PHỤ LỤC I
(Quy định)
VẬN TỐC KHÔNG XÓI CHO PHÉP
Bảng I1 – Vận tốc không xói cho phép đối với đất dính
Loại đất
|
Kích thước hạt (mm)
|
Vkx ứng với chiều sâu nước trung bình trong kênh (m/s)
|
htb = 0,4
|
htb = 1,0
|
htb = 2,0
|
htb 3,0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Bụi và bùn
|
Từ 0,005 đến 0,050
|
Từ 0,120 đến 0,170
|
Từ 0,150 đến 0,210
|
Từ 0,17 đến 0,24
|
Từ 0,190 đến 0,260
|
Cát nhỏ
|
Từ 0,050 đến 0,250
|
Từ 0,170 đến 0,270
|
Từ 0,210 đến 0,320
|
Từ 0,24 đến 0,37
|
Từ 0,260 đến 0,400
|
Cát vừa
|
Từ 0,250 đến 1,000
|
Từ 0,270 đến 0,470
|
Từ 0,320 đến 0,570
|
Từ 0,37 đến 0,65
|
Từ 0,400 đến 0,700
|
Cát thô
|
Từ 1,000 đến 2,500
|
Từ 0,470 đến 0,530
|
Từ 0,570 đến 0,650
|
Từ 0,65 đến 0,75
|
Từ 0,700 đến 0,800
|
Sỏi nhỏ
|
Từ 2,500 đến 5,000
|
Từ 0,530 đến 0,650
|
Từ 0,650 đến 0,800
|
Từ 0,75 đến 0,90
|
Từ 0,800 đến 0,950
|
Sỏi vừa
|
Từ 5,000 đến 10,000
|
Từ 0,650 đến 0,800
|
Từ 0,800 đến 1,000
|
Từ 0,90 đến 1,1
|
Từ 0,950 đến 1,200
|
Sỏi lớn
|
Từ 10,000 đến 15,000
|
Từ 0,800 đến 0,950
|
Từ 1,000 đến 1,200
|
Từ 1,1 đến 1,3
|
Từ 1,200 đến 1,400
|
Đá dăm nhỏ
|
Từ 15,000 đến 25,000
|
Từ 0,950 đến 1,200
|
Từ 1,200 đến 1,400
|
Từ 1,3 đến 1,6
|
Từ 1,400 đến 1,800
|
Đá dăm vừa
|
Từ 25,000 đến 40,000
|
Từ 1,200 đến 1,500
|
Từ 1,400 đến 1,800
|
Từ 1,6 đến 2,1
|
Từ 1,800 đến 2,200
|
Đá dăm lớn
|
Từ 40,000 đến 75,000
|
Từ 1,500 đến 2,000
|
Từ 1,800 đến 2,400
|
Từ 2,1 đến 2,8
|
Từ 2,200 đến 3,000
|
Đá cuội nhỏ
|
Từ 75,000 đến 100,000
|
Từ 2,000 đến 2,300
|
Từ 2,400 đến 2,800
|
Từ 2,8 đến 3,4
|
Từ 3,000 đến 3,400
|
Đá cuội vừa
|
Từ 100,000 đến 150,000
|
Từ 2,300 đến 2,800
|
Từ 2,800 đến 3,400
|
Từ 3,4 đến 3,9
|
Từ 3,400 đến 4,200
|
Đá cuội lớn
|
Từ 150,000 đến 200,000
|
Từ 2,800 đến 3,200
|
Từ 3,400 đến 3,900
|
Từ 3,9 đến 4,5
|
Từ 4,200 đến 4,900
|
Đá tảng
|
lớn hơn 200,000
|
lớn hơn 3,200
|
lớn hơn 3,900
|
lớn hơn 4,500
|
lớn hơn 4,900
|
Bảng 15 - Vận tốc không xói cho phép của kênh có lớp bọc chống thấm, (m/s)
Loại gia cố
|
Mác bê tông hoặc vữa xây
|
Chiều sâu nước trong kênh (m)
|
0,5
|
1,0
|
3,0
|
5,0
|
Lớp áo bằng bê tông (trong dòng chảy không có cát và cuội sỏi)
|
50
|
9,6
|
10,6
|
12,3
|
13,0
|
|
75
|
11,2
|
12,4
|
14,3
|
15,2
|
|
100
|
12,5
|
13,8
|
16,0
|
17,0
|
|
150
|
14,0
|
15,6
|
16,0
|
19,1
|
|
200
|
15,6
|
17,3
|
20,0
|
21,2
|
|
300
|
19,2
|
21,2
|
24,6
|
21,1
|
Lớp áo bằng đá xây (trong dòng chảy không có cát và cuội sỏi)
|
150 - 50
|
7,4
|
8,7
|
10,7
|
11,6
|
|
25
|
6,3
|
7,4
|
9,1
|
9,8
|
|
10
|
4,3
|
5,0
|
6,2
|
6,7
|
Rọ đá (0,5 x 0,5 x 1,0m và lớn hơn)
|
-
|
4,7
|
5,5
|
6,8
|
7,3
|
Áo bằng một lớp đá hộc đặt trên lớp đá dăm hoặc đất sét:
|
|
|
|
|
|
+ Nền bằng đất đắp mới đầm nện khi cỡ đá hộc:
|
|
|
|
|
|
Từ 15 cm đến 20 cm
|
-
|
2,4
|
2,8
|
3,5
|
3,8
|
Từ 20 cm đến 30 cm
|
-
|
2,8
|
3,3
|
4,1
|
4,4
|
+ Nền đã lún hoặc được đầm nện chặt khi cỡ đá hộc:
|
|
|
|
|
|
Từ 15 cm đến 20 cm
|
-
|
2,6
|
3,0
|
3,7
|
4,0
|
Từ 20 cm đến 30 cm
|
-
|
3,0
|
3,6
|
4,5
|
4,9
|
Áo gồm 2 lớp đá hộc đặt trên lớp đá dăm khi cỡ đá hộc:
|
|
|
|
|
|
Từ 15 cm đến 20 cm
|
-
|
3,0
|
3,5
|
4,3
|
4,7
|
Từ 20 cm đến 30 cm
|
-
|
3,1
|
3,7
|
4,7
|
5,1
|
PHỤ LỤC J
(Quy định)
HỆ SỐ NHÁM CỦA KÊNH VÀ SÔNG SUỐI
Bảng J1 - Hệ số nhám của kênh đất
Đặc điểm của kênh
|
Hệ số nhám (n) của dòng kênh
|
Kênh tưới
|
Kênh tiêu
|
1. Lưu lượng của kênh lớn hơn 25 m3/s
- Tuyến kênh đi qua đất dính và các loại đất cát.
- Tuyến kênh đi qua đất lẫn sỏi cuội.
|
0,0200
0,0225
|
0,0250
0,0275
|
2. Lưu lượng của kênh từ 0,1 m3/s đến 25 m3/s
- Tuyến đi qua đất dính và các loại đất cát.
- Tuyến kênh đi qua đất lẫn sỏi cuội.
|
0,0225
0,0250
|
0,0300
0,0325
|
3. Lưu lượng của kênh nhỏ hơn 1 m3/s
|
0,0250
|
0,0350
|
4. Kênh sử dụng theo định kỳ
|
0,0275
|
|
Bảng J2 - Hệ số nhám của kênh đào trong đá
Đặc điểm của mặt lòng kênh
|
Hệ số nhám
(n)
|
1. Mặt được sửa sang tốt
2. Mặt được sửa sang vừa và không có chỗ lồi lõm
3. Mặt được sửa sang vừa, có chỗ lồi lõm
|
Từ 0,020 đến 0,025
Từ 0,030 đến 0,035
Từ 0,040 đến 0,045
|
Bảng J3 - Hệ số nhám của kênh có lớp áo bọc
Loại gia cố
|
Đặc điểm ở trên mặt
|
Hệ số nhám (n)
|
1. Tráng vữa xi măng trên mặt bằng phẳng
|
- Nhẵn;
|
0,0120
|
- Không nhẵn.
|
0,0140
|
2. Mặt bằng bê tông
|
- Dùng ván khuôn bằng gỗ;
- Mặt nhám.
|
0,0150
0,0170
|
3. Mặt phun giữa xi măng
|
- Mặt đã sửa chữa bằng phẳng.
|
0,0150
|
4. Cầu máng bằng gỗ
|
- Mặt chữa sửa;
|
0,0180
|
- Gỗ bào nhẵn;
|
0,0120
|
- Gỗ bào chưa nhẵn.
|
0,0130
|
5. Mặt lát bằng đá tròn cạnh
|
|
0,0225
|
6. Mặt xây lát bằng đá đã gia công
|
|
0,0150
|
7. Mặt xây lát bằng gạch
|
|
0,0130
|
8. Mặt xây lát đá hộc trát bằng vữa xi măng
|
|
0,1100 - 0,0120
|
Bảng J4 - Hệ số nhám của sông suối thiên nhiên
Đặc trưng của lòng dẫn
|
Hệ số nhám
(n)
|
- Lòng dẫn là đất trong điều kiện thuận lợi (sạch, thẳng).
|
Từ 0,025 đến 0,030
|
- Lòng dẫn có lẫn đá trong điều kiện thuận lợi.
|
Từ 0,030 đến 0,040
|
- Lòng dẫn là đất cứng trong các điều kiện rất thuận lợi.
|
0,040
|
- Lòng dẫn có dòng chảy quẩn, có nhiều bồi tích hoặc thực vật che phủ, dòng chảy quẩn, có nhiều tạp chất và rất cong
|
0,050
|
- Lòng dẫn cong đều đặn với số lượng bãi bồi và hố xói không lớn lắm
|
Từ 0,033 đến 0,045
|
- Như trên nhưng dòng chảy có nhiều tạp chất và đá lăn.
|
Từ 0,035 đến 0,050
|
- Những đoạn sông có nhiều tạp chất, dòng chảy rất chậm và có các hố xói sâu.
|
Từ 0,050 đến 0,080
|
- Những đoạn sông có rất nhiều tạp chất kiểu đầm lầy (rác rưởi, ở nhiều chỗ nước bị ứ đọng).
|
Từ 0,075 đến 0,150
|
- Các bãi bồi của sông lớn và trung bình có các lớp phủ bằng thực vật (có bụi cây).
|
0,050
|
- Các bãi bồi có rất nhiều tạp chất, dòng chảy yếu, hố xói sâu và lớn.
|
0,080
|
- Như trên nhưng với dòng chảy xiết.
|
0,100
|
- Các bãi bồi khô, các lùm cây rậm.
|
0,200
|
PHỤ LỤC K
(Tham khảo)
XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC MẶT CẮT KÊNH THEO PHƯƠNG PHÁP MẶT CẮT THỦY LỰC LỢI NHẤT
Bài toán 1:
- Xác định chiều rộng đáy kênh hình thang biết Q = 8 m3/s ; h = 1,00m ; m = 1,75 ; n = 0,025 và i = 0,0004.
Tính trị số f (Rln) = (4mo)-1*
= 0,110*= 43,8 m3/s
Trong đó:
mo = 2 - m ; (4mo)-1 - xác định theo bảng K1 của phụ lục này;
R1n - bán kính thủy lực ứng với mặt cắt thủy lực lợi nhất
- Từ bảng 2 tìm đc Rln = 1,03 m, do đó:
- Theo bảng K3, khi m = 1,75 tỷ số = 1,55
Ta có = 8,98 và chiều rộng đáy kênh cần tìm sẽ là
b = Rln = 3.28* 1,03 = 3,38 (m)
Bài toán 2:
Xác định chiều sâu nước h của kênh hình thang biết:
b = 2m ; Q = 3m3/s ; m = 1 ; n = 0,014 ; i = 0,0008
f(Rln) = (4mo)-1* = 0,137 * = 14,5 m3/s
Theo bảng K2 khi n = 0,014 ta thấy trị số
Rln = 0,54m do đó
Từ bảng K3 tìm được = 1,46
Chiều sâu của dòng chảy trong kênh:
h = 1,46 Rln = 1,46 * 0,54 = 0,79 (m)
Bài toán 3:
Tính kích thước của kênh hình thang biết:
Q = 4,25 m3/s; m =1,5 ; i = 0,0004 ; n = 0,225 và vận tốc V = 0,75 m/s
f(Rln) = * Q = * 4,25 = 25,2 m3/s
Tra bảng K2 với n = 0,0025 có:
Rln = 0,81 m và C = 38,54 m/s
Vận tốc ứng với mặt cắt thủy lực lợi nhất:
Vln = C *= 38,54 * 0,02 = 0,77 m/s
Theo bảng K3 ứng với:
có
; ;
Kích thước kênh sẽ là:
h = * Rln = 1,462 * 0,81 = 1,18 m
b = * Rln = 3,73 * 0,81 = 3,02 m
R = * Rln = 0,962 * 0,81 = 0,78 m
Bài toán 4:
Xác định chiều rộng đáy và độ dốc đáy của kênh hình thang để tải lưu lượng:
Q = 3,5 m3/s ; cho biết m = 1,5 ; n = 0,025 ; h = 1,2 m và V = 0,5 m/s
Ta có:
b = btb - mh = 5,83 - 1,8 = 4,03 m
- Bán kính thủy lực:
- Tra bảng K2: Ứng với n = 0,025 tìm được C * = 35,42 m/s
- Độ dốc đáy kênh:
Bảng K1 - Bảng xác định trị số (4mo)-1 theo m
m
|
0
|
0,50
|
0,75
|
1,00
|
1,25
|
1,50
|
1,75
|
2,00
|
2,5
|
3,00
|
mo
|
2,000
|
1,736
|
1,750
|
1,828
|
1,925
|
2,106
|
2,282
|
2,472
|
2,885
|
3,325
|
(4mo)-1
|
0,125
|
0,144
|
0,143
|
0,137
|
0,128
|
0,119
|
0,110
|
0,101
|
0,087
|
0,076
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |