A.3. Dữ liệu về tính độc hại của môi chất lạnh
Các giới hạn của tính độc hại đối với các môi chất lạnh dùng cho điều hòa không khí di động (MAC) được giới thiệu trong các Bảng A.2 và Bảng A.3.
Bảng A.2 – Dữ liệu về tính độc hại của R-134a và R-1234yf
Thông số
|
R-134a
|
R-1234yf
|
Tỷ lệ gây chết người trầm trọng
|
LOEL 567 000 ppm
|
LOEL > 400 000 ppm
|
Độ nhạy cảm với bệnh tim
|
NOEL 50 000 ppm
LOEL 75 000 ppm
|
NOEL > 120 000 ppm
|
Mức độc hại bán mãn tính 4 tuần lễ
|
NOEL > 50 000 ppm
|
NOEL > 50 000 ppm
|
Mức độc hại bán mãn tính 13 tuần lễ
|
NOEL 50 000 ppm
|
NOEL 50 000 ppm
|
Mức độ độc hại di truyền
|
Ames không hoạt động
Rối loạn tâm thần nhiễm thể không hoạt động
Nhân sinh sản (trên chuột) không hoạt động
|
Ames hoạt động yếu ở hai dòng
Rối loạn tâm thần nhiễm thể không hoạt động
Nhân sinh sản (trên chuột các loại) không hoạt động
Sự tổng hợp DNA không theo thời biểu không hoạt động
|
Mức độ độc hại phát triển
|
NOAEL của chuột 300 000 ppm
NOAEL của thỏ 25 000 ppm
|
NOAEL của chuột 50 000 ppm
NOAEL của thỏ 4 000 ppm
|
Mức độ độc hại tái tạo cho thế hệ 2
|
NOEL 5 000 ppm (1 h phơi nhiễm)
hoặc 8 300 ppm (6 h phơi nhiễm)
|
NOEL 15 000 ppm (6 h phơi nhiễm)
|
Giới hạn phơi nhiễm do nghề nghiệp (DEL)
|
1 000 ppm
|
500 ppm
(giá trị AIHA WEEL)
|
Giới hạn phơi nhiễm trước độc hại nghiêm trọng
|
50 000 ppm
|
100 000 ppm
|
Bảng A.3 – Các giới hạn đối với sức khỏe của R-744
Thông số
|
R-744
|
Tỷ số gây chết người trầm trọng (LC 50)
|
Xấp xỉ 400 000 ppma
|
Tác động gây mê (ppm)
|
40 000 (30 min)b
|
Cảm thấy đau tim. Không có mức ảnh hưởng (ppm)
|
Không được thử/không mong muốn
|
Giới hạn phơi nhiễm
|
5 000 ppm (8h TWA)
40 000 (IDLH)
|
NOAEL 28 ngày (ppm)
|
Không có số liệu #
|
NOAEL 90 ngày (ppm)
|
Không có số liệu #
|
Mức độc hại phát triển NOAEL (ppm)
|
Không có số liệu #
|
Mức độc hại đối với gien
|
Không có số liệu #
|
Mức độc hại gây bệnh ung thư
|
Không có số liệu #
|
Giới hạn phơi nhiễm nghiêm trọng
|
40 000 ppm (ATEL 30 min TWA)C
55 000 ppm (5 min TWA)
90 000 ppm (đỉnh)
|
CHÚ THÍCH: Các thử nghiệm tiêu chuẩn cho các điểm giới hạn này chưa được giới hạn này chưa được tiến hành. Trong các nghiên cứu về bản mãn tính đã được tiến hành, các báo cáo về ảnh hưởng có thay đổi và không ổn định.
|
a sự phơi nhiễm trong nghiên cứu đã tiến hành trong 3 h thay vì 4 h. Sự tử vong của động vật đã là 21%.
b các số liệu của R-744 dùng cho người (giá trị NIOSH IDLH).
c tương đương với giá trị IDLH (nguy hiểm tức thời đến tuổi thọ và sức khỏe) do Viện nghiên cứu quốc gia Hoa kỳ về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp (NIOSH) xác lập cho phơi nhiễm trong 30 min, biểu thị cho tác động gây độc hại do R-744 thoát ra.
|
A.4. Dữ liệu về tính dễ cháy của môi chất lạnh
Các thông số chuẩn về tính dễ cháy và đánh giá rủi ro của sản phẩm phân hủy được cho trong Bảng A.4.
Bảng A.4 – Dữ liệu của tính dễ cháy R-134 và R-1234yf
Thông số
|
R-134
|
R-1234yf
|
Các giới hạn của ngọn lửa – ASTM E681-01 ở 210C
|
N/A
|
LFL (% thể tích trong không khí): 6,2
UFL (% thể tích trong không khí): 12,3
|
Năng lượng bốc cháy nhỏ nhất (mJ)
|
N/A
|
> 5 000
|
Nhiệt độ tự bốc cháy (0C)
|
> 743
|
405
|
Nhiệt độ đốt cháy (kJ/g)
|
4,2
|
10,7
|
Tốc độ đốt cháy (cm/s)
|
N/A
|
1,5
|
Sản phẩm phân hủy
|
Hyđro florua
Cacbon in halit
Cacbon đioxit
|
Hyđro florua
cacbon in halit
cacbon monoxit
cacbon đioxit
|
Phụ lục B
(quy định)
Dữ liệu chuẩn về áp suất và nhiệt độ
B.1. Áp suất
Các điều kiện áp suất lớn nhất được giới thiệu trong Bảng B.1
Bảng B.1 – Các điều kiện áp suất lớn nhất
Môi chất lạnh
|
Áp suất lớn nhất, phía nhiệt độ thấp nhất
(MPa)
|
Áp suất lớn nhất, phía nhiệt độ cao nhất
(MPa)
|
R-134 a
|
Bão hòa ở 540C
|
4,24
|
R-1234yf
|
Bão hòa ở 560C
|
4,24
|
R-744
|
13,00
|
17,00
|
B.2. Môi trường xung quanh
Hệ thống lạnh có thể được vận hành ở các nhiệt độ môi trường xung quanh từ - 100C đến + 540C.
B.3. Nhiệt độ bên ngoài của bộ phận
Các giá trị chuẩn đối với nhiệt độ bên ngoài của bộ phận được giới thiệu trong Bảng B.2.
Bảng B.2 – Các giá trị chuẩn của nhiệt độ bên ngoài của bộ phận
Vị trí của xe (thường gặp nhất)
|
Bộ phận
|
Nhiệt độ bên ngoài của bộ phận
|
Thấp
(0C)
|
Cao
(0C)
|
Panen dụng cụ (bên trong)
|
Bộ bốc hơi
Bộ phận giãn nở cảm ứng nhiệt TXV (nếu được lắp ở HVAC)
|
- 40
|
Panen dụng cụ (bên trong)
|
Lối vào khoang động cơ
|
Bộ ngưng tụ/bộ làm lạnh (mát) khí
|
- 40
|
Lối vào khoang động cơ
|
Khoang động cơ (lạnh)
|
Bầu chứa, bầu lọc, bộ phận giãn nở (van tiết lưu ống, TXV nếu không được lắp trong/ở HVAC), cảm biến, các cửa nạp hút
|
- 40
|
Khoang động cơ (lạnh)
|
B.4. Nhiệt độ bên trong bộ phận
Các giá trị chuẩn của nhiệt độ bên trong bộ phận được giới thiệu trong các Bảng B.3 và B.4.
Bảng B.3 – Các giá trị chuẩn của nhiệt độ bên trong bộ phận đối với R-134 a/R-1234yf
Bộ phận làm việc với R-134a
|
Nhiệt độ môi chất lạnh/nhiệt độ bên trong bộ phận
|
Giới hạn dưới
(0C)
|
Giới hạn trên
(0C)
|
Máy nén, đường ống/ống mềm từ máy nén, bộ ngưng tụ, cảm biến (ở trước bộ ngưng tụ)
|
- 40
|
150
|
Bầu chứa, bầu lọc, bộ phận giãn nở (van tiết lưu ống TXV), cảm biến (ở sau bộ ngưng tụ), các cửa nạp hút, bộ bốc hơi
|
- 40
|
80
|
Bảng B.4 – Các giá trị chuẩn của nhiệt độ bên trong bộ phận đối với hệ thống lạnh R-744
Bộ phận làm việc với R-134a/R-1234yf
|
Nhiệt độ môi chất lạnh/nhiệt độ bên trong bộ phận
|
Giới hạn dưới
(0C)
|
Giới hạn trên
(0C)
|
Máy nén, đường ống/ống mềm từ máy nén, bộ ngưng tụ, bộ làm lạnh khí, cảm biến (ở trước bộ làm lạnh khí)
|
- 40
|
175
|
Bầu chứa, bầu lọc, bộ phận giãn nở (van tiết lưu ống TXV), cảm biến (ở sau bộ làm lạnh khí), các cửa nạp hút, bộ bốc hơi
|
- 40
|
80
|
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6739 (ISO 817), Môi chất lạnh – Ký hiệu bằng số các môi chất lạnh hữu cơ.
[2] SAE J2099, Standard of Purity for Recycled HFC-134a (R-134a) and HFO-1234yf (R-1234yf) for Use in Mobile Air-conditioning Systems (Tiêu chuẩn độ tinh khiết đối với HFC-134a (R-134a) và HFO-1234yf (R-1234yf) tái sinh dùng trong các hệ thống điều hòa không khí di động).
[3] SAE J2683, Refrigerant Purity and Container Requirement for Carbon Dioxide (R-744) Used in Mobile Air-Conditioning Systems (Độ tinh khiết của môi chất lạnh và yêu cầu đối với bình chứa dùng cho cacbonđioxit (R-744) trong các hệ thống điều hòa không khí di động.
[4] SAE J2773, Standard for Refrigerant Risk Analysis for Mobile Air conditioning Systems (Tiêu chuẩn cho phân tích rủi ro của môi chất lạnh dùng cho các hệ thống điều hòa không khí di động).
[5] SAE J2776, Refrigerant Purity and Container Requirements for New HFC-134 a 1,1,1,2-Tetrafluoroethane Refrigerant Used in Mobile Air-Conditioning Systems (Độ tinh khiết của môi chất lạnh và yêu cầu đối với bình chứa cho môi chất lạnh mới HFC-134a 1,1,1,2 tetrafloetan dùng trong các hệ thống điều hòa không khí di động).
[6] SAE J2810, HFC-134a (R-134a), Refrigerant Recovery Equipment for Mobile Automotive Air-Conditioning Systems (Thiết bị phục hồi môi chất lạnh HFC-134a (R-143a) dùng cho các hệ thống điều hòa không khí di động của ô tô).
[7] SAF J2844, R-1234yf, New Refrigerant Purity and Container Requirements Used in Mobile AirConditioning Systems (Độ tinh khiết của môi chất lạnh mới, R-1234yf và yêu cầu đối với bình chiều dùng trong các hệ thống điều hòa không khí di động).
[8] SAF J2851, R-1234yf, R-1234yf, Refrigerant Recovery Equipment for Mobile Automotive Air-Conditioning Systems (Thiết bị phục hồi môi chất lạnh R-1234yf dùng cho các hệ thống điều hòa không khí di động của ô tô).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Mục tiêu của an toàn
4.1. Quy định chung
4.2. Đánh giá rủi ro
4.3. Các dữ liệu đầu vào có liên quan và kịch bản đánh giá rủi ro
5. Yêu cầu về mức của hệ thống
5.1. Hệ thống lạnh
5.2. Các phạm vi nhiệt độ và áp suất
5.3. Lắp đặt hệ thống
5.4. Kế hoạch hạn chế áp suất và nhiệt độ
6. Yêu cầu về mức của bộ phận
6.1. Yêu cầu chung
6.2. Đường ống và công nghệ nối ghép
6.3. Máy nén
6.4. Bộ bốc hơi
6.5. Bộ ngưng tụ/bộ làm lạnh (bằng) khí
6.6. Bình chứa và ắc quy
6.7. Cửa phục vụ (cho xem xét và sửa chữa)
6.8. Cơ cấu điều khiển
7. Yêu cầu về thiết kế cho làm việc và sản xuất
Phụ lục A (quy định) Các giá trị đầu vào có liên quan để đánh giá rủi ro của các môi chất lạnh R-134a, R-1234yf và R-744
Phụ lục B (quy định) Dữ liệu chuẩn về áp suất và nhiệt độ
Thư mục tài liệu tham khảo
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |