TIÊu chuẩn ngành 10 tcn 312 : 2006 HẠt giống ngô lai yêu cầu kỹ thuậT



tải về 27.55 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích27.55 Kb.
#18477
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 312 : 2006

HẠT GIỐNG NGÔ LAI - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Hybrid Maize-Technical Requirements

Soát xét lần 3

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4100QĐ/BNN-KHCN, ngày 29 tháng 12 năm 2006, của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định những yêu cầu kỹ thuật cơ bản để chứng nhận chất lượng các lô hạt giống ngô gồm dòng bố mẹ (Parental line), giống ngô lai qui ước (Conventional hybrid), giống ngô lai không qui ước (Non-conventional hybrid) thuộc loài Zea mays L. được sản xuất và kinh doanh trên phạm vi cả nước.



2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Yêu cầu ruộng giống

2.1.1. Yêu cầu về đất: Ruộng nhân dòng bố mẹ và sản xuất hạt giống ngô lai F1 trước khi gieo trồng phải sạch cỏ dại và các cây trồng khác.

2.1.2. Số lần kiểm định: Ruộng nhân dòng bố, mẹ và sản xuất hạt giống ngô lai F1 phải được kiểm định ít nhất 4 lần:

- Lần 1: Khi ngô có 5-7 lá,

- Lần 2: Trước khi trỗ cờ 5-7 ngày,

- Lần 3: Khi có khoảng 50% cây mẹ phun râu,

- Lần 4: Trước khi thu hoạch 5-10 ngày.

2.1.3. Tiêu chuẩn ruộng giống

2.1.3.1. Cách ly

Ruộng nhân dòng bố, mẹ và sản xuất hạt lai F1 phải được cách ly với các ruộng ngô khác ở xung quanh bằng một trong những phương pháp như ở Bảng 1.

Bảng 1

Phương pháp


Ruộng nhân dòng bố mẹ

Ruộng sản xuất hạt lai F1

1. Cách ly không gian (m)







- Giữa ruộng giống với các ruộng ngô khác

500

300

- Giữa các ruộng sản xuất hạt lai F1 có chung 1 bố

-

5

2. Cách ly thời gian (ngày)

Thời điểm phun râu của cây mẹ trong ruộng giống phải chênh lệch so với thời điểm tung phấn của các ruộng ngô khác trong phạm vi cách ly không gian ít nhất 20 ngày.

2.1.3.2. Độ thuần ruộng giống

Ruộng nhân dòng bố mẹ và sản xuất hạt lai F1 tại mỗi lần kiểm định phải đạt như qui định ở Bảng 2.


Bảng 2


Chỉ tiêu

Dòng bố, mẹ

Giống lai qui ước

Giống lai không qui ước

Bố là giống lai

Bố là giống TPTD

Độ thuần bố, % số cây, không thấp hơn

99,9

99,5

99,5

99,0

Độ thuần mẹ, % số cây, không thấp hơn

99,9

99,5

99,0

99,5

Số cây mẹ chưa khử hết bao phấn tại lần kiểm định 3, % số cây, không thấp hơn

-

0,5

0,5

0,5

2.2 Tiêu chuẩn hạt giống

Chất lượng hạt giống ngô phải đạt như qui định ở Bảng 3.


Bảng 3


Chỉ tiêu

Dòng bố, mẹ

Giống lai qui ước

Giống lai không qui ước

Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn

99,0

99,0

99,0

Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn

0

0

5

Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn*

80

87

85

Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn










- Trong bao thấm nước

12,5

12,5

12,5

- Trong bao không thấm nước

11,0

11,0

11,0

(*) Đối với ngô đường, tỷ lệ nảy mầm không nhỏ hơn 70%.




KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng








tải về 27.55 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương