

0,37

0,49

0,60

0,64

0,84

0,97

-

100,0

0,28

0,33

0,42

0,52

0,58

0,73

0,84

0,94


PHỤ LỤC G

(Quy định)



HỆ SỐ LỢI DỤNG CỦA KÊNH NHỎ

Bảng G1 - Hệ số lợi dụng  của kênh nhỏ dựa theo diện tích của khu tưới, loại kênh và tính chất đất đắp kênh

Diện tích tưới ha

Kênh loại A

Kênh loại B

Đất thấm nhiều

Đất thấm vừa

Đất thấm ít

Đất thấm nhiều

Đất thấm vừa

Đất thấm ít

25

0,80

0,90

0,95

0,75

0,85

0,90

50

0,75

0,87

0,92

0,70

0,80

0,86

100

0,72

0,84

0,90

0,66

0,75

0,83

150

0,69

0,84

0,87

0,63

0,72

0,80

200

0,66

0,70

0,84

0,60

0,70

0,77

300

0.62

0,74

0,80

0,57

0,66

0,74

Chú thích:

Kênh loại A có chiều dài nhỏ hơn hoặc bằng 50 m/ha và số lượng cửa lấy nước nhỏ hơn hoặc bằng 3

Kênh loại B có chiều dài lớn hơn 50 m/ha và số lượng cửa lấy nước lớn hơn 3.

Bảng G2 - Hệ số lợi dụng  của kênh nhỏ dựa theo chiều dài kênh và lưu lượng trong kênh

Lưu lượng
m3/s

Chiều dài của kênh km

< 2

Từ 2 đến < 4

Từ 4 đến < 6

Từ 6 đến 8

Nhỏ hơn 0,025

0,80

0,75

-

-

0,025 đến nhỏ hơn 0,050

0,83

0,78

-

-

0,050 đến nhỏ hơn 0,100

0,85

0,80

0.75

-

0,100 đến nhỏ hơn 0,150

0,87

0,82

0,78

0,75

0,150 đến nhỏ hơn 0,200

0,88

0,84

0,80

0,78

0,200 đến nhỏ hơn 0,250




0,85

0,82

0,79

0,250 đến 0,300




0,86

0,83

0,80


PHỤ LỤC H

(Tham khảo)



CÁC KÍCH THƯỚC MẶT CẮT KÊNH

Kích thước mặt cắt kênh khi:

Lưu lượng Q nhỏ hơn hoặc bằng 1 m3/s;

Hệ số mái kênh m bằng 1 và 1,5;

Hệ số nhám n bằng 0,025;

Độ dốc đáy kênh i bằng 0,0002 đến 0,00.

Chú thích: Các bảng H1 đến H10 được biểu thị như sau:

b là chiều rộng đáy kênh (m);

dòng trên là các trị số chiều sâu nước trong kênh (h) tính bằng mét;

dòng dưới là các trị số vận tốc trung bình trong mặt cắt, tính bằng m/s;

ký hiệu (-) và (X) biểu thị mặt cắt quá hẹp và quá rộng;

trị số: = > 2



không nên thiết kế kênh có trị số lớn quá vì những mặt cắt này thường chiếm nhiều diện tích mặt bằng.

Bảng H1 - Các kích thước mặt cắt kênh
(m=1; i=0,0002)

Q
(m3/s)


b (m)

0,3

0,4

0,5

0,6

0,7

0,8

0,9

1,0

1,1

1.2

1,3

1,4

1,5

1,6

0,1

0,56

0,52

0,49

0,46

0,43

0,41

X

X

X

X

X

X

X

X




021

0,21

0,21

0,20

0,20

0,20

X

X

X

X

X

X

X

X

0,2

-

0,72

0,68

0,64

0,61

0,58

0,55

0,53

X

X

X

X

X

X




-

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

X

X

X

X

X

X

0,3

-

-

0,82

0,78

0,71

0,68

0,65

0,63

0,60

X

X

X

X

X




-




0,28

0,28

0,28

0,28

0,28

0,28

0,27

0,27

X

X

X

X

0,4

-




0,93

0,86

0,85

0,82

0,79

0,76

0,79

0,70

0,68

X

X

X




-




0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

X

X

X

0,5

-




-

0,98

0,95

0,91

0,88

0,84

0,81

0,79

0,76

0,74

X

X




-




-

0,32

0,32

0.32

0,32

0,32

0,32

0,32

0,32

0,31

X

X

0,6

-




-

1,07

1,03

0,99

0,96

0,92

0,89

0,86

0,84

0,81

0,79

X




-




-

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,33

0,33

0,33

0,33

X

0,7

-




-

1,14

1,10

1,07

1,03

1,00

0,96

0,93

0,91

0,88

0,83

X




-




-

0,35

0,35

0,35

0,35

0,35

0,35

0,35

0,35

0,35

0,34

X

0.8

-

-

-

-

1,17

1,13

1,10

1,06

1,03

1,00

0,97

0,94

0,92

0,89




-

-

-

-

0,36

0,36

0,36

0,36

0,36

0,36

0,36

0,36

0,36

0,36

0.9

-

-

-

-

1.24

1,20

1,16

1,13

1,09

1,06

1,03

1,00

0,97

0,95




-

-

-

-

0,37

0,38

0,38

0,38

0,38

0,37

0,37

0,37

0,37

0,37

1,00

-

-

-

-

1,30

1,26

1,22

1,18

1,15

1,12

1,08

1,06

1,03

1,00




-

-

-

-

0,39

0,39

0,39

0,39

0,39

0,39

0,38

0,38

0,38

0,38


tải về 2.88 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương