Số thứ tự
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá (USD hoặc tiền địa phương)
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
Tháng này
|
Lũy kế
|
Tháng này
|
Lũy kế
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực và phí xử lý hồ sơ cấp Giấy miễn thị thực
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Hộ chiếu:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp mới
|
Quyển
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Gia hạn
|
Quyển
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bổ sung, sửa đổi, dán ảnh trẻ em
|
Quyển
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cấp lại do để hỏng hoặc mất
|
Quyển
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Giấy thông hành:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp mới
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp lại do để hỏng hoặc mất
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thị thực các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Loại có giá trị nhập cảnh, nhập xuất cảnh, quá cảnh 01 lần
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Loại có giá trị nhập xuất cảnh nhiều lần:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Loại có giá trị không quá 01 tháng
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Loại có giá trị không quá 06 tháng
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Loại có giá trị từ 06 tháng đến 01 năm
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển thị thực còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Cấp tem AB (cấp cho hộ chiếu phổ thông đi việc công)
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Phí xử lý hồ sơ cấp Giấy miễn thị thực đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài (theo Quyết định số 135/2007/QĐ-TTg ngày 17 tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Cấp lần đầu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Cấp từ lần thứ 2 trở đi
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Các lệ phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch (trừ hợp đồng mua bán, chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, thế chấp bất động sản, hợp đồng góp vốn bằng bất động sản, văn bản thỏa thuận phân chia tài sản, văn bản khai nhận di sản là bất động sản)
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; chứng thực chữ ký người dịch trong các văn bản dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công chứng di chúc và việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ di chúc; công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hợp pháp hóa giấy tờ, tài liệu
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ủy thác tư pháp. Xác minh giấy tờ, tài liệu (không kể tiền cước phí)
|
Hồ sơ/bản
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cấp hoặc chứng thực các giấy tờ và tài liệu liên quan đến tàu biển, tàu bay và các loại phương tiện giao thông khác
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cấp giấy Xác nhận đăng ký công dân
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Lệ phí chứng nhận lãnh sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Chứng nhận con dấu, chữ ký
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Chứng nhận con dấu, chữ ký và nội dung văn bản
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chứng nhận lãnh sự theo yêu cầu của công dân
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Nhận lưu giữ di chúc, bảo quản giấy tờ, tài liệu và đồ vật có giá trị của công dân Việt Nam
|
Bản hoặc 1 hiện vật/năm
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam cho các cơ quan có thẩm quyền trong nước (không kể tiền cước phí)
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Lệ phí về quốc tịch
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhập quốc tịch
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trở lại quốc tịch
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thôi quốc tịch
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đăng ký giữ quốc tịch
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Lệ phí đăng ký hộ tịch
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Đăng ký khai sinh
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Đăng ký khai sinh quá hạn
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Đăng ký lại việc sinh
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kết hôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Đăng ký kết hôn
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Đăng ký lại việc kết hôn
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khai tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Đăng ký khai tử
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Đăng ký khai tử quá hạn
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Đăng ký lại việc khai tử
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nuôi con nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhận cha, mẹ, con
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cải chính họ, tên, chữ đệm, ngày, tháng, năm sinh
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đăng ký giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Cấp, xác nhận giấy tờ để làm thủ tục đăng ký hết hôn, nuôi con nuôi, giám hộ tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Cấp, xác nhận giấy tờ hộ tịch khác
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
|
d) Cấp lại bản chính Giấy khai sinh từ sổ gốc
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
|
đ) Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch đã đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam hoặc đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và đã ghi chú vào sổ hộ tịch tại Cơ quan đại diện Việt Nam
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
|
e) Cấy giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
|
f) Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác bao gồm: xác định cha, mẹ, con; thay đổi quốc tịch, ly hôn; hủy việc kết hôn trái pháp luật; chấm dứt việc nuôi con nuôi đổi với các việc hộ tịch đã đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
|
g) Ghi vào sổ các việc: khai sinh; kết hôn; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi của công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và cấp các giấy tờ hộ tịch theo biểu mẫu của Việt Nam
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
E
|
Một số quy định khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu lệ phí làm gấp và ngoài giờ ngoài mức phí quy định trên (khi hồ sơ đã hợp lệ, trừ Khoản 3 Mục D), thu thêm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Trong ngày (24 tiếng):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Ngày hôm sau (36 tiếng):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Ngoài giờ làm việc, ngoài giờ nhận hồ sơ, ngày nghỉ, ngày lễ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG THU:
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
PHÂN PHỐI CÁC QUỸ (nhập số liệu vào cột 4 và cột 5):
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nộp Quỹ tạm giữ của NSNN ở nước ngoài (Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cho các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài): 70% số thu phí và lệ phí lãnh sự theo quy định tại Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 236/2009/TT-BTC ngày 15/12/2009 của Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
30% số thu phí và lệ phí lãnh sự (theo quy định tại Khoản 2, 3 Điều 6 Thông tư số 236/2009/TT-BTC ngày 15/12/2009 của Bộ Tài chính):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 30% Số thu phí và lệ phí lãnh sự:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số chi (theo quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 236/2009/TT-BTC ngày 15/12/2009 của Bộ Tài chính):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Chi mua ấn phẩm trắng lãnh sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Các chi phí khác liên quan đến công việc thu (công tác phí đi nhận ấn phẩm trắng lãnh sự; tiền chi phí vận chuyển ấn phẩm trắng lãnh sự; in tờ khai, hóa đơn, biểu mẫu; văn phòng phẩm; chi phí điện thoại, fax, cước phí bưu điện).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Quỹ phúc lợi và khen thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d) Phụ cấp làm thêm giờ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
30% còn lại (sau khi trừ chi phí tại Điểm 2.1 Khoản 2 Phần II trên đây) phân phối như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Trích 1/3 (một phần ba) để chi theo quy định tại Tiết a Khoản 3 Điều 6 Thông tư số 236/2009/TT-BTC ngày 15/12/2009 của Bộ Tài chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Trích 2/3 (hai phần ba) để chi theo quy định tại Khoản 4 và 5 Điều 6 Thông tư số 236/2009/TT-BTC ngày 15/12/2009 của Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|