Thuật ngữ y học anh-viet


J Jaundice : vàng da Jaw : hàm Joint : khớp nối Juvenile Rheumatoid Arthritis: viêm khớp dạng thấp ở nhi đồng K



tải về 60.51 Kb.
trang2/2
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích60.51 Kb.
#36896
1   2
J
Jaundice : vàng da
Jaw : hàm
Joint : khớp nối
Juvenile Rheumatoid Arthritis: viêm khớp dạng thấp ở nhi đồng

K
Kaposi's Sarcoma: ung thư mô liên kết Kaposis
Kidney failure : suy thận
L
Laceration: vết rách
Lanolin : mỡ lông cừu
Large Intestine: đại tràng
Laryngoscope: đèn soi thanh quản
Laser photocoagulatio: ngưng kết laze
Leaky Pipe: rò rỉ mạch
Leprosy : dịch hủi
Leptospirosis: Một loại xoắn khuẩn
Lesion : tổn thương
Lethargic : ngủ mê mệt
Lethargy: ngủ lịm
Leukemia: Bệnh bạch cầu
Leukopheresis: Lọc máu
Leukoencephalopathy : bệnh não chất trắng
Levaquin : loại kháng sinh
Levophed : thuốc dùng khi tụt huyết áp
LFT : Liver function test : xét nghiệm chức năng của gan
LGG : men LGG
Lhermitte's sign: hội chứng thể Luy
Lidocain : thuốc gây tê
Lipoma: u mỡ
Liposuction : hút mỡ
Liver cyst: nang gan
LMWH: LoW molecular weight heparin : heparin phân lượng thấp
LP: lumbar puncture - chọc dò tủy sống
Lobar pneumonia : viêm phổi thùy
Lobotomy : phẫu thuật thùy não
Lung ventilation scan: quét sự thông khí phổi
Lupus : bệnh biểu hiện bằng các sợi mỏng, sừng hóa và teo đét ở mặt và các vùng da hở
Lupus nephritis: viêm thận lupus
Lymph node: hạch bạch cầu
Lymphadenopathy : hạch bạch huyết
Lymphatic: hệ bạch huyết
Lymphocytic infiltrate : thâm nhiễm bào lympho
Lymphocytosis : bào lympho
Lymphoma : u lymphoma
M
MAC: Mycobacterium avium complex: nhiễm khuẩn bội nhiễm trên bệnh nhân HIV
Macrophages: đại thực bào

Male pseudohermaphroditism: lưỡng giới giả nam.


Malignancy : ác tính


Malnourishment : suy dinh dưỡng
Malpractice Insurance: bảo hiểm sơ suất y tế
Mammogram : chụp X-quang ngực
Marrow : tủy
Masectomy : phẫu thuật cắt bỏ ngực
Mast cell leukemia : bệnh bạch cầu tế bào ko chuyển hóa
Mastocytosis: bệnh dưỡng bào
Maxilla: hàm trên
Mcab: Monoclonal antibody: Kháng thể đơn dòng
Measles : sởi
Medial forebrain bundle: bó giữa náo trước
Melanoma: u sắc tố
Melarsoprol : thuốc chữa bệnh ngủ
Meningeal : màng não
Meningitis : viêm màng não
Metabolic : sự trao đổi chất
Metabolic disorder : rối loạn trao đổi chất
Metabolic syndrome "X" : biến chứng sinh hóa thoái hồi
Metachromatic Ieukodystrophy: loạn dưỡng chất trắng biến sắc
Metastasize: Di căn
Micro abcesse: vi áp xe
Microvascular occlusions: tắc vi mạch
Middle cerebral artery: Động mạch não giữa
Migraine : đau nửa đầu
Miscarry: Sảy thai
Mitosis : phân bào có tơ
Mitral valve prolapse: lệch vành tim Mitral
Mixed connective tissue disease : bệnh mô liên kết tổng hợp
Molecular mimicry: cơ chế bắt chước phân tử
Mono : Mononucleosis : tăng bạch cầu đơn nhân
Movement disorder : rối loạn vận động
MRA : magnetic resonance angiography : chụp cộng hưởng từ mạch máu.
MRI : Chụp cộng hưởng từ
MRI contrast : chụp cộng hưởng từ pha tương phản
MRSA : Methicillin-resistant Staphylococcus aureus : vàng kháng Methicillin
MS : multiple sclerosis : xơ rải rác
Mucus : niêm dịch
Mucus plug : tràn đờm

MUGA Scan :multiple-gated acquisition scan : lượng chất nhuộm phóng xạ nhẹ được tiêm vào tĩnh mạch để đi đến tim. Người ta sẽ chụp hình vào lúc tim tống máu có lẫn chất nhuộm bên trong ra ngoài


để ghi nhận hình ảnh hoạt động của tâm thất phải và trái.

Multifocal motor neuropathy : bệnh thần kinh vận động đa ổ


Multiple Myeloma: đa u tủy ác tính
Multiple personalities: Đa nhân cách
Murmurs: tiếng thổi trong tim
Muscle : cơ
Muscle contracture: co cứng cơ
Muscle strain: căng cơ
Muscular dystrophy: loạn dưỡng cơ
Mycoplasma: vi khuẩn suyển heo gây viêm phổi
Mycoplasmosis: viêm đường hô hấp mãn
Myelomatous meningitis: viêm màng não u tủy
Myocardial infarction: nhồi máu cơ tim
Myocardium : cơ tim
Myoclonic jerk : rung giật cơ
Myocyte: tế bào cơ
N
NAAT: Nucleic acid amplification tests: xét nghiệm khuếch đại axit nucleic
Naegleria: Loại amip sống trong nước có thể tấn công hệ thần kinh dẫn đến tử vong.
Naphthalene : hợp chất hữu cơ dùng để làm thuốc nhuộm.
Narrow complex : phức hợp hẹp
Nasal cannula : ống thở oxy mũi
Nasotracheal intubation: ống thông mũi-khí quản
Nausea : buồn nôn
Neoplastic : khối u
Neurofibromatosis: u xơ thần kinh
Neuronal ceroid Iipofucinosis: Rối loạn sắc tố mỡ ceroid thần kinh
Neuropathy : thần kinh ngoại biên
Neurosyphilis : giang mai thần kinh
Night terrors : bệnh sợ hãi vào ban đêm
Non-Hodgkin's lymphoma: u lympho không Hodgkin
Nostrils: lỗ mũi
Novocaine: loại thuốc gây tê thường dùng.
NSAID : nonsteroidal anti-inflammatory : thuốc kháng viêm ko có steroid.
Nuclei: hạch
O
O sats : lượng oxy trong máu
OB/Gyn : Obstetrics-gynecology : khoa sản
Obesity : béo phì
Occipital cortex: vỏ chẩm
Ocular Pressure: Nhãn áp
Oligoclonal bands : Chuỗi Oligoclonal
Ommaya reservoir : Ống ommaya reservoir
Ophthalmologist: bác sĩ mắt
Ophthalmology : khoa mắt
Opiate blocker: thuốc ngăn tác dụng thuốc giảm đau
Oral contraceptive : thuốc tránh thai uống
Ornithine transcarbamylase deficiency : Bệnh thiếu enzyme xúc tác Ornithine transcarbamylase
Orthene : axephat ( thuốc trừ sâu )
Orthopedic : khoa chỉnh hình
Osteogenesis imperfecta: Chứng bất toàn tạo sinh xương
Osteopenia : tiền loãng xương
Ostium: khe tim
Ovarian cancer : ung thư buồng trứng
Ovaries: buồng trứng
Over-the-counter : thuốc ko cần kê đơn
Oxybutynin: Thuốc điều trị són tiểu, đái dầm

P
Pancreatic : tụy
Paralysis : liệt
Paraneoplastic syndrome : hội chứng cận ung thư
Paranoia : hoang tưởng
Parasite : kí sinh trùng
Parietal thalamic area: đồi đỉnh não
Parvovirus B : virus parvo, có thể gây nhiễm trùng sởi
Paternity test: kiểm tra huyết thống
Pathergy test: kiểm tra dị ứng đa kháng nguyên
Pathology : bệnh án
PCP: Pneumocystis carinii pneumonia: viêm phổi carinii
PCR : Polymerase Chain Reaction : kĩ thuật khuếch đại gen
Pediatricia : bác sĩ nhi
Pellagra: bệnh nứt da
Pelvic: vùng xương chậu
Peptic ulcer disease: đau bao tử
Percentile: Bằng chỉ số sức khỏe BMI (Body Mass Index) - độ tuổi hiện tại.
Pericardial effusion: tràn dịch màng ngoài tim
Peripheral neuropathy: Bệnh thần kinh ngoại biên.
Peripheral nerve: dây thần kinh ngoại vi
Peripheral smear of red cells: xét nghiệm lam máu ngoại vi
Petechial: Đốm xuất huyết
Petri dish : đĩa cấy
PET-scan : chụp cắt lớp tán xạ positron
PFO: Patent Foramen Ovale: Lỗ hở bầu dục
Phenytoin: Thuốc chống co giật
Photophobia: chứng sợ sáng
Pica: dị thực
Pituitary : tuyến yên
Plaque: phát ban mảng
Plasmapheresis : tách hồng cầu khỏi dịch tương/ lọc huyết tương
Platelet: tiểu cầu
Plethysmograph: đo thể tích thở ra
Pleural effusion: tràn dịch màng phổi
PMS: Premenstrual syndrome: hội chứng tiền hành kinh
Pneumonitis : viêm phổi
Polio: viêm tủy xám
Polyarteritis nodosa : viêm nút động mạch
Polymyositis: viêm đa cơ
Polysomnograph : biểu đồ giấc ngủ
Porphyria: rối loạn chuyển hóa Porphyrin
Post-exposure prophylaxis: thuốc chống phơi nhiễm HIV
Post-op: Hậu phẫu
Postpartum psychosis: rối loạn tâm thần sau đẻ
Posttraumatic stress : căng thẳng sau chấn thương
PPD: Thử nghiệm dẫn xuất protein trên da
Precribe : kê thuốc
Prednisone : là một corticoid tổng hợp với tác động kháng viêm và kháng dị ứng
Preeclampsia: Bệnh tăng huyết áp ở phụ nữ có thai
Prefrontal cortex: võ não dưới trán
Prenatal care : chăm sóc tiền sản
Preservative : chất bảo quản
Pressor : gen ép (dùng để tăng huyết áp)
Preterm Labor: Đau đẻ sớm
Primary motor cortex: vỏ vận động sơ cấp
Primary Sclerosing Cholangitis: Viêm xơ chai đường mật nguyên phát
Prion: nhiễm khuẩn vi protein
Pro-time: thời gian đông máu
Prognosis: Dự đoán về tiến triển của bệnh
Progressive Bulbar Paralysis: nhược cơ nặng tiến triển
Prostate: tuyến tiền liệt
Prostate cancer : ung thư tuyến tiền liệt
Proximal tubule epithelium : biểu mô tế bào
Pruritus: ngứa
Pseudomonas : trực khuẩn
Psittacosis: virus vẹt
Psychotic break: dấu hiệu đầu tiên của bệnh thần kinh nói chung
PT : Prothrombin time : thời gian đông máu
PTT : Partial thromboplastin time : thời gian đông máu cục bộ
Pulmonary artery: động mạch phổi
Pulmonary edema: Bệnh phù phổi
Pulmonary fibrosis: xơ hóa phổi
Purpura: ban xuất huyết
Psychosomatic: bệnh tâm thể
Pulmonary embolism : tắc động mạch phổi
Pulmonologist: bác sĩ chuyên khoa phổi
Pupil : Đồng tử
Pupil's blown: Đồng tử nở rộng và ko phản ứng với ánh sáng
Pupillary reflex: phản xạ đồng tử
Pure red cell aplasia: ngừng sản xuất hồng cầu
Purpura: Ban xuất huyết
Purulent discharge: vết thương chảy mủ
Pyelogram: X-quang bể thận
Pyoderma gangrenosum : Viêm da hoại thư sinh mủ.

R
Rabbit fever : tularemia : bệnh sốt thỏ
Rabies : bệnh dại
Raccoon roundworms: giun tròn gấu trúc
Radical masectomy : cắt bỏ toàn thể ngực.
Radiology: Khoa bức xạ
Radionucleotide cisternogram : xét nghiệm tủy sống với nuclit phóng xạ
Radius: xương quay
Rale: tiếng ran trong phổi
Rape kit: bộ đồ nghề kiểm tra cưỡng hiếp
Rectum : trực tràng
Rectus Sheath: bao cơ
Referred pain : đau quy chiếu.
Relapsing fever: sốt hồi quy
REM : rapid eye movement : giấc ngủ sâu
Respiration : hô hấp
Respiratory distress : suy hô hấp
Retina : võng mạc
Retrograde amnesia: suy yếu kí ức cũ
Reverse peristalsis: nhu động ngược
Rhabdomyosarcom: Sacoma cơ vân ( loại ung thư mô mềm hiếm gặp)
Rheumatic fever: Sốt thấp khớp
Rheumatoid: Thấp khớp.
RIA : radioimmunoassay : xét nghiệm miễn dịch đánh dấu phóng xạ.
Ribavirin : thuốc chống virus có hoạt phổ rộng và độc tính thấp
Rifampin: thuốc điều trị lao
Ringworm: vảy nến
Ritalin: thuốc trị trẻ hiếu động
RPR : Xét nghiệm RPR ( kiểm tra bệnh giang mai, lậu,...)
RSV : respiratory syncytial virus : virus hô hấp hợp bào
Ruptured dermoid cyst: vỡ u nang bì
RV : residual volume : thể tích khí cặn
S
S-PEP: điện di protein huyết thanh
Sarcoidosis: bệnh sarcoid
Saturate : làm bão hòa
Scalded-skin : phỏng rộp da
Scalp : da đầu
Schistocytes: hồng cầu biến dạng
Schizophrenia : tâm thần phân liệt
Scratch test: xét nghiệm dị ứng da
Scrotum: bìu dái
Sed rate : Erythrocytic Sedimentation Rate : độ lắng máu đỏ
Sedative: Thuốc an thần
Seize : co giật
Seizure Disorder: Rối loạn động kinh
Sepsis : nhiễm trùng máu
Serology : huyết thanh học
Serotonin Storm: bão serotonin
Sexsomnia: Tình dục trong khi ngủ
Shigellosis : nhiễm khuẩn shigella
Shrink : bác sĩ tâm lí
Shunt : đường thông
Sick sinus syndrome: hội chứng nút xoang bệnh
Sickle cell: hồng huyết cầu lưỡi liềm
SIDS: Sudden infant death syndrome: Hội chứng đột tử ở trẻ sơ sinh
Sigmoid colon: đại tràng xích ma
Sinoatrial node: nút xoang nhĩ
Sinus hemorrhage: xuất huyết xoang
Sinus infection : viêm xoang
Skin necrosis : hoại tử da
SLE: Systemic lupus erythematosus: lupus ban đỏ hệ thống
Small-cell lung cancer: ung thư phổi tế bào nhỏ
Small-cell vasculitis: viêm mạch tiểu cần
Smallpox : đậu mùa
Sniffle : sổ mũi
Snot : nước mũi
Sodium pentobarbital: loại thuốc mê
Solumedrol : thuốc có tác dụng chống viêm mạnh.
Somatosensory Evoked Potentials: SEP: điện thế gợi cảm giác thân thể
Somnambulism: Mộng du
Sore throat : đau họng
Spasm: co thắt
Spastic dysphonia : bệnh khó phát âm do co thắt cơ
Speech disorder: bị tật về nói
Spectrographic analysis: phân tích quang phổ
Sphenoidal sinus: xoang bướm
Sphincter paralysis: tê liệt cơ thắt
Spine : xương sống
Spirochete : xoắn khuẩn
Spleen : lá lách
Splenic artery: động mạch lách
Spontaneous Bleeding: Chảy máu tự phát
Sputum : đờm
SQUID exam: đo giao thoa lượng tử siêu dẫn
SSPE : Subacute sclerosing panencephalitis : viêm não xơ cứng bán cấp
SSRI: Selective serotonin reuptake inhibitor: thuốc ức chế việc ngấm thấu lại chất serotonin chọn lọc.
Stain: vết nhuộm
Staph aureus: Tụ cầu vàng
Staph infection: Nhiễm khuẩn tụ cầu
Staphylococcus aureus : khuẩn tụ cầu aureus
Stat : ngay
STD : Sexually Transmitted Disease : Bệnh lây qua đường tình dục
Steroid : thuốc steroid
Stethoscope : ống nghe
Stiff neck: vẹo cổ
Stomach flu: cúm bao tử
Streptococcus : loại khuẩn cầu
Streptococcus pneumoniae: Phế cầu khuẩn
Streptokinase: Thuốc làm tan máu tụ
Streptomycin: loại kháng sinh
Stress test: kiểm tra gắng sức
Stroke : đột quỵ
Stunted growth : chậm phát triển chiều cao
Subarachnoid space: khoang dưới màng nhện
Subcutaneous injection : tiêm dưới da
Subdural hematoma : tụ máu dưới màng cứng
Substance abuse : lạm dụng thuốc
Sulfasalazine : thuốc trị viêm loét đại tràng
Sulfate Gentamicin: loại kháng sinh
Sulfdiazine: Thuốc kháng sinh nhóm sulfiamide
Superbug : siêu vi khuẩn
Superior vena cava : tĩnh mạch chủ trên
Supraventricular tachycardia : tim nhanh trên thất
Swelling : sưng tấy
Symptom : triệu chứng
Synthroid : thuốc điều trị nhuợc tuyến giáp
Synovial membrane: Màng hoạt dịch bao khớp
Syringe : ống tiêm
Systolic : tâm thu

T
Tachycardia : tim đập nhanh
Takayasu's arteritis: viêm động mạch Takayasu
TB: Tuberculosis: lao
Tear: Vết rách, chỗ rách
Telagiectasias: giãn mao mạch
Telemetry: phép đo từ xa
Temporal lobe : thùy thái dương
Terbutaline: thuốc làm giãn cơ trơn ( ví dụ ở tử cung,...)

Term: kì sinh nở


Full term : sinh đúng hạn.
Pre-term : sinh sớm.
Post-term: sinh muộn.

Testicular : tinh hoàn


Tetanus : uốn ván
Tetracycline: loại kháng sinh
Thalamus: đồi não
Thalassemia gene: gen thiếu máu vùng biển
Thoracentesis : chọc dò ngực
Thorax: ngực
Thymus gland: Tuyến ức
Thyroid : tuyến giáp trạng
Thyrotoxic periodic paralysis: liệt chu kì do nhiễm độc giáp
Thyrotoxicosis : nhiễm độc tuyến giáp
TIA: transient ischemic attack: thoáng thiếu máu não
TIBC: khả năng gắn sắt toàn phần
TID : three times a day : lần ngày

Tilt table tests: kiểm tra bàn nghiêng : đặt lên cái bàn, cho bàn xoay tròn, hạ xuống, lên cao và theo dõi huyết áp, nhịp tim của bạn trong lúc di chuyển

Tissue plasminogen activator: TPA: chất hoạt hóa plasminogen mô

Titer : = RPR


T : Triiodothyronine : loại hooc-môn tuyến giáp
T : thyroxine : loại hooc-môn tuyến giáp
Tonic-clonic seizure: động kinh co cứng-co giật
Toxic mold: mốc độc
Toxoplasmosis : bệnh do nhiễm kí sinh trùng
Tox screen: xét nghiệm độc tính
TPA : Tissue plasminogen activator : chất làm tan máu tụ trong não cho bệnh nhân đột quỵ
Transcranial Doppler Sonography: siêu âm Doppler xuyên sọ
Transcranial Ultrasound: Siêu âm xuyên sọ
Transesophageal Echo: siêu âm tim qua thực quản
Transfect: truyền
Transfusion : truyền máu
Transplant : cấy, ghép
Transsphenoidal : xương bướm
Transtentorial herniation: tụt kẹt xuyên lều tiểu não
Transverse myelitis : viêm tủy ngang
Trichinosis : bệnh giun xoắn
Tricuspid valve : van lá
Trimester: kì thai ba tháng
TSH : Thyroid-stimulating hormone : hooc-môn kích thích tuyến giáp
Tuberculoma : u lao
Tuberous Sclerosis: Xơ cứng củ
Tuchus: hậu môn
Tularemia: bệnh thỏ
Tumor : u
Typhoid fever: sốt thương hàn
Twitch : co giật (nhẹ)
U
UFC : Urine free cortisol : Nước tiểu có Cortisol tự do.
UFH : unfractionated heparin : heparin không phân đoạn.
Ulcer : loét
Ulceration: loét
Ulna: xương cánh tay
Ultrasound : siêu âm
Unasyn : kháng sinh dự phòng
Upper airway: thượng khí quản
Upper Endoscopy: Nội soi trên
Urethral reflux: trào ngược niệu đạo
URI: Upper Respiratory Infection: Viêm họng
Uterus : tử cung
Uveitis: viêm màng bồ đào

V
V-Tach: Loạn nhịp tim
Vacutainer: ống lấy mẫu
Vaginosis: viêm âm đạo
Valproic acid: thuốc chống động kinh
Vancomycin : thuốc trụ sinh
Varices : giãn tĩnh mạch
Vascular malformations: dị dạng mạch máu
Vasculitis : viêm mạch máu
Vasectomy : phẫu thuật cắt ống dẫn tinh
Vasoconstriction: co mạch
Vasodilator : chất gây giãn mạch
Vasospasm: Co thắt mạch máu
Venogram: quét tĩnh mạch
Venous sampling: Lấy mẫu máu gần chỗ u
Ventilate : máy bơm oxy
Ventricles : thất
VEP : Visual evoked potential : Điện thế gợi thị giác
VF ( V-fib) : ventricular fibrillation : tim ngừng đập
Vicodin : loại thuốc giảm đau
Villous atrophy: teo lông nhung
Viral syndrome: hội chứng nhiễm siêu vi
Vital: tạng phủ
VRE : vancomycin-resistant enterococci : khuẩn cầu ruột kháng
VQ-Scan: xét nghiệm quét thông khí-tuần hoàn phổi
W
Warfarin-induced skin necrosis : hoại tử da do dùng warfarin
Wedge: cái nêm
Wegener's granulomatosis : u hạt wegener
West nile : vi khuẩn west nile sinh ra từ muỗi
Whacked-out : kiệt sức
Wheezing: thở khò khè
White matter : vùng chất trắng
Wry neck: vẹo cổ


Y
Yersinia : vi khuẩn gây dịch hạch

tải về 60.51 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương