Tháng 06/2016 tiêu chuẩn mới tháng 06/2016



tải về 0.55 Mb.
trang1/6
Chuyển đổi dữ liệu29.11.2017
Kích0.55 Mb.
#34817
  1   2   3   4   5   6



TRUNG TÂM THÔNG TIN

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ








Tháng 06/2016


TIÊU CHUẨN MỚI THÁNG 06/2016

Trong tháng 06/2016, Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ xin gởi đến Quý vị Danh mục tiêu chuẩn mới được phân lĩnh vực như sau:



Mục lục

Chi tiết

TT

Số hiệu tiêu chuẩn

Tên tiêu chuẩn

A4


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)

  • Sữa - Sản phẩm từ sữa Trở về đầu trang



TCVN 6506-1:2015

Thay thế:TCVN 6506-1:2007



Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hoạt độ phosphatasa kiềm. Phần 1: Phương pháp đo huỳnh quang đối với sữa và đồ uống từ sữa

20



TCVN 6835:2015

Thay thế:TCVN 6835:2001



Sữa và sản phẩm sữa dạng lỏng. Hướng dẫn đo phổ hồng ngoại giữa

23



TCVN 8099-1:2015

Thay thế:TCVN 8099-1:2009, TCVN 8099-2:2009, TCVN 8179:2009



Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng nitơ. Phần 1: Nguyên tắc kjeldahl và tính protein thô

27

  • Vi sinh vật trong thực phẩm Trở về đầu trang



TCVN 4884-1:2015 Thay thế:TCVN 4884:2005

Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Phương pháp định lượng vi sinh vật. Phần 1: Đếm khuẩn lạc ở 30 độ c bằng kỹ thuật đổ đĩa

15



TCVN 4884-2:2015

Thay thế:TCVN 4884:2005



Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Phương pháp định lượng vi sinh vật. Phần 2: Đếm khuẩn lạc ở 30 độ c bằng kỹ thuật cấy bề mặt

19



TCVN 8128:2015

Thay thế:TCVN 8128-1:2009 và TCVN 8128-2:2009



Vi sinh vật trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nước. Chuẩn bị, sản xuất, bảo quản và thử hiệu năng của môi trường nuôi cấy

110

  • Dược – Thiết bị y tế Trở về đầu trang



TCVN 11296:2015

Nanocurcumin

12



TCVN 7444-4:2010

Thay thế: TCVN 7444-4:2004



Xe lăn. Phần 4: Năng lượng tiêu thụ của xe lăn và xe scutơ chạy điện dùng để xác định quãng đường đi lý thuyết

14



TCVN 7444-14:2010

Thay thế: TCVN 7444-14:2005



Xe lăn. Phần 14: Hệ thống điện và hệ thống điều khiển của xe lăn điện và xe scitơ. Yêu cầu và phương pháp thử

67

  • Hóa học Trở về đầu trang



TCVN 6739:2015

Thay thế:TCVN 6739:2008



Môi chất lạnh. Ký hiệu và phân loại an toàn

91



TCVN 11275:2015

Tính chất môi chất lạnh

78

  • Cáp điện Trở về đầu trang



TCVN 8091-1:2015

Cáp cách điện bằng giấy có vỏ bọc kim loại dùng cho điện áp danh định đến 18/30 kV (ruột dẫn đồng hoặc nhôm không kể cáp khí nén và cáp dầu). Phần 1: Thử nghiệm cáp và phụ kiện cáp

31

  • Thiết bị điện - Thiết bị điện tử Trở về đầu trang



TCVN 5699-2-100:2015

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-100: Yêu cầu cụ thể đối với máy thổi, máy hút và máy thổi hút rác vườn cầm tay được vận hành bằng nguồn lưới

18



TCVN 5699-2-109:2015

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-109: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị xử lý nước bằng bức xạ uv

18



TCVN 5699-2-99:2015

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-99: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút mùi dùng trong thương mại

21



TCVN 6306-1:2015

Thay thế: TCVN 6306-1:2006



Máy biến áp điện lực. Phần 1: Quy định chung

85



TCVN 8525:2015

Thay thế:TCVN 8525:2010



Máy biến áp phân phối. Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng

10



TCVN 8781:2015

Thay thế:TCVN 8781:2011



Môđun LED dùng cho chiếu sáng thông dụng. Quy định về an toàn

23



TCVN 7447-4-42:2015

Thay thế: TCVN 7447-4-42:2005



Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 4-42: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống các ảnh hưởng về nhiệt

27



TCVN 7447-5-54:2015

Thay thế: TCVN 7447-5-54:2005



Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 5-54: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện. Bố trí nối đất và dây bảo vệ

42



TCVN 7447-5-55:2015

Thay thế:TCVN 7447-5-55:2010



Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 5-55: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện. Các thiết bị khác

43



TCVN 7909-1-2:2016

Thay thế:TCVN 7909-1-2:2008



Tương thích điện từ (EMC). Phần 1-2: Quy định chung. Phương pháp luận để đạt được an toàn chức năng của thiết bị điện và điện tử liên quan đến hiện tượng điện từ

103

  • Dây quấn (dây nhôm và dây đồng) Trở về đầu trang



TCVN 7675-15:2015

Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 15: Sợi dây nhôm tròn tráng men polyesterimide, cấp chịu nhiệt 180

10



TCVN 7675-20:2015

Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 20: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 155

12



TCVN 7675-23:2015

Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 23: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 180

12



TCVN 7675-26:2015

Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 26: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 200

10



TCVN 7675-42:2015

Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 42: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester-amide-imide, cấp chịu nhiệt 200

11



TCVN 7675-46:2015

Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 46: Sợi dây đồng tròn tráng men polyimide thơm, cấp chịu nhiệt 240

11



TCVN 7675-47:2015

Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 47: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyimide thơm, cấp chịu nhiệt 240

11



TCVN 7675-51:2015

Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 51: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 180

12



TCVN 7675-57:2015

Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 57: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220

10



TCVN 7675-58:2015

Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 58: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220

10

  • Viễn thông Trở về đầu trang



TCVN 11298-1:2016

Mạng viễn thông. Cáp quang bọc chặt dùng trong nhà. Yêu cầu kỹ thuật

36



TCVN 11300:2016

Kênh thuê riêng ethernet điểm - điểm. Yêu cầu truyền tải

24



TCVN 11301:2016

Mạng truy cập quang thụ động gpon. Lớp tiện ích truyền tải vật lý

50



TCVN 11302:2016

Dịch vụ truyền hình Streaming trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000. Yêu cầu chất lượng

9

  • Hàn Trở về đầu trang



TCVN 6115-1:2015

Thay thế:TCVN 6115-1:2005



Hàn và các quá trình liên quan. Phân loại khuyết tật hình học ở kim loại. Phần 1: Hàn nóng chảy

59



TCVN 6115-2:2015

Hàn và các quá trình liên quan. Phân loại khuyết tật hình học ở kim loại. Phần 2: Hàn áp lực

24



TCVN 8094-2:2015

Thiết bị hàn hồ quang. Phần 2: Hệ thống làm mát bằng chất lỏng

22



TCVN 8094-3:2015

Thiết bị hàn hồ quang. Phần 3: Thiết bị mồi hồ quang và thiết bị ổn định hồ quang

22



TCVN 8094-4:2015

Thiết bị hàn hồ quang. Phần 4: Kiểm tra và thử nghiệm định kỳ

21



TCVN 8094-5:2015

Thiết bị hàn hồ quang. Phần 5: Bộ cấp dây hàn

24



TCVN 8094-6:2015

Thiết bị hàn hồ quang. Phần 6: Thiết bị làm việc hạn chế

41



TCVN 8094-7:2015

Thiết bị hàn hồ quang. Phần 7: Mỏ hàn

35



TCVN 8094-8:2015

Thiết bị hàn hồ quang. Phần 8: Bộ điều khiển khí dùng cho hệ thống hàn và cắt bằng plasma

20



TCVN 8094-9:2015

Thiết bị hàn hồ quang. Phần 9: Lắp đặt và sử dụng

31



TCVN 8094-11:2015

Thiết bị hàn hồ quang. Phần 11: Kìm cặp que hàn

17



TCVN 8094-12:2015

Thiết bị hàn hồ quang. Phần 12: Thiết bị ghép nối cáp hàn

16



TCVN 8094-13:2015

Thiết bị hàn hồ quang. Phần 13: Kìm hàn

14

  • Dụng cụ Mài - Cắt – Máy công cụ Trở về đầu trang



TCVN 11259-1:2015

Dao phay mặt đầu lắp các mảnh cắt thay thế. Phần 1: Dao phay mặt đầu có thân hình trụ vát

8



TCVN 11259-2:2015

Dao phay mặt đầu lắp các mảnh cắt thay thế. Phần 2: Dao phay mặt đầu có thân dạng côn morse

8



TCVN 11262-1:2015

Dao phay ngón có đầu dao hợp kim cứng dạng xoắn được hàn vảy cứng. Phần 1: Kích thước của dao phay ngón có thân dao hình trụ

6



TCVN 11262-2:2015

Dao phay ngón có đầu dao hợp kim cứng dạng xoắn được hàn vảy cứng. Phần 2: Kích thước của dao phay ngón có thân dao dạng côn 7/24

6



TCVN 11263:2015

Dao phay mặt đầu hợp kim cứng nguyên khối có thân dao hình trụ. Kích thước

7



TCVN 11264:2015

Dao phay. Ký hiệu. Dao phay kiểu có thân dao và kiểu có lỗ với kết cấu nguyên khối hoặc lắp đầu cắt hoặc có các lưỡi cắt thay thế

18



TCVN 11265:2015

Dao phay ngón nguyên khối có mũi dao hình cầu, thân dao hình trụ được chế tạo bằng cacbit và vật liệu gốm

12



TCVN 11266:2015

Dao phay ngón nguyên khối có góc lượn tròn và thân dao hình trụ đuợc chế tạo bằng vật liệu cắt cứng. Kích thước

10



TCVN 11261-1:2015

Dao tiện trong có thân dao hình trụ lắp mảnh cắt thay thế được. Phần 1: Ký hiệu, dạng dao, kích thước và tính toán hiệu chỉnh

25



TCVN 5185:2015

Thay thế:TCVN 5185:1990



Máy công cụ. An toàn. Máy tiện

95



TCVN 11260:2015

Phân loại và ứng dụng các vật liệu cứng để cắt gọt kim loại với các lưỡi cắt xác định. Ký hiệu các nhóm chính và các nhóm ứng dụng

8



TCVN 11268-1:2015

Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính. Kích thước. Phần 1: Bánh mài dùng cho mài tròn ngoài giữa các mũi tâm

19



TCVN 11267:2015

Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính. Yêu cầu chung

20



TCVN 11257:2015

Thân dao tiện và dao bào. Hình dạng và kích thước của tiết diện

6



TCVN 11258:2015

Thử nghiệm tuổi thọ dao tiện một lưỡi cắt

66

  • Thang máy Trở về đầu trang



TCVN 6396-21:2015

Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Thang máy chở người và hàng. Phần 21: Thang máy mới chở người, thang máy mới chở người và hàng trong các tòa nhà đang sử dụng

39



TCVN 6396-77:2015

Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Thang máy chở người và hàng. Phần 77: Áp dụng đối với thang máy chở người, thang máy chở người và hàng trong điều kiện động đất

30



TCVN 6396-82:2015

Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Thang máy chở người và hàng. Phần 82: Yêu cầu nâng cao khả năng tiếp cận thang máy chở người đang sử dụng bao gồm cả người khuyết tật

26

  • Hệ thống và bộ phận thủy lực Trở về đầu trang



TCVN 11254:2015

Dụng cụ và máy khí nén. Thuật ngữ và định nghĩa

45



TCVN 11255:2015

Dụng cụ thủy lực. Thuật ngữ và định nghĩa

23

  • Hệ thống lạnh và bơm nhiệt Trở về đầu trang



TCVN 11276:2015

Hệ thống lạnh và bơm nhiệt. Chi tiết ống mềm, bộ chống rung, mối nối giãn nở và ống phi kim loại. Yêu cầu và phân loại

15



TCVN 11277:2015

Hệ thống lạnh và bơm nhiệt. Đánh giá độ kín của các bộ phận và mối nối

41



TCVN 6104-1:2015

Thay thế:TCVN 6104:1996



Hệ thống lạnh và bơm nhiệt. Yêu cầu về an toàn và môi trường. Phần 1: Định nghĩa, phân loại và tiêu chí lựa chọn

61



TCVN 6104-2:2015

Thay thế:TCVN 6104:1996



Hệ thống lạnh và bơm nhiệt. Yêu cầu về an toàn và môi trường. Phần 2: Thiết kế, xây dựng, thử nghiệm, ghi nhãn và lập tài liệu

72



TCVN 6104-3:2015

Thay thế:TCVN 6104:1996



Hệ thống lạnh và bơm nhiệt. Yêu cầu về an toàn và môi trường. Phần 3: Địa điểm lắp đặt

21



TCVN 6104-4:2015

Thay thế:TCVN 6104:1996



Hệ thống lạnh và bơm nhiệt. Yêu cầu về an toàn và môi trường. Phần 4: Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa và phục hồi

29

  • Xây dựng Trở về đầu trang



TCVN 10333-1:2014

Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Phần 1: Hố thu nước mưa và hố ngăn mùi

16



TCVN 10333-2:2014

Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Phần 2: Giếng thăm hình hộp

23



TCVN 10333-3:2014

Hố ga thoát nước bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Phần 3: Nắp và song chắc rác

23



TCVN 10334:2014

Bể tự hoại bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn dùng cho nhà vệ sinh

21



TCVN 10800:2015

Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Bể lọc chậm và bể chứa nước sinh hoạt

18

  • Hệ thống báo cháy Trở về đầu trang



TCVN 7568-3:2015

Hệ thống báo cháy. Phần 3: Thiết bị báo cháy bằng âm thanh

45



TCVN 7568-7:2015

Hệ thống báo cháy. Phần 7: Đầu báo cháy khói kiểu điểm sử dụng ánh sáng, ánh sáng tán xạ hoặc ion hóa

62



TCVN 7568-8:2015

Hệ thống báo cháy. Phần 8: Đầu báo cháy kiểu điểm sử dụng cảm biến cacbon monoxit kết hợp với cảm biến nhiệt

60



TCVN 7568-9:2015

Hệ thống báo cháy. Phần 9: Đám cháy thử nghiệm cho các đầu báo cháy

59



TCVN 7568-10:2015

Hệ thống báo cháy. Phần 10: Đầu báo cháy lửa kiểu điểm

38



TCVN 7568-11:2015

Hệ thống báo cháy. Phần 11: Hộp nút ấn báo cháy

44



TCVN 7568-12:2015

Hệ thống báo cháy. Phần 12: Đầu báo cháy khói kiểu đuờng truyền sử dụng chùm tia chiếu quang học

55



TCVN 7568-13:2015

Hệ thống báo cháy. Phần 13: Đánh giá tính tương thích của các bộ phận trong hệ thống

23



TCVN 7568-14:2015

Hệ thống báo cháy. Phần 14: Thiết kế, lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng các hệ thống báo cháy trong nhà và xung quanh tòa nhà

52



TCVN 7568-15:2015

Hệ thống báo cháy. Phần 15: Đầu báo cháy kiểu điểm sử dụng cảm biến khói và cảm biến nhiệt

71

  • Không khí nén Trở về đầu trang



TCVN 11256-1:2015

Không khí nén. Phần 1: Chất gây nhiễm bẩn và cấp độ sạch

14



TCVN 11256-2:2015

Không khí nén. Phần 2: Phương pháp xác định hàm lượng son khí của dầu

31



TCVN 11256-3:2015

Không khí nén. Phần 3: Phương pháp cho đo độ ẩm

21



TCVN 11256-4:2015

Không khí nén. Phần 4: Phương pháp xác định hàm lượng hạt rắn

20



TCVN 11256-5:2015

Không khí nén. Phần 5: Phương pháp xác định hàm lượng hơi dầu và dung môi hữu cơ

16



TCVN 11256-6:2015

Không khí nén. Phần 6: Phương pháp xác định hàm lượng khí nhiễm bẩn

18



TCVN 11256-7:2015

Không khí nén. Phần 7: Phương pháp xác định hàm lượng chất nhiễm bẩn vi sinh vật có thể tồn tại và phát triển đuợc

16



TCVN 11256-8:2015

Không khí nén. Phần 8: Phương pháp xác định hàm lượng hạt rắn bằng nồng độ khối lượng

13



TCVN 11256-9:2015

Không khí nén. Phần 9: Phương pháp xác định hàm lượng hạt nước dạng lỏng

16

  • Dụng cụ thí nghiệm Trở về đầu trang



TCVN 11087:2015

Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh. Pipet huyết thanh dùng một lần

11



TCVN 11088:2015

Dụng cụ thí nghiệm bằng chất dẻo. Pipet huyết thanh dùng một lần

11



TCVN 11089:2015

Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh. Đĩa petri

10



TCVN 11090:2015

Dụng cụ thí nghiệm bằng chất dẻo. Đĩa petri dùng một lần cho thử nghiệm vi sinh

17

  • Năng lượng Trở về đầu trang



TCVN ISO 50002:2015

Kiểm toán năng lượng. Các yêu cầu

36



TCVN ISO 50003:2015

Hệ thống quản lý năng lượng. Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá, chứng nhận hệ thống quản lý năng lượng

28

  • Tài liệu Trở về đầu trang



TCVN ISO 20121:2015

Hệ thống quản lý sự kiện bền vững. Các yêu cầu

65



TCVN ISO/TR 31004:2015

Quản lý rủi ro. Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 31000

53



TCVN 2:2015

Quy phạm thực hành tốt về tiêu chuẩn hóa

10

VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VIỆT NAM



ĐLVN 287:2016

Thay thế:ĐLVN 212:2009



Thiết bị kiểm định cân kiểm tra quá tải xách tay. Quy trình hiệu chuẩn

13



ĐLVN 288:2016

Thay thế:ĐLVN 54:2009



Áp kế chuẩn kiểu chỉ thị số và tương tự. Quy trình hiệu chuẩn

31



ĐLVN 289:2016

Thay thế:ĐLVN 211:2009



Áp kế píttông. Quy trình hiệu chuẩn

34



ĐLVN 290:2016

Thay thế:ĐLVN 199:2009



Khí chuẩn cồn. Quy trình thử nghiệm

9



ĐLVN 291:2016

Dung dịch chuẩn cồn. Quy trình thử nghiệm

14



ĐLVN 292:2016

Thay thế: ĐLVN 200:2009



Khí chuẩn khí thải xe cơ giới. Quy trình thử nghiệm

10

Каталог: UploadFiles -> TinTuc -> 2016
2016 -> Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Thừa Thiên Huế tổ chức tập huấn Chăm sóc skss tuổi mãn kinh và sàng lọc ung thư cổ tử cung
2016 -> SỞ TƯ pháp số: 507/tb-stp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2016 -> THÔng báo về nội dung Hội nghị liên tịch chuẩn bị Kỳ họp thứ 2 Hội đồng nhân dân huyện khóa VI, sáu tháng đầu năm 2016
2016 -> Ủy ban bầu cử CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam xã HƯƠng giang độc lập Tự do Hạnh phúc
2016 -> Giao ban ngày 16 tháng 5 năm 2016. Khoa xét nghiệm
2016 -> Stt tuổi của trẻ
2016 -> QuyếT ĐỊnh xử phạt VI phạm hành chính trong lĩnh vực thương mại
2016 -> Phụ lục 1 ĐỀ CƯƠng yêu cầu báo cáO
2016 -> HỘI ĐỒng bầu cử quốc gia

tải về 0.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương