THÔng tư CỦa bộ TÀi chính số 236/2009/tt-btc ngàY 15 tháng 12 NĂM 2009



tải về 492.13 Kb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích492.13 Kb.
#9460
1   2   3   4

 

 

PHỤ LỤC 2



(Ban hành kèm theo Thông tư số 236/2009/TT-BTC ngày 15/12/2009 của Bộ Tài chính)

 

CQĐD Việt Nam tại ………………………



 

BÁO CÁO THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ LÃNH SỰ

Tháng…….năm…………
(Áp dụng tại các CQĐD)

 


Số thứ tự

Diễn giải

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (USD hoặc tiền địa phương)

Thành tiền

Ghi chú

Tháng này

Lũy kế

Tháng này

Lũy kế







A

B

C

1

2

3

4

5

6

A

Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực và phí xử lý hồ sơ cấp Giấy miễn thị thực

 

 

 

 

 

 

 

I

Hộ chiếu:

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp mới

Quyển

 

 

 

 

 

 

2

Gia hạn

Quyển

 

 

 

 

 

 

3

Bổ sung, sửa đổi, dán ảnh trẻ em

Quyển

 

 

 

 

 

 

4

Cấp lại do để hỏng hoặc mất

Quyển

 

 

 

 

 

 

II

Giấy thông hành:

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp mới

Bản

 

 

 

 

 

 

2

Cấp lại do để hỏng hoặc mất

Bản

 

 

 

 

 

 

III

Thị thực các loại

 

 

 

 

 

 

 

1

Loại có giá trị nhập cảnh, nhập xuất cảnh, quá cảnh 01 lần

Chiếc

 

 

 

 

 

 

2

Loại có giá trị nhập xuất cảnh nhiều lần:

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Loại có giá trị không quá 01 tháng

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

b) Loại có giá trị không quá 06 tháng

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

c) Loại có giá trị từ 06 tháng đến 01 năm

Chiếc

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển thị thực còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới

Chiếc

 

 

 

 

 

 

IV

Cấp tem AB (cấp cho hộ chiếu phổ thông đi việc công)

Chiếc

 

 

 

 

 

 

V

Phí xử lý hồ sơ cấp Giấy miễn thị thực đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài (theo Quyết định số 135/2007/QĐ-TTg ngày 17 tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Cấp lần đầu

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

b) Cấp từ lần thứ 2 trở đi

Chiếc

 

 

 

 

 

 

B

Các lệ phí khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch (trừ hợp đồng mua bán, chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, thế chấp bất động sản, hợp đồng góp vốn bằng bất động sản, văn bản thỏa thuận phân chia tài sản, văn bản khai nhận di sản là bất động sản)

Bản

 

 

 

 

 

 

2

Chứng thực bản sao từ bản chính; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; chứng thực chữ ký người dịch trong các văn bản dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

Bản

 

 

 

 

 

 

3

Công chứng di chúc và việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ di chúc; công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Bản

 

 

 

 

 

 

4

Cấp bản sao văn bản công chứng

Bản

 

 

 

 

 

 

5

Hợp pháp hóa giấy tờ, tài liệu

Bản

 

 

 

 

 

 

6

Ủy thác tư pháp. Xác minh giấy tờ, tài liệu (không kể tiền cước phí)

Hồ sơ/bản

 

 

 

 

 

 

7

Cấp hoặc chứng thực các giấy tờ và tài liệu liên quan đến tàu biển, tàu bay và các loại phương tiện giao thông khác

Bản

 

 

 

 

 

 

8

Cấp giấy Xác nhận đăng ký công dân

Bản

 

 

 

 

 

 

9

Lệ phí chứng nhận lãnh sự

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Chứng nhận con dấu, chữ ký

Bản

 

 

 

 

 

 

 

b) Chứng nhận con dấu, chữ ký và nội dung văn bản

Bản

 

 

 

 

 

 

10

Chứng nhận lãnh sự theo yêu cầu của công dân

Bản

 

 

 

 

 

 

11

Nhận lưu giữ di chúc, bảo quản giấy tờ, tài liệu và đồ vật có giá trị của công dân Việt Nam

Bản hoặc 1 hiện vật/năm

 

 

 

 

 

 

12

Tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam cho các cơ quan có thẩm quyền trong nước (không kể tiền cước phí)

Bản

 

 

 

 

 

 

C

Lệ phí về quốc tịch

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhập quốc tịch

Người

 

 

 

 

 

 

2

Trở lại quốc tịch

Người

 

 

 

 

 

 

3

Thôi quốc tịch

Người

 

 

 

 

 

 

4

Đăng ký giữ quốc tịch

Người

 

 

 

 

 

 

D

Lệ phí đăng ký hộ tịch

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Đăng ký khai sinh

Bản

 

 

 

 

 

 

 

b) Đăng ký khai sinh quá hạn

Bản

 

 

 

 

 

 

 

c) Đăng ký lại việc sinh

Bản

 

 

 

 

 

 

2

Kết hôn

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Đăng ký kết hôn

Bản

 

 

 

 

 

 

 

b) Đăng ký lại việc kết hôn

Bản

 

 

 

 

 

 

3

Khai tử

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Đăng ký khai tử

Bản

 

 

 

 

 

 

 

b) Đăng ký khai tử quá hạn

Bản

 

 

 

 

 

 

 

c) Đăng ký lại việc khai tử

Bản

 

 

 

 

 

 

4

Nuôi con nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Đăng ký việc nuôi con nuôi

Bản

 

 

 

 

 

 

 

b) Đăng ký lại việc nuôi con nuôi

Bản

 

 

 

 

 

 

5

Nhận cha, mẹ, con

 

 

 

 

 

 

 

 

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

Bản

 

 

 

 

 

 

6

Cải chính họ, tên, chữ đệm, ngày, tháng, năm sinh

Bản

 

 

 

 

 

 

7

Đăng ký giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài

Bản

 

 

 

 

 

 

8

Các việc đăng ký hộ tịch khác

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch

Bản

 

 

 

 

 

 

 

b) Cấp, xác nhận giấy tờ để làm thủ tục đăng ký hết hôn, nuôi con nuôi, giám hộ tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Bản

 

 

 

 

 

 

 

c) Cấp, xác nhận giấy tờ hộ tịch khác

Bản

 

 

 

 

 

 

 

d) Cấp lại bản chính Giấy khai sinh từ sổ gốc

Bản

 

 

 

 

 

 

 

đ) Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch đã đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam hoặc đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và đã ghi chú vào sổ hộ tịch tại Cơ quan đại diện Việt Nam

Bản

 

 

 

 

 

 

 

e) Cấy giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài

Bản

 

 

 

 

 

 

 

f) Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác bao gồm: xác định cha, mẹ, con; thay đổi quốc tịch, ly hôn; hủy việc kết hôn trái pháp luật; chấm dứt việc nuôi con nuôi đổi với các việc hộ tịch đã đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam

Bản

 

 

 

 

 

 

 

g) Ghi vào sổ các việc: khai sinh; kết hôn; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi của công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và cấp các giấy tờ hộ tịch theo biểu mẫu của Việt Nam

Bản

 

 

 

 

 

 

E

Một số quy định khác

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu lệ phí làm gấp và ngoài giờ ngoài mức phí quy định trên (khi hồ sơ đã hợp lệ, trừ Khoản 3 Mục D), thu thêm:

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Trong ngày (24 tiếng):

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Ngày hôm sau (36 tiếng):

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Ngoài giờ làm việc, ngoài giờ nhận hồ sơ, ngày nghỉ, ngày lễ:

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG THU:

 

 

 

 

 

 

 

II

PHÂN PHỐI CÁC QUỸ (nhập số liệu vào cột 4 và cột 5):

 

 

 

 

 

 

 

1

Nộp Quỹ tạm giữ của NSNN ở nước ngoài (Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cho các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài): 70% số thu phí và lệ phí lãnh sự theo quy định tại Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 236/2009/TT-BTC ngày 15/12/2009 của Bộ Tài chính

 

 

 

 

 

 

 

2

30% số thu phí và lệ phí lãnh sự (theo quy định tại Khoản 2, 3 Điều 6 Thông tư số 236/2009/TT-BTC ngày 15/12/2009 của Bộ Tài chính):

 

 

 

 

 

 

 

 

- 30% Số thu phí và lệ phí lãnh sự:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số chi (theo quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 236/2009/TT-BTC ngày 15/12/2009 của Bộ Tài chính):

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Chi mua ấn phẩm trắng lãnh sự

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Các chi phí khác liên quan đến công việc thu (công tác phí đi nhận ấn phẩm trắng lãnh sự; tiền chi phí vận chuyển ấn phẩm trắng lãnh sự; in tờ khai, hóa đơn, biểu mẫu; văn phòng phẩm; chi phí điện thoại, fax, cước phí bưu điện).

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Quỹ phúc lợi và khen thưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

d) Phụ cấp làm thêm giờ

 

 

 

 

 

 

 

2.2

30% còn lại (sau khi trừ chi phí tại Điểm 2.1 Khoản 2 Phần II trên đây) phân phối như sau:

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Trích 1/3 (một phần ba) để chi theo quy định tại Tiết a Khoản 3 Điều 6 Thông tư số 236/2009/TT-BTC ngày 15/12/2009 của Bộ Tài chính.

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Trích 2/3 (hai phần ba) để chi theo quy định tại Khoản 4 và 5 Điều 6 Thông tư số 236/2009/TT-BTC ngày 15/12/2009 của Bộ Tài chính

 

 

 

 

 

 

 

Каталог: Doc -> He%20thong%20VBPQ -> Van%20ban%20PL%20VN -> 12.Phi,%20Le%20phi
12.Phi,%20Le%20phi -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 24/2006/NĐ-cp ngàY 06 tháng 3 NĂM 2006 SỬA ĐỔI, BỔ sung một số ĐIỀu củA nghị ĐỊnh số 57/2002/NĐ-cp ngàY 03 tháng 6 NĂM 2002 CỦa chính phủ quy đỊnh chi tiết thi hành pháp lệnh phí VÀ LỆ phí
Van%20ban%20PL%20VN -> BỘ ngoại giao
Van%20ban%20PL%20VN -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 41/1998/NĐ-cp ngàY 11 tháng 6 NĂM 1998 ban hành đIỀu lệ kiểm dịch y tế biên giới của nưỚc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Van%20ban%20PL%20VN -> Quy chế quản lý người nước ngoài quá cảnh vào Việt Nam tham quan, du lịch
Van%20ban%20PL%20VN -> Căn cứ Luật Cư trú số 81/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006
12.Phi,%20Le%20phi -> PHÁp lệnh của uỷ ban thưỜng vụ quốc hội số 38/2001/pl-ubtvqh10 ngàY 28 tháng 8 NĂM 2001 VỀ phí VÀ LỆ phí
12.Phi,%20Le%20phi -> Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí
12.Phi,%20Le%20phi -> Thông tư số 36/2004/tt-btc ngày 26/04/2004 Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự

tải về 492.13 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương