THÔng tư Quy định về lập, thẩm định và phê duyệt thiết kế mỏ, dự án đầu tư xây dựng mỏ khoáng sản rắn


Phương án tổ chức xây dựng các hạng mục công trình trên mặt mỏ như: xây lắp thiết bị và nhân lực thi công, đơn vị thi công, cung cấp vật liệu xây dựng, nguồn cung cấp. Thời gian xây dựng và tiến độ đầ



tải về 0.53 Mb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích0.53 Mb.
#18850
1   2   3   4   5

Phương án tổ chức xây dựng các hạng mục công trình trên mặt mỏ như: xây lắp thiết bị và nhân lực thi công, đơn vị thi công, cung cấp vật liệu xây dựng, nguồn cung cấp. Thời gian xây dựng và tiến độ đầu tư.


Phương án tổ chức xây dựng các hạng mục công trình hầm lò: công tác xây lắp, thiết bị và nhân lực thi công, đơn vị thi công, cung cấp vật liệu xây dựng, cung cấp điện nước, thời gian thi công. Khối lượng xây lắp hầm lò. Các giải pháp kỹ thuật thi công như: công nghệ đào, chống lò, thông gió, cung cấp khí nén, cung cấp nước, cung cấp điện thi công. Vận tải đất đá trong lò và thải đá. Thời gian xây dựng và tiến độ đầu tư.

Chương 25. Bảo vệ môi trường và khôi phục môi sinh

Chương này nêu tóm tắt nội dung của Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM).

Dự án cần lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) theo quy định hiện hành thành bộ hồ sơ riêng trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Chương 26. Tổ chức quản lý sản xuất và bố trí lao động

Nêu sơ đồ quản lý sản xuất, tổ chức các bộ phận sản xuất, tổ chức tiêu thụ sản phẩm. Biên chế, năng suất lao động cho từng bộ phận sản xuất trực tiếp, bộ phận gián tiếp, sản xuất kinh doanh phụ khác gắn liền với sản phẩm khai thác chính của mỏ.



Chương 27. Phương án giải phóng mặt bằng và tái định cư
Khối lượng công tác giải phóng mặt bằng (diện tích giải phóng, khối lượng công trình phải đền bù: nhà, mồ mả, công trình khác và cây cối hoa màu)

Phương án đền bù, giải phóng mặt bằng và tái định cư.

Bảng liệt kê công trình xây dựng và thiết bị chủ yếu của thiết kế

Bảng chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của thiết kế
B. BẢN VẼ THIẾT KẾ CƠ SỞ MỎ HẦM LÒ


TT

Tên bản vẽ

Ký hiệu

bản vẽ


1

Bản đồ vị trí khu mỏ (tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000 và 1/50.000)




2

Các bản đồ địa chất có lộ vỉa, tính trữ lượng, mặt cắt địa chất điển hình, cột địa tầng, thiết đồ lỗ khoan điển hình.




3

Biên giới khai trường các phương án và vị trí các cửa lò (tỷ lệ 1/1.000 hoặc 1/2.000 và 1/5.000)




4

Sơ đồ khai thông các phương án: Bình đồ các mức khai thác, mở vỉa đứng, mặt cắt qua giếng, mặt cắt qua xuyên vỉa chính (tỷ lệ 1/1.000 hoặc 1/2.000 và 1/5.000)




5

Sơ đồ hệ thống đường lò chuẩn bị các vỉa đầu tư XDCB ban đầu (tỷ lệ 1/1.000 hoặc 1/2.000 và 1/5.000)




6

Sơ đồ tổng hợp các đường lò (tỷ lệ 1/1.000 hoặc 1/2.000)




7

Lịch đào lò xây dựng cơ bản: Tên các đường lò, chiều dài than, đá, tiết diện đào chống, khối tích, tiến độ, thời gian thi công




8

Lịch khai thác (trữ lượng địa chất, công nghiệp, công suất lò chợ, thời gian huy động)




9

Bản vẽ sơ đồ giếng mỏ, sân ga, hầm trạm




10

Bản vẽ sơ đồ hệ thống khai thác có các biểu đồ tổ chức công việc, biểu đồ nhân lực, các chỉ tiêu kỹ thuật (tỷ lệ 1/200)




11

Bản vẽ bố trí mặt bằng công nghệ (thiết bị) các nhà xưởng, nhà máy chế biến khoáng sản




12

Sơ đồ dây chuyền công nghệ trên mặt




13

Bản vẽ mặt bằng, mặt cắt các công trình kiến trúc (đối với các nhà xưởng, nhà máy chế biến khoáng sản có thể phối hợp phần công nghệ với kiến trúc)




14

Sơ đồ nguyên lý thông tin liên lạc, tự động hoá điều khiển, cung cấp điện, nước, khí nén




15

Bản đồ mặt bằng sân công nghiệp (tỷ lệ 1/500 hoặc 1/1.000 và 1/2.000) có thể hiện các hạng mục công trình và mạng kỹ thuật hạ tầng (điện, nước, thông tin liên lạc)




16

Bình đồ, trắc dọc, trắc ngang điển hình của các tuyến thuộc hệ thống vận tải




17

Mặt bằng bố trí các công trình môi trường (tỷ lệ 1/1.000 hoặc 1/2.000)




18

Bản đồ Tổng mặt bằng toàn mỏ (tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000), thể hiện tất cả các hạng mục công trình, mạng kỹ thuật hạ tầng.


















Mẫu số 1

CHỦ ĐẦU TƯ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Độc lập Tự do Hạnh phúc

Số: /TTr-.......







................, ngày........... tháng ....... năm 201...

Каталог: Data -> file -> 2013
2013 -> Dạng 1 : Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số
2013 -> DẠng 1: DÃy số MÀ CÁc số HẠng cách đỀU. Bài 1: Tính b = 1 + 2 + 3 + + 98 + 99 Nhận xét
2013 -> ĐỀ thi chọn học sinh giỏi lớP 12 thpt kỳ thi thứ hai Năm học 2012 – 2013
2013 -> BỘ quốc phòng bộ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘi bộ NỘi vụ BỘ TÀi chíNH
2013 -> Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm (…) để : 3kg 3g = … kg là : A. 3,3 B. 3,03 C. 3,003 D. 3,0003
2013 -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
2013 -> QuyếT ĐỊnh về thành lập Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao thành phố Hồ Chí Minh trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ TỊch ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
2013 -> I. KẾt quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuấT ĐỐi với hộ nghèO, CẬN nghèo và ĐỒng bào dân tộc thiểu số
2013 -> TỔng cục hải quan cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 0.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương