TIÊu chuẩn ngành tcn 68 216: 2002


PHỤ LỤC B (Tham khảo) B.1 Các loại giắc nối



tải về 448.89 Kb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu28.07.2016
Kích448.89 Kb.
#8722
1   2   3   4

PHỤ LỤC B

(Tham khảo)



B.1 Các loại giắc nối

B.1.1 Giắc nối 34 chân theo tiêu chuẩn ISO 2593 (M34)



Hình B.1.1.1: Giắc nối DTE (kích thước theo mm)



Hình B.1.1.2: Giắc nối DCE (kích thước theo mm)

Bảng B.1.1.1: Quy định chân nối của giắc nối 34 chân ISO 2593

Chân*

Chức năng**

Ký hiệu mạch theo ITU-T

Hướng

A

Chú ý 1

-

-

B

Đất tín hiệu

102

Chung

C

Yêu cầu phát

105

Từ DTE

D

Sẵn sàng phát

106

Tới DTE

E

Mạch số liệu sẵn sàng

107

Tới DTE

F

Phát hiện tín hiệu đường dây trên kênh số liệu

109

Tới DTE

H

Nối số liệu tới đường dây hoặc

Đầu cuối số liệu sẵn sàng (chú ý 2)



108/1

108/2


Từ DTE

Từ DTE


J

Chỉ thị gọi (chú ý 2)

125

Tới DTE

K

F1

-

-

L

Đấu vòng nội bộ (chú ý 2)

-

-

N

Đấu vòng/Kiểm tra bảo dưỡng (chú ý 2)

140

Từ DTE

R

Số liệu thu dây A

104

Từ DTE

T

Số liệu thu dây B

104

Từ DTE

V

Nhịp tín hiệu thu dây A

115

Tới DTE

X

Nhịp tín hiệu thu dây B

115

Tới DTE

Y

Nhịp tín hiệu phát dây A

114

Tới DTE

AA

Nhịp tín hiệu phát dây B

114

Tới DTE

P

Số liệu phát dây A

103

Từ DTE

S

Số liệu phát dây B

103

Từ DTE

U

Nhịp tín hiệu phát dây A (chú ý 2)

113

Từ DTE

Z

F2

-

-

W

Nhịp tín hiệu phát dây B (chú ý 2)

113

Từ DTE

BB

F2

-

-

CC

F3

-

-

DD

F4

-

-

EE

F3

-

-

FF

F4

-

-

HH

N1

-

-

JJ

N2

-

-

KK

N1

-

-

LL

N2

-

-

MM

F

-

-

NN

Chỉ thị kiểm tra (chú ý 2)

142

Tới DTE

*N = Dùng dành riêng cho quốc gia

F = Dành riêng cho các tiêu chuẩn quốc tế tương lai, không dùng cho quốc gia.

Chú ý:

1. Chân A dành để nối các màn chắn của cáp giao diện. Màn chắn có thể nối tới đất bảo vệ hoặc đất tín hiệu tại DTE hay DCE theo các quy định quốc gia. Đất tín hiệu có thể nối với đất bảo vệ tuỳ theo quy định quốc gia. Cần chú ý tránh các mạch vòng đất có dòng cao.

2. Các chức năng này không có trong khuyến nghị V.35.

B.1.2 Giắc nối 37 chân theo tiêu chuẩn ISO 4902 (DB37)



Hình B.1.2.1: Giắc nối DTE (kích thước theo mm)



Hình B.1.2.2: Giắc nối DCE (kích thước theo mm)

Bảng B.1.2.1: Quy định chân nối của giắc nối 37 chân ISO 4902

Hàng chân phía trên2)

Hàng chân phía dưới2)

Loại máy thu4)

Hướng tới

Chân số

Mạch số

Điểm trao đổi3)

Chân số

Mạch số

Điểm trao đổi3)




DTE

DCE

1

1)













-

-




2

N

A-A’

20

102b

C-B’

2

x




3

N

A-A’

21

N

B/C-B’

1

x




4

103

A-A’

22

103

B/C-B’

1




x

5

114

A-A’

23

114

B/C-B’

1

x




6

104

A-A’

24

104

B/C-B’

1




x

7

105

A-A’

25

105

B/C-B’

1




x

8

115

A-A’

26

115

B/C-B’

1

x




9

106

A-A’

27

106

B/C-B’

1

x




10

141

A-A’

28

N

A-A’

2




x

11

107

A-A’

29

107

B/C-B’

1

x




12

108*

A-A’

30

108*

B/C-B’

1

x




13

109

A-A’

31

109

B/C-B’

1

x




14

140

A-A’

32

N

A-A’

2




x

15

N

A-A’

33

N

A-A’

2

x




16

111

A-A’

34

N

A-A’

2




x

17

113

A-A’

35

113

B/C-B’

1




x

18

142

A-A’

36

N

A-A’

2

x




19

102

C-C’

37

102a

C-B’







x

N - Chân dùng dành riêng cho quốc gia

* - Mạch 108/1 hoặc 108/2 (nếu có một trong hai)

Chú ý:

1. Chân 1 dành để nối các màn chắn của cáp giao diện. Màn chắn có thể nối tới đất bảo vệ hoặc đất tín hiệu tại DTE hay DCE theo các quy định quốc gia. Đất tín hiệu có thể nối với đất bảo vệ tuỳ theo quy định quốc gia. Cần chú ý tránh các mạch vòng đất có dòng cao.

2. Các chân của mỗi hàng được sắp xếp để tạo cặp nối với cáp nhiều đôi. Mỗi hàng trong bảng biểu thị các chân tạo cặp tương ứng, ví dụ 2 và 20, 3 và 21.

3. A, A, B, B’, C và C’ chỉ thị các điểm trao đổi trong hình 2 của khuyến nghị V.10 và V.11. Trong bảng này B/C có nghĩa gán là B khi sử dụng máy phát V.11 và gán là C khi sử dụng máy phát V.10.

4. Các loại máy thu quy định trong V.10. Loại máy thu 1 có nghĩa là có thể sử dụng các máy phát V.10 hoặc V.11. Chỉ các máy phát V.11 sử dụng cho các mạch 103, 104, 114, 115. Loại máy thu 2 có nghĩa là sử dụng các máy phát V.10.

B.1.3 Giắc nối loại 8 chân theo tiêu chuẩn ISO/IEC 10173

Bảng B.1.3.1: Qui định chân cắm

Tiếp điểm

Giao diện với thiết bị

1 và 2

Đôi dây thu

3

Điểm nối vỏ (nếu có)

4 và 5

Đôi dây phát

6

Điểm nối vỏ (nếu có)

7

Không sử dụng

8

Không sử dụng

Каталог: uploads -> FileLargeTemp
FileLargeTemp -> TIÊu chuẩn ngành tcn 68-198: 2001
FileLargeTemp -> Thiết bị ĐẦu cuối hệ thống thông tin an toàn và CỨu nạn hàng hải toàn cầu gmdss
FileLargeTemp -> TIÊu chuẩn việt nam tcvn 6303 : 1997
FileLargeTemp -> TIÊu chuẩn ngành tcn 68 135: 2001 chống sét bảo vệ CÁc công trình viễn thôNG
FileLargeTemp -> Tcn 68 132: 1998 CÁp thông tin kim loại dùng cho mạng đIỆn thoại nội hạt yêu cầu kỹ thuật multipair metallic telephone cables for local networks Technical requirement MỤc lụC
FileLargeTemp -> Technical standard
FileLargeTemp -> TIÊu chuẩn ngành 14tcn 195: 2006
FileLargeTemp -> Tcn 68 217: 2002 thiết bị ĐẦu cuối kết nối vào mạng viễn thôNG
FileLargeTemp -> TIÊu chuẩn việt nam tcvn 1770: 1986

tải về 448.89 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương